-
(Khác biệt giữa các bản)
(2 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - =====/'''<font color="red">'ætribju:t</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ =====/'''<font color="red">'ə'tribju:t</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =======Thông dụng====Thông dụng==Dòng 222: Dòng 222: ::non-wage [[attribute]]::non-wage [[attribute]]::thuộc tính không tiền lương::thuộc tính không tiền lương+ ===Địa chất===+ =====thuộc tính, thông số=====+ ===Địa chất===+ =====đặc trưng=====+ ==Các từ liên quan====Các từ liên quan=====Từ đồng nghĩa======Từ đồng nghĩa===Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
thuộc tính
Giải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.
- additive attribute
- thuộc tính bổ sung
- additive attribute
- thuộc tính cộng
- address attribute
- thuộc tính địa chỉ
- alternative attribute
- thuộc tính luân phiên
- alternative attribute
- thuộc tính thay thế
- archive attribute
- thuộc tính lưu trữ
- ATS (attributetranslation system)
- hệ thống dịch thuộc tính
- attribute (specification) list
- danh sách thuộc tính
- attribute byte
- byte thuộc tính
- attribute byte
- bai thuộc tính
- attribute character
- ký tự thuộc tính
- attribute data
- dữ liệu thuộc tính
- attribute data element
- phần tử dữ liệu thuộc tính
- attribute definition
- định nghĩa thuộc tính
- attribute definition list
- danh sách định nghĩa thuộc tính
- attribute domain
- miền thuộc tính
- attribute elements
- phần tử thuộc tính
- attribute file
- tập tin thuộc tính
- attribute file system (ATFS)
- hệ thống tập tin có thuộc tính
- Attribute for Representing Relationships (ARR)
- thuộc tính dùng để biểu thị các mối quan hệ
- attribute key
- khóa thuộc tính
- attribute label
- nhãn thuộc tính
- attribute list
- danh sách thuộc tính
- Attribute Registration Authority (ARA)
- quyền đăng ký thuộc tính
- attribute relationship
- quan hệ thuộc tính
- attribute sampling
- sự trích mẫu thuộc tính
- attribute simulation
- mô phỏng thuộc tính
- attribute simulation
- sự mô phỏng thuộc tính
- attribute specification
- đặc tả thuộc tính
- attribute specification list
- danh sách đặc tả thuộc tính
- attribute table
- bảng thuộc tính
- attribute translation system (ATS)
- hệ thống dịch thuộc tính
- attribute type
- kiểu thuộc tính
- Attribute Value Assertion (AVA)
- gắn giá trị thuộc tính
- attribute-value
- giá trị thuộc tính
- basic field attribute
- thuộc tính trường căn bản
- basic field attribute
- thuộc tính trường cơ bản
- beginning attribute character
- ký tự thuộc tính khởi đầu
- character attribute
- thuộc tính ký tự
- class attribute
- thuộc tính lớp
- connectivity attribute
- thuộc tính kết nối
- content reference attribute
- thuộc tính tham chiếu nội dung
- current attribute
- thuộc tính hiện tại
- data attribute
- thuộc tính dữ liệu
- default file attribute
- thuộc tính tệp ngầm định
- dimension attribute
- thuộc tính chiều
- display attribute
- thuộc tính hiển thị
- display attribute
- thuộc tính màn hình
- Domain - Defined Attribute (DDA)
- thuộc tính xác định miền
- EFA (extendedfield attribute)
- thuộc tính trường mở rộng
- EGCS attribute
- thuộc tính EGCS
- ending attribute character
- ký tự thuộc tính kết thúc
- Entity, Relationship, Attribute (ERA)
- Thực thể, Quan hệ, Thuộc tính
- extended attribute
- thuộc tính mở rộng
- Extended Attribute (XA)
- thuộc tính mở rộng
- extended attribute buffer
- bộ đệm thuộc tính mở rộng
- Extended Attribute [OS/2] (EA)
- Thuộc tính mở rộng [OS/2]
- Extended File Attribute (EFA)
- thuộc tính tệp mở rộng
- extended file attribute (EFA)
- thuộc tính trường mở rộng
- feature attribute table
- bảng thuộc tính đối tượng
- feature selection by attribute
- chọn đối tượng bằng thuộc tính
- field attribute
- thuộc tính trường
- field attribute definition
- định nghĩa thuộc tính trường
- file attribute
- thuộc tính tệp
- file description attribute
- thuộc tính mô tả tập tin
- fixed attribute
- thuộc tính cố định
- line attribute
- thuộc tính dòng
- link attribute
- thuộc tính liên kết
- mandatory attribute
- thuộc tính bắt buộc
- Modify Field Attribute (MFA)
- sửa đổi thuộc tính trường
- mount attribute
- thuộc tính lắp đặt
- required attribute
- thuộc tính bắt buộc
- non-mandatory attribute
- thuộc tính không bắt buộc
- non-mandatory attribute
- thuộc tính tùy chọn
- notation attribute
- thuộc tính ký hiệu
- prime attribute
- thuộc tính hàng đầu
- primitive attribute
- thuộc tính gốc
- read-only attribute
- thuộc tính chỉ đọc ra
- screen attribute byte
- byte thuộc tính màn hình
- single-valued attribute
- thuộc tính đơn giá trị
- standard attribute
- thuộc tính chuẩn
- Standard Extended Attribute [OS/2] (SEA)
- Thuộc tính mở rộng tiêu chuẩn [OS/2]
- text attribute
- thuộc tính văn bản
- UAD (userattribute data set)
- tập (hợp) dữ liệu thuộc tính người dùng
- underscore attribute
- thuộc tính gạch dưới
- user attribute
- thuộc tính người dùng
- user attribute data set (UADS)
- tập dữ liệu thuộc tính người dùng
- value attribute
- thuộc tính giá trị
- value attribute
- thuộc tính gía trị
- variable attribute
- thuộc tính biến
- volatile attribute
- thuộc tính hay thay đổi
- volatile attribute
- thuộc tính khả biến
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- aspect , character , characteristic , facet , idiosyncrasy , indication , mark , note , particularity , peculiarity , point , property , quality , quirk , sign , speciality , symbol , trait , virtue , feature , savor , emblem , accessory , appanage , appendage , cachet , endowment , essence , perquisite , predicate , proprium , token
verb
- account for , accredit , apply , associate , blame , charge , connect , credit , fix upon , hang on , hold responsible , impute , lay , pin on , refer , reference , trace , ascribe , assign , aspect , badge , feature , grace , idiosyncrasy , mark , peculiarity , property , quality , reputation , sign , symbol , talent , virtue
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ