-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 108: Dòng 108: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========sự bắn đá==========sự bắn đá=====Dòng 116: Dòng 114: =====sự nổ vỏ xe==========sự nổ vỏ xe======== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====khối lõi=====+ =====khối lõi=====::[[error]] [[burst]]::[[error]] [[burst]]::khối lỗi::khối lỗi- =====nhóm lỗi=====+ =====nhóm lỗi=====- =====phân chia giấy=====+ =====phân chia giấy=====- =====tách giấy=====+ =====tách giấy=====''Giải thích VN'': Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.''Giải thích VN'': Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.- =====truyền từng khối=====+ =====truyền từng khối=====::[[burst]] [[isochronous]] [[transmission]]::[[burst]] [[isochronous]] [[transmission]]::sự truyền từng khối::sự truyền từng khốiDòng 136: Dòng 134: ::[[burst]] [[speed]]::[[burst]] [[speed]]::tốc độ truyền từng khối::tốc độ truyền từng khối- ===== Tham khảo =====- *[http://foldoc.org/?query=burst burst] : Foldoc=== Xây dựng====== Xây dựng===- =====nổ (mìn)=====+ =====nổ (mìn)=====- =====sự nổ tung=====+ =====sự nổ tung==========vỏ xe bị thủng==========vỏ xe bị thủng======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bùng cháy=====+ =====bùng cháy=====- =====chỗ đứt=====+ =====chỗ đứt=====- =====chớp sáng=====+ =====chớp sáng=====- =====khối tín hiệu=====+ =====khối tín hiệu=====- =====nhóm=====+ =====nhóm=====::[[Burst]] [[Code]] [[Word]] (BCW)::[[Burst]] [[Code]] [[Word]] (BCW)::từ mã của nhóm bit::từ mã của nhóm bitDòng 166: Dòng 162: ::[[Excess]] [[Burst]] [[Size]] (FR)::[[Excess]] [[Burst]] [[Size]] (FR)::kích thước quá cỡ của nhóm bit::kích thước quá cỡ của nhóm bit- =====nổ=====+ =====nổ=====- =====phụt tóc=====+ =====phụt tóc=====- =====sự bắt tung toé=====+ =====sự bắt tung toé=====- =====sự đứt=====+ =====sự đứt=====- =====sự nổ=====+ =====sự nổ=====- =====sự nổ mìn=====+ =====sự nổ mìn=====- =====sự rách=====+ =====sự rách=====- =====sự tõe ra=====+ =====sự tõe ra=====- =====tách rời=====+ =====tách rời=====- =====truyền loạt=====+ =====truyền loạt=====''Giải thích VN'': Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.''Giải thích VN'': Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.Dòng 199: Dòng 195: ::[[maximum]] [[burst]] [[size]]::[[maximum]] [[burst]] [[size]]::kích thước truyền loạt tối đa::kích thước truyền loạt tối đa- =====vỡ tung=====+ =====vỡ tung==========vụ nổ==========vụ nổ=====- === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===+ ==Các từ liên quan==- =====V.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Break (asunder), rupture,shatter,explode,blowup;puncture; Slang bust: If it keeps raining the dam will burstand the valley will be flooded.=====+ =====noun=====- ===Oxford===+ :[[access]] , [[bang]] , [[barrage]] , [[blowout]] , [[bombardment]] , [[breach]] , [[break]] , [[cannonade]] , [[crack]] , [[discharge]] , [[eruption]] , [[explosion]] , [[fit]] , [[flare]] , [[fusillade]] , [[gush]] , [[gust]] , [[outbreak]] , [[outpouring]] , [[round]] , [[rupture]] , [[rush]] , [[sally]] , [[salvo]] , [[shower]] , [[spate]] , [[split]] , [[spurt]] , [[storm]] , [[surge]] , [[torrent]] , [[volley]] , [[blowup]] , [[detonation]] , [[fulmination]] , [[flare-up]] , [[hail]] , [[blossom]] , [[dehiscence]] , [[dissilience]] , [[efflorescence]]- =====V. & n.=====+ =====verb=====- =====V. (past and past part. burst) 1 a intr. breaksuddenly and violently apart by expansion of contents orinternal pressure. b tr. cause to do this. c tr. send (acontainer etc.) violently apart.=====+ :[[barge]] , [[blow]] , [[break]] , [[crack]] , [[detonate]] , [[discharge]] , [[disintegrate]] , [[erupt]] , [[explode]] , [[fly open]] , [[fracture]] , [[fragment]] , [[gush forth]] , [[perforate]] , [[pierce]] , [[pop]] , [[prick]] , [[puncture]] , [[rend asunder]] , [[run]] , [[rupture]] , [[rush]] , [[shatter]] , [[shiver]] , [[splinter]] , [[split]] , [[spout]] , [[tear apart]] , [[blast]] , [[fire]] , [[fulminate]] , [[go off]] , [[touch off]] , [[break out]] , [[flare]] , [[barrage]] , [[blew]] , [[blossom]] , [[broken]] , [[burgeon]] , [[bust]] , [[damage]] , [[dehisce]] , [[effloresce]] , [[explosion]] , [[fit]] , [[flash]] , [[gush]] , [[injury]] , [[interrupt]] , [[irrupt]] , [[out]] , [[outbreak]] , [[scat]] , [[spasm]] , [[volley]]- + =====phrasal verb=====- =====A tr.openforcibly. bintr. come open or be opened forcibly.=====+ :[[blurt]] , [[cry]] , [[ejaculate]] , [[rap out]]- + [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Ô tô]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- =====A intr. (usu. foll. byin,out) make one's way suddenly,dramatically,or by force. btr. break away from or through (the river burst its banks).=====+ - + - =====Tr. & intr. fill or be full to overflowing.=====+ - + - =====Intr. appear orcome suddenly (burst into flame; burst upon the view; sun burstout).=====+ - + - =====Intr. (foll. by into) suddenly begin to shed or utter(esp. burst into tears or laughter or song).=====+ - + - =====Intr. be as ifabout to burst because of effort,excitement,etc.=====+ - + - =====Tr. sufferbursting of (burst a blood-vessel).=====+ - + - =====Tr. separate (continuousstationery) into single sheets.=====+ - + - =====N.=====+ - + - =====The act of or aninstance of bursting; asplit.=====+ - + - =====A sudden issuing forth (burstof flame).=====+ - + - =====A suddenoutbreak(burst of applause).=====+ - + - =====A ashort sudden effort; a spurt. b a gallop.=====+ - + - =====An explosion.=====+ - + - =====Exclaim.[OE berstan f. Gmc]=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Ô tô]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ 12:16, ngày 23 tháng 1 năm 2009
Thông dụng
Động từ
Nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
Chuyên ngành
Toán & tin
tách giấy
Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
truyền từng khối
- burst isochronous transmission
- sự truyền từng khối
- burst mode
- chế độ truyền từng khối
- burst rate
- tốc độ truyền từng khối
- burst speed
- tốc độ truyền từng khối
Kỹ thuật chung
nhóm
- Burst Code Word (BCW)
- từ mã của nhóm bit
- burst error correcting capability
- khả năng điều chỉnh nhóm sai số
- burst error correcting capability
- khả năng sửa đổi nhóm sai số
- burst error-correcting code
- mã sửa nhóm sai số
- error burst
- nhóm lỗi
- Excess Burst Size (FR)
- kích thước quá cỡ của nhóm bit
truyền loạt
Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- access , bang , barrage , blowout , bombardment , breach , break , cannonade , crack , discharge , eruption , explosion , fit , flare , fusillade , gush , gust , outbreak , outpouring , round , rupture , rush , sally , salvo , shower , spate , split , spurt , storm , surge , torrent , volley , blowup , detonation , fulmination , flare-up , hail , blossom , dehiscence , dissilience , efflorescence
verb
- barge , blow , break , crack , detonate , discharge , disintegrate , erupt , explode , fly open , fracture , fragment , gush forth , perforate , pierce , pop , prick , puncture , rend asunder , run , rupture , rush , shatter , shiver , splinter , split , spout , tear apart , blast , fire , fulminate , go off , touch off , break out , flare , barrage , blew , blossom , broken , burgeon , bust , damage , dehisce , effloresce , explosion , fit , flash , gush , injury , interrupt , irrupt , out , outbreak , scat , spasm , volley
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ