-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
network architecture
Giải thích VN: Một cấu trúc cơ sở của mạng máy tính bao gồm phần cứng, các tầng chức năng, các hệ giao tiếp, và các giao thức (qui tắc) được dùng để thiết lập mối liên lạc và bảo đảm chuyển giao thông tin đáng tin cậy. Do mạng máy tính là một hỗn hợp phần cứng và phần mềm, nên các kiến trúc mạng được thiết kế để cung cấp các tiêu chuẩn cả về triết lý lẫn vật lý để giúp các máy tính và thiết bị khác điều quản các chi tiết phức tạp trong việc thiết lập các nối kết truyền thông và chuyển giao thông tin mà không xảy ra tranh chấp. Hiện có nhiều kiểu kiến trúc mạng khác nhau; trong số này có mô hình bảy tầng được quốc tế chấp nhận mang tên ISO OSI ([[]] Open Systems Interconnection-tương kết các hệ thống mở) và SNA ([[]] Systems Network Architecture-(kiến trúc) mạng các hệ thống của) IBM. Cả kiến trúc OSI lẫn SNA đều tổ chức các chức năng mạng thành các tầng, mỗi tầng được giao chuyên trách về một khía cạnh liên lạc hay truyền thông cá biệt, và chúng đòi hỏi phải có các giao thức đĩnh nghĩa cách thi hành các chức năng. Mục tiêu tối hậu của các kiến trúc này cũng như các kiến trúc mạng khác, đó là tạo ra các chuẩn truyền thông cho phép các máy tính thuộc nhiều kiểu khác nhau trao đổi thông tin một cách tự do và thông suốt (đối với người [[dùng). ]]
- dịch vụ phân phối kiến trúc mạng hệ thống
- SNADS (SystemNetwork Architecture distribution services)
- dịch vụ phân phối kiến trúc mạng hệ thống
- system network architecture distribution services (SNADS)
- kiến trúc mạng Burroughs
- BNA (Burroughsnetwork architecture)
- kiến trúc mạng Burroughs
- Burroughs network architecture
- Kiến trúc mạng Burroughs
- Burroughs Network Architecture (BNA)
- kiến trúc mạng chức năng
- Functional Network Architecture (FNA)
- kiến trúc mạng cục bộ
- LNA (LocalNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng cục bộ
- Local Network Architecture (LNA)
- kiến trúc mạng hệ thống
- SNA (SystemsNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng hệ thống
- system network architecture (SNA)
- kiến trúc mạng hệ thống
- systems network architecture
- kiến trúc mạng hệ thống
- Systems Network Architecture (SNA)
- kiến trúc mạng máy tính
- computer network architecture
- kiến trúc mạng mở
- Open Network Architecture (ONA)
- kiến trúc mạng phân tán
- Distributed Network Architecture
- kiến trúc mạng phân tán
- DNA (distributedNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng số
- Digital Network Architecture (DNA)
- kiến trúc mạng số
- DNA (digitalNetwork Architecture)
- kiến trúc mạng truy nhập và các giao diện
- Access Network Architecture and Interfaces (ANAI)
- kiến trúc mạng truyền thông
- CNA (communicationnetwork architecture)
- kiến trúc mạng truyền thông
- communication network architecture
- Kiến trúc mạng Xerox
- Xerox Network Architecture (XNA)
- nhóm kiến trúc mạng
- Network Architecture Group (NAG)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ