-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)===== =====Sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ...)
(7 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">bə:st</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạnvui lòng xóa thông báo {{Phiênâm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âmnày đã được bạn hoàn thiện-->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- + xung (sóng siêu âm)=====Sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)==========Sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)=====Dòng 32: Dòng 25: ::[[to]] [[go]] ([[be]]) [[on]] [[the]] [[burst]]::[[to]] [[go]] ([[be]]) [[on]] [[the]] [[burst]]::chè chén say sưa::chè chén say sưa+ ===Động từ======Động từ===Dòng 75: Dòng 69: =====Thình lình đến, thình lình xuất hiện==========Thình lình đến, thình lình xuất hiện=====- ::[[he]]'[[ll]] [[be]] [[bursting]] [[in]] [[upon]] [[us]] [[at]] [[any]] [[moment]]+ ::[[he]] [['ll]] [[be]] [[bursting]] [[in]] [[upon]] [[us]] [[at]] [[any]] [[moment]]::chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta::chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng taDòng 109: Dòng 103: ::[[the]] [[truth]] [[bursts]] [[upon]] [[him]]::[[the]] [[truth]] [[bursts]] [[upon]] [[him]]::anh ta chợt nhận ra lẽ phải::anh ta chợt nhận ra lẽ phải+ ===Hình thái từ===+ *V-ing: [[bursting]]+ *Past: [[burst]]+ *PP: [[burst]]- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyênngành===+ - =====sự bắn đá=====+ - ==Ô tô==+ === Cơ khí & công trình===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====sự bắn đá=====- =====sự nổ vỏ xe=====+ === Ô tô===- + =====sự nổ vỏ xe=====- == Toán & tin==+ === Toán & tin ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====khối lõi=====- =====khối lõi=====+ ::[[error]] [[burst]]::[[error]] [[burst]]::khối lỗi::khối lỗi- =====nhóm lỗi=====+ =====nhóm lỗi=====- =====phân chia giấy=====+ =====phân chia giấy=====- =====tách giấy=====+ =====tách giấy=====''Giải thích VN'': Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.''Giải thích VN'': Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.- =====truyền từng khối=====+ =====truyền từng khối=====::[[burst]] [[isochronous]] [[transmission]]::[[burst]] [[isochronous]] [[transmission]]::sự truyền từng khối::sự truyền từng khốiDòng 140: Dòng 135: ::[[burst]] [[speed]]::[[burst]] [[speed]]::tốc độ truyền từng khối::tốc độ truyền từng khối- ===Nguồn khác===+ === Xây dựng===- *[http://foldoc.org/?query=burst burst] : Foldoc+ =====nổ (mìn)=====- == Xây dựng==+ =====sự nổ tung=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====nổ(mìn)=====+ - =====sự nổ tung=====+ =====vỏ xe bị thủng=====+ === Kỹ thuật chung ===+ =====bùng cháy=====- =====vỏ xe bị thủng=====+ =====chỗ đứt=====- ==Kỹ thuật chung==+ =====chớp sáng=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bùng cháy=====+ - =====chỗ đứt=====+ =====khối tín hiệu=====- =====chớp sáng=====+ =====nhóm=====- + - =====khối tín hiệu=====+ - + - =====nhóm=====+ ::[[Burst]] [[Code]] [[Word]] (BCW)::[[Burst]] [[Code]] [[Word]] (BCW)::từ mã của nhóm bit::từ mã của nhóm bitDòng 174: Dòng 163: ::[[Excess]] [[Burst]] [[Size]] (FR)::[[Excess]] [[Burst]] [[Size]] (FR)::kích thước quá cỡ của nhóm bit::kích thước quá cỡ của nhóm bit- =====nổ=====+ =====nổ=====- =====phụt tóc=====+ =====phụt tóc=====- =====sự bắt tung toé=====+ =====sự bắt tung toé=====- =====sự đứt=====+ =====sự đứt=====- =====sự nổ=====+ =====sự nổ=====- =====sự nổ mìn=====+ =====sự nổ mìn=====- =====sự rách=====+ =====sự rách=====- =====sự tõe ra=====+ =====sự tõe ra=====- =====tách rời=====+ =====tách rời=====- =====truyền loạt=====+ =====truyền loạt=====''Giải thích VN'': Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.''Giải thích VN'': Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.Dòng 207: Dòng 196: ::[[maximum]] [[burst]] [[size]]::[[maximum]] [[burst]] [[size]]::kích thước truyền loạt tối đa::kích thước truyền loạt tối đa- =====vỡ tung=====+ =====vỡ tung=====- + - =====vụ nổ=====+ - + - == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ - ===V.===+ - + - =====Break (asunder), rupture, shatter, explode, blow up;puncture; Slang bust: If it keeps raining the dam will burstand the valley will be flooded.=====+ - + - == Oxford==+ - ===V. & n.===+ - + - =====V. (past and past part. burst) 1 a intr. breaksuddenly and violently apart by expansion of contents orinternal pressure. b tr. cause to do this. c tr. send (acontainer etc.) violently apart.=====+ - + - =====A tr. open forcibly. bintr. come open or be opened forcibly.=====+ - + - =====A intr. (usu. foll. byin, out) make one's way suddenly, dramatically, or by force. btr. break away from or through (the river burst its banks).=====+ - + - =====Tr. & intr. fill or be full to overflowing.=====+ - + - =====Intr. appear orcome suddenly (burst into flame; burst upon the view; sun burstout).=====+ - + - =====Intr. (foll. by into) suddenly begin to shed or utter(esp. burst into tears or laughter or song).=====+ - + - =====Intr. be as ifabout to burst because of effort, excitement, etc.=====+ - + - =====Tr. sufferbursting of (burst a blood-vessel).=====+ - + - =====Tr. separate (continuousstationery) into single sheets.=====+ - + - =====N.=====+ - + - =====The act of or aninstance of bursting; a split.=====+ - + - =====A sudden issuing forth (burstof flame).=====+ - + - =====A sudden outbreak (burst of applause).=====+ - + - =====A ashort sudden effort; a spurt. b a gallop.=====+ - =====An explosion.=====+ =====vụ nổ=====+ ===Địa chất===+ =====sự nổ, vụ nổ, tiếng nổ, nổ mìn, vỏ xe bị thủng, sự đứt gãy, chỗ đứt gãy, bùng sáng, sự suất hiện đột ngột=====- =====Exclaim.[OE berstan f. Gmc]=====+ ==Các từ liên quan==- Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Ô tô]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[access]] , [[bang]] , [[barrage]] , [[blowout]] , [[bombardment]] , [[breach]] , [[break]] , [[cannonade]] , [[crack]] , [[discharge]] , [[eruption]] , [[explosion]] , [[fit]] , [[flare]] , [[fusillade]] , [[gush]] , [[gust]] , [[outbreak]] , [[outpouring]] , [[round]] , [[rupture]] , [[rush]] , [[sally]] , [[salvo]] , [[shower]] , [[spate]] , [[split]] , [[spurt]] , [[storm]] , [[surge]] , [[torrent]] , [[volley]] , [[blowup]] , [[detonation]] , [[fulmination]] , [[flare-up]] , [[hail]] , [[blossom]] , [[dehiscence]] , [[dissilience]] , [[efflorescence]]+ =====verb=====+ :[[barge]] , [[blow]] , [[break]] , [[crack]] , [[detonate]] , [[discharge]] , [[disintegrate]] , [[erupt]] , [[explode]] , [[fly open]] , [[fracture]] , [[fragment]] , [[gush forth]] , [[perforate]] , [[pierce]] , [[pop]] , [[prick]] , [[puncture]] , [[rend asunder]] , [[run]] , [[rupture]] , [[rush]] , [[shatter]] , [[shiver]] , [[splinter]] , [[split]] , [[spout]] , [[tear apart]] , [[blast]] , [[fire]] , [[fulminate]] , [[go off]] , [[touch off]] , [[break out]] , [[flare]] , [[barrage]] , [[blew]] , [[blossom]] , [[broken]] , [[burgeon]] , [[bust]] , [[damage]] , [[dehisce]] , [[effloresce]] , [[explosion]] , [[fit]] , [[flash]] , [[gush]] , [[injury]] , [[interrupt]] , [[irrupt]] , [[out]] , [[outbreak]] , [[scat]] , [[spasm]] , [[volley]]+ =====phrasal verb=====+ :[[blurt]] , [[cry]] , [[ejaculate]] , [[rap out]]+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Ô tô]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]Hiện nay
Thông dụng
Động từ
Nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
Chuyên ngành
Toán & tin
tách giấy
Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
truyền từng khối
- burst isochronous transmission
- sự truyền từng khối
- burst mode
- chế độ truyền từng khối
- burst rate
- tốc độ truyền từng khối
- burst speed
- tốc độ truyền từng khối
Kỹ thuật chung
nhóm
- Burst Code Word (BCW)
- từ mã của nhóm bit
- burst error correcting capability
- khả năng điều chỉnh nhóm sai số
- burst error correcting capability
- khả năng sửa đổi nhóm sai số
- burst error-correcting code
- mã sửa nhóm sai số
- error burst
- nhóm lỗi
- Excess Burst Size (FR)
- kích thước quá cỡ của nhóm bit
truyền loạt
Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- access , bang , barrage , blowout , bombardment , breach , break , cannonade , crack , discharge , eruption , explosion , fit , flare , fusillade , gush , gust , outbreak , outpouring , round , rupture , rush , sally , salvo , shower , spate , split , spurt , storm , surge , torrent , volley , blowup , detonation , fulmination , flare-up , hail , blossom , dehiscence , dissilience , efflorescence
verb
- barge , blow , break , crack , detonate , discharge , disintegrate , erupt , explode , fly open , fracture , fragment , gush forth , perforate , pierce , pop , prick , puncture , rend asunder , run , rupture , rush , shatter , shiver , splinter , split , spout , tear apart , blast , fire , fulminate , go off , touch off , break out , flare , barrage , blew , blossom , broken , burgeon , bust , damage , dehisce , effloresce , explosion , fit , flash , gush , injury , interrupt , irrupt , out , outbreak , scat , spasm , volley
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ