• Revision as of 02:56, ngày 29 tháng 11 năm 2007 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /bæk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lưng (người, vật)
    Ván lưng, ván ngựa (ghế)
    Đằng sau
    at the back of the house
    ở đằng sau nhà
    Mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay)
    the back of an envelope
    mặt sau cái phong bì
    Chỗ trong cùng
    at the back of the stage
    ở chỗ trong cùng của sân khấu
    (thể dục,thể thao) hậu vệ

    Cấu trúc từ

    the back of beyond
    nơi biệt lập, nơi tách biệt
    back and belly
    cái ăn cái mặc
    at the back of one's mind
    trong thâm tâm, trong đáy lòng
    to be at the back of somebody
    đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai
    Đuổi theo sát ai
    to be glad to see the back of sb
    mừng vì khỏi phải gặp lại ai
    to be at the back of something
    biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
    to be on one's back
    nằm ngửa
    Bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực
    Ốm liệt giường
    behind one's back
    sau lưng ai, lúc vắng mặt ai
    to break somebody's back
    bắt ai làm việc cật lực
    Đánh gãy sống lưng ai
    to crouch one's back before somebody
    luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
    to get (set) somebody's back up
    làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
    to get (put, set) one's back up
    nổi giận, phát cáu
    to get to the back of something
    hiểu được thực chất của vấn đề gì
    to give (make) a back
    cúi xuống (chơi nhảy cừu)
    to put one's back into something
    miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
    to rob one's belly to cover one's back

    Xem rob

    To talk through the back of one's neck

    Xem neck

    to turn one's back upon somebody
    quay lưng lại với ai
    with one's back against (to) the wall
    lâm vào thế cùng
    there is something at the back of it
    trong việc này có điều gì uẩn khúc
    like water off a duck's back
    như nước đổ lá môn, như nước đổ đầu vịt, chẳng có tác dụng gì cả
    to know sth like the back of one's hand
    biết rõ điều gì
    to make a rod for one's own back
    gậy ông đập lưng ông
    to stab sb in the back
    đâm sau lưng ai, hãm hại ai
    a stab in the back
    cú đâm sau lưng, sự hãm hại
    you scratch my back, and I'll scratch yours
    bánh sáp đi, bánh quy lại; có đi có lại mới toại lòng nhau
    to get a pat on the back
    được khen ngợi
    to give sb a pat on the back
    o pat sb on the back
    Khen ngợi ai

    Tính từ

    Sau; hậu
    back yard
    sân sau
    back room
    phòng ở phía sau
    back street
    phố vắng vẻ, phố lẻ
    to take a back seat
    ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn
    Còn chịu lại, còn nợ lại
    back rent
    tiền thuê nhà còn chịu lại
    Để quá hạn, cũ, đã qua
    Ngược, lộn lại, trở lại
    a back current
    dòng nước ngược
    by the back door
    bằng cửa sau, theo phương cách bất chính

    Phó từ

    Lùi lại, về phía sau
    keep back!
    lùi lại!
    to step back a pace
    lùi lại một bước
    Trước (thời gian)
    some few years back
    vài năm trước
    Trả lại, trở lại, ngược lại
    to go back
    trở lại, đi về
    to send back
    gửi trả lại
    to bow back
    chào đáp lại
    Cách, xa
    the house stands back from the road
    ngôi nhà ở xa đường cái
    back and forth
    tới lui
    to pace back and forth
    đi tới đi lui
    to go back on a friend
    phản bạn
    to go back on one's word
    không giữ lời hứa
    there and back
    đến đó và trở lại
    It's 20 km there and back
    Từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét

    Ngoại động từ

    Lùi
    to back a car into the garage
    lùi ôtô vào nhà xe
    Ủng hộ (một kế hoạch...)
    to back someone up
    ủng hộ ai bằng mọi cách
    Đánh cá, đánh cuộc (một con ngựa...)
    Đóng gáy (quyển sách)
    Cưỡi (ngựa)
    Cùng ký vào, ký tiếp vào (một văn kiện...)
    to back the wrong horse
    ủng hộ người thua, phò suy thay vì phò thịnh

    Nội động từ

    Lùi lại
    Dịu trở lại (gió)
    to back down
    bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui
    to back out
    nuốt lời
    to back out of a bargain
    đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời
    Lui, rút lui; lẩn trốn
    to back out of a duty
    lẩn trốn trách nhiệm
    to back and fill
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lưỡng lự, do dự
    to back up
    (tin học) sao dự phòng

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    gáy

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    đổi hướng (thuyền buồm)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cái nền
    ở đằng sau
    theo hướng ngược lại

    Nguồn khác

    • back : semiconductorglossary
    • back : Foldoc

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    lớp nóc
    mặt lưng vòm
    tường sau

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    lưng, mu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chảy ngược chiều
    lớp đáy
    lớp nền
    lùi
    lưng
    back lining
    lớp ốp lưng
    back of arch
    lưng vòm
    back of wall
    lưng tường
    back off
    hớt lưng (máy)
    back off
    tiện hớt lưng
    back rest
    cái tựa lưng
    back to back
    đấu lưng nhau (mạch)
    back to back
    lưng đối lưng
    back to back diode
    đi-ốt đấu lưng
    back tyre face
    mặt lưng của vành bánh xe
    back-off
    sự hớt lưng
    back-off clearance
    góc mài hớt lưng
    back-off clearance
    sự mài hớt lưng
    back-plane
    tấm lưng
    back-side welded joint
    mối hàn lưng
    back-to-back
    kề lưng
    back-to-back
    đấu lưng nhau
    back-to-back
    giáp lưng
    back-to-back connected
    đấu lưng
    back-to-back connected
    được nối lưng
    Back-to-Back Connection (BBC)
    kết nối lưng với lưng ( máy )
    back-to-back houses
    nhà tựa lưng vào nhau
    back-to-back printing
    sự in kề lưng
    back-to-chest acceleration
    sự gia tốc lưng-ngực
    backlining or back lining
    lớp ốp lưng
    chimney back
    lưng lò sưởi
    flat back
    lưng phẳng
    horse back
    sống núi lưng ngựa
    Letter of credit, Back to back
    thư tín dụng giáp lưng
    longissimus muscle of back
    cơ lưng đài
    seat back
    lưng ghế tựa
    semispinal muscle of back
    cơ bán gai lưng
    sheep back rock
    đá lưng cừu
    skew back
    ván lưng xiên
    square back
    lưng vuông
    tool back plane
    mặt phẳng lưng dụng cụ
    gáy sách
    gia cố
    gót
    nước dâng
    mặt đáy
    mặt trái
    Back Surface Reflection (BSR)
    phản xạ từ bề mặt trái
    mặt trên
    mặt sau
    mặt sau (cactông)
    phần sau
    back stage
    bộ phận sau sân khấu
    revolving back
    phần sau xoay (máy ảnh)
    phía sau
    back clipping plane
    mặt cắt phía sau
    back electromotive force (bemf)
    lực điện động phía sau
    back elevation
    hình chiếu từ phía sau
    Back End (BE)
    đầu cuối phía sau
    back end computer
    máy tính phía sau
    back end processor
    bộ xử lý phía sau
    back land
    miền đất phía sau
    back lining
    lớp bọc/lớp lót ở phía sau
    back panel
    panô phía sau
    back stair
    cầu thang phía sau
    back tweel
    gạch bít phía sau
    move back
    lùi lại phía sau
    tie-back
    giằng neo phía sau
    sóng ngược
    tấm lót

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đằng sau
    gáy sách
    hỗ trợ
    nợ chưa trả
    quá hạn
    tài trợ
    trả chậm

    Nguồn khác

    • back : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Invest in, wager or bet on: She backed a 35-to-2 longshot in the Derby, and she won.
    Also, back up. a support,uphold, stand behind, promote, encourage, help, uphold, second,side with, endorse, aid, abet, assist; sponsor, subsidize,underwrite, subvene, finance, Slang US and Canadian bankroll:Your mother and I will back you if you want to start a business.b reverse, go or move in reverse, go or move backwards: Hebacked into the driveway.
    Back down (from) or off (from) oraway (from) or out (of) or up. withdraw (from), retreat (from),abandon, retire (from), backtrack (from), shy away (from),recoil (from), turn tail (from): When Percy stood up to him,the bully backed down. The investment sounded risky, so I backedoff. Philippa backed out of singing the leading role. Back upand give me room!
    N.
    Backside, rear, Technical dorsum: She stood with herback towards me.
    At the back of or at someone's back. behind,following, pursuing, chasing, US in back of: Here come thehounds at the back of the fox. You were at my back in the queuea minute ago. 6 behind the back of or behind someone's back.surreptitiously, secretly, clandestinely, privately, furtively,sneakily, slyly; treacherously, traitorously, perfidiously,deceitfully, insidiously: Graham is always telling tales aboutyou behind your back.
    Break the back of. a overcome, master:Now that he's broken the back of that problem he can get on withhis work. b US crush, ruin, bankrupt, destroy, defeat, vanquish,Colloq break: The government has tried on many occasions tobreak the back of the Mafia operation. 8 on (someone's) back.US weighing (down) on or upon (someone), burdening (someone),lodged with (someone), resting with (someone): Theresponsibility for the decision is on your back.
    Turn one'sback on or upon. abandon, forsake, ignore, disregard, repudiate,reject, cast off, disown, deny: He turned his back on her whenshe needed him most.
    With one's back to or against the wall.hard pressed, struggling (against odds), without hope, withlittle or no hope, helpless, in dire straits, in (serious)trouble: After the stock-market crash, some brokers foundthemselves with their backs to the wall.
    Adj.
    Rear; service, servants': Both back tyres are flat.Please use the back staircase from now on. 12 US and Australianand New Zealand outlying, remote, isolated, distant;undeveloped, primitive, raw, rough, uncivilized: They raisedthree boys in the back country, and all of them became doctors.13 in arrears, overdue, past due, late; behindhand: The taxinspector has advised me that I owe thousands in back taxes.
    Adv.
    To or toward(s) the rear, rearward(s), backward(s);away: We beat back the enemy in severe hand-to-hand fighting. Iaccepted his offer at once, lest he should draw back. Get backfrom the edge! 15 in return or repayment or requital orretaliation; again: I'll pay you back when I have the money.She gave him back as good as he had given. 16 ago, in time(s)past: Two generations back, his was the finest house in thetown.
    Behind, behindhand, in arrears, overdue: We are aweek back in the rent.
    Go back on. renege, fail; deny,disavow, break, repudiate: He has gone back on his promise tosend the payment on the first of every month.

    Oxford

    N., adv., v., & adj.

    N.
    A the rear surface of the humanbody from the shoulders to the hips. b the corresponding uppersurface of an animal's body. c the spine (fell and broke hisback). d the keel of a ship.
    A any surface regarded ascorresponding to the human back, e.g. of the head or hand, or ofa chair. b the part of a garment that covers the back.
    A theless active or visible or important part of somethingfunctional, e.g. of a knife or a piece of paper (write it on theback). b the side or part normally away from the spectator orthe direction of motion or attention, e.g. of a car, house, orroom (stood at the back).
    A a defensive player in fieldgames. b this position.
    (the Backs) the grounds of Cambridgecolleges which back on to the River Cam.
    Adv.
    To the rear;away from what is considered to be the front (go back a bit; ranoff without looking back).
    A in or into an earlier or normalposition or condition (came back late; went back home; ran backto the car; put it back on the shelf). b in return (pay back).3 in or into the past (back in June; three years back).
    At adistance (stand back from the road).
    In check (hold himback).
    (foll. by of) US behind (was back of the house).
    V.1 tr. a help with moral or financial support. b bet on thesuccess of (a horse etc.).
    Tr. & intr. move, or cause (avehicle etc.) to move, backwards.
    Tr. a put or serve as aback, background, or support to. b Mus. accompany.
    Tr. lieat the back of (a beach backed by steep cliffs).
    Intr. (ofthe wind) move round in an anticlockwise direction.
    Adj.
    Situated behind, esp. as remote or subsidiary (backstreet; backteeth).
    Of or relating to the past; not current (back pay;back issue).
    Reversed (back flow).
    Cross a hybridwith one of its parents.
    An instance or the product of this.back door a secret or ingenious means of gaining an objective.back-door adj. (of an activity) clandestine, underhand(back-door deal). back down withdraw one's claim or point ofview etc.; concede defeat in an argument etc. back-down n. aninstance of backing down. back-fill refill an excavated holewith the material dug out of it. back-formation 1 the formationof a word from its seeming derivative (e.g. laze from lazy).
    A word formed in this way. back number 1 an issue of aperiodical earlier than the current one.
    Sl. an out-of-dateperson or thing. the back of beyond a very remote orinaccessible place. back off 1 draw back, retreat.
    Abandonone's intention, stand, etc. back on to have its back adjacentto (the house backs on to a field). back out (often foll. byof) withdraw from a commitment. back passage colloq. therectum. back-pedal (-pedalled, -pedalling; US -pedaled,-pedaling) 1 pedal backwards on a bicycle etc.
    Reverse one'sprevious action or opinion. back-projection the projection of apicture from behind a translucent screen for viewing or filming.back room (often (with hyphen) attrib.) a place where secretwork is done. back-scattering the scattering of radiation in areverse direction. back seat an inferior position or status.back-seat driver a person who is eager to advise withoutresponsibility (orig. of a passenger in a car etc.). backslang slang using words spelt backwards (e.g. yob). back-stop= LONGSTOP. back talk US = BACKCHAT. back to back with backsadjacent and opposite each other (we stood back to back).back-to-back adj. esp. Brit. (of houses) with a party wall atthe rear. back to front 1 with the back at the front and thefront at the back.
    In disorder. back-to-nature (usu.attrib.) applied to a movement or enthusiast for the reversionto a simpler way of life. back up 1 give (esp. moral) supportto.
    Computing make a spare copy of (data, a disk, etc.).
    (of running water) accumulate behind an obstruction.
    Reverse(a vehicle) into a desired position.
    US form a queue ofvehicles etc., esp. in congested traffic. back water reverse aboat's forward motion using oars. get (or put) a person's backup annoy or anger a person. get off a person's back stoptroubling a person. go back on fail to honour (a promise orcommitment). know like the back of one's hand be entirelyfamiliar with. on one's back injured or ill in bed. on theback burner see BURNER. put one's back into approach (a tasketc.) with vigour. see the back of see SEE(1). turn one's backon 1 abandon.
    Ignore. with one's back to (or up against) thewall in a desperate situation; hard-pressed.
    Backer n. (insense 1 of v.). backless adj. [OE b‘c f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X