-
(Khác biệt giữa các bản)(→chung)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'kɔmən</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==06:30, ngày 19 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
thông thường
- common antigen
- kháng nguyên thông thường
- common bond
- sự xếp gạch thông thường
- common clay
- đất sét thông thường
- common embankment
- nền đắp thông thường
- common hand tools
- dụng cụ cầm tay thông thường
- common mode rejection
- loại bỏ chế độ thông thường
- common mode voltage
- điện áp chế độ thông thường
- curved common crossing
- tâm phân rẽ thông thường cong
thường
- COBOL (commonbusiness-oriented language)
- ngôn ngữ hướng thương mại chung
- common antigen
- kháng nguyên thông thường
- common bond
- sự xếp gạch thông thường
- common brick
- gạch thường
- common business oriented language (COBOL)
- ngôn ngữ hướng thương mại chung
- common business oriented language (COBOL)
- ngôn ngữ hướng thương mại thông dụng
- common clay
- đất sét thông thường
- common concrete
- bê tông thường
- common embankment
- khối đắp thường
- common embankment
- nền đắp thông thường
- common excavation
- sự đào trong đất thường
- common fraction
- phân số thường
- common hand tools
- dụng cụ cầm tay thông thường
- common iron
- thép thường
- common laborer
- công nhân bình thường
- common lime
- vôi thường
- common logarithm
- lô ga thường
- common mica
- mica thường
- common mode rejection
- loại bỏ chế độ thông thường
- common mode voltage
- điện áp chế độ thông thường
- common panel
- tấm thường
- curved common crossing
- tâm phân rẽ thông thường cong
- RCA (residentcommon area)
- vùng thường trú chung
- resident common area
- vùng thường trú chung
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
chung
- Arab Common Market
- Thị trường chung A-rập
- Caribbean Common Market
- thị trường chung Ca-ri-bê
- Central American Common Market
- Thị trường Chung Trung Mỹ
- common account
- tài khoản chung
- common adventure
- hiểm nguy chung
- Common Agricultural Policy
- chính sách nông nghiệp chung
- Common Agriculture Policy
- Chính sách Nông nghiệp Chung (của Cộng đồng Kinh tế Châu Âu)
- common average
- tổn thất chung
- common average
- tổn thất chung (đường biển)
- common bargaining
- sự trả giá chung
- Common Budget
- ngân sách chung
- common costs
- phí tổn chung
- Common Customs Tariff
- biểu thuế quan chung
- common customs tariff
- biểu thuế quan chung (của thị trường chung Châu Âu)
- common customs tariff
- giá biểu quan thuế chung
- common equity
- vốn cổ phần chung
- common external tariff
- biểu thuế đối ngoại chung (của thị trường chung Châu Âu)
- Common External Tariff
- biểu thuế quan chung
- common factor
- số nhân chung
- common firm-wide cost
- phí tổn chung toàn công ty
- common fund
- quỹ chung
- Common Market
- thị trường chung châu âu
- Common Market travel Association
- hiệp hội du lịch thuộc khối thị trường chung
- common ownership
- quyền sở hữu chung
- common parts
- các phần chung
- common people
- đại chúng
- common people
- dân chúng
- common price
- giá (thỏa thuận) chung
- common pricing
- cách định giá chung
- common property
- sở hữu chung
- common property
- tài sản chung
- common quotas
- hạn ngạch chung
- common seal
- con dấu chung (của công ty)
- common staff costs
- chi phí chung về nhân viên
- common tillage
- chế độ canh tác chung
- common trust fund
- quỹ tín thác chung
- common value
- giá trị chung
- East African Common Market
- Thị trường Chung Đông phi
- European Common Market
- thị trường chung Châu Âu
- ownership in common
- quyền sở hữu chung
- tenancy in common
- quyền thuê chung
- tenancy in common
- quyền sử dụng chung
- tenancy in common
- sở hữu chung
- tenant in common
- người có của (còn để) chung
công
- Common Agriculture Policy
- Chính sách Nông nghiệp Chung (của Cộng đồng Kinh tế Châu Âu)
- common carrier
- người chuyên chở công cộng
- common carrier
- nhà chuyên chủ công cộng (chủ xe đò, chuyên chở hành khách)
- common facilities tax
- thuế thiết bị công cộng
- common firm-wide cost
- phí tổn chung toàn công ty
- common seal
- con dấu chung (của công ty)
- Common Wealth Development Corporation
- công ty phát triển liên hiệp
- non-vessel, owning common carrier
- người chuyên chở công cộng không có tàu
- non-vessel-owning common carrier
- người chuyên chở công cộng không có tàu
- ownership in common
- chế độ cộng hữu
- ownership in common
- quyền công hữu
công cộng
- common carrier
- người chuyên chở công cộng
- common carrier
- nhà chuyên chủ công cộng (chủ xe đò, chuyên chở hành khách)
- common facilities tax
- thuế thiết bị công cộng
- non-vessel, owning common carrier
- người chuyên chở công cộng không có tàu
- non-vessel-owning common carrier
- người chuyên chở công cộng không có tàu
thường
- capital stock common
- cổ phần thường
- classified common stock
- cổ phiếu thường được xếp hạng
- classified common stock (My)
- cổ phiếu thường được xếp hạng
- Common Business Oriented Language
- Ngôn ngữ vi tính thông dụng trong Thương mại
- common dividend
- cổ phiếu thường
- common equity
- cổ phần thường
- common grade cattle
- gia súc tiêu chuẩn thường
- common money bond
- văn tự nợ thông thường
- common product
- sản phẩm thông thường
- common quality
- chất lượng thông thường
- common share
- cổ phiếu thường
- common size financial statement
- bản báo cáo tài chính thông thường
- common squirrel hake
- cá tuyết than thường
- common stock
- cổ phiếu thường
- common stock
- cổ phần thường
- common stock equivalent
- tương đương cổ phiếu thường
- common stock fund
- quỹ cổ phiếu thường
- common stock ratio
- tỷ số cổ phiếu thường
- common stock ratio
- tỷ sổ cổ phiếu thường
- net income per share of common stock
- thu nhập ròng theo từng cổ phiếu thường
- overland common point
- điểm vận tải đạt tới thông thường trên đường bộ
- primary earnings per (common) share
- thu nhập ban đầu tính theo một cổ phiếu (thường)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Ordinary, everyday, commonplace, prosaic, usual,familiar, customary, prevalent, frequent, run-of-the-mill,general, normal, standard, conventional, regular, routine,stock, average, proverbial; plain, simple, garden-variety,common or garden, workaday, undistinguished, unexceptional:Intermarriage is a common occurrence among the members of thesect. We planted a common variety of carrot. 2 mutual,reciprocal, joint, shared: Our common heritage must beprotected.
Low-class, ordinary, plain, simple, plebeian,bourgeois, proletarian, run-of-the-mill, vulgar, unrefined:Kings avoid dealing with the common people.
Public, general, community, communal,collective, non-private, universal; well-known: The contents ofthe library are the common property of everyone. Their romanceis common knowledge in the village. 6 trite, stale, hackneyed,worn out, banal, tired, overused, stereotyped, clich‚d,stereotypical: The term 'yuppie' has become too common to havemuch impact any longer.
Oxford
Adj. & n.
Adj. (commoner, commonest) 1 a occurring often (acommon mistake). b ordinary; of ordinary qualities; withoutspecial rank or position (no common mind; common soldier; thecommon people).
A shared by, coming from, or done by, morethan one (common knowledge; by common consent; our commonbenefit). b belonging to, open to, or affecting, the wholecommunity or the public (common land).
The members who usethis. common salt see SALT. common seal the official seal of acorporate body. common sense sound practical sense, esp. ineveryday matters. Common Serjeant see SERJEANT. common soldiersee SOLDIER. common stock US = ordinary shares. common wealpublic welfare. common year see YEAR 2. in common 1 in jointuse; shared.
Of joint interest (have little in common). incommon with in the same way as. least (or lowest) commondenominator, multiple see DENOMINATOR, MULTIPLE. out of thecommon unusual.
Commonly adv. commonness n. [ME f. OF comunf. L communis]
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
nguyá»…n thị xuyến, chiến thần bắn tỉa - one shot one kill, luong hung, Admin, na, Khách, ngoc hung
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ