• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (10:18, ngày 14 tháng 12 năm 2011) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 4: Dòng 4:
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    -
    =====Đôi, hai, kép=====
    +
    =====Đôi, hai, gâp đôi=====
    ::[[double]] [[chin]]
    ::[[double]] [[chin]]
    ::cằm hai ngấn, cằm xị
    ::cằm hai ngấn, cằm xị
    Dòng 103: Dòng 103:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    ===Toán & tin===
    ===Toán & tin===
    -
    =====(máy tính ) đôi, ghép || làm gấp đôi=====
    +
    =====(máy tính ) đôi,gâp đôi|| làm gấp đôi=====
    ::[[double]] [[of]] [[a]] [[Riemannian]] [[surface]]
    ::[[double]] [[of]] [[a]] [[Riemannian]] [[surface]]
    Dòng 109: Dòng 109:
    -
    === Xây dựng===
    +
    === Xây dựng ===
    -
    =====kép=====
    +
    ===== gấp đôi =====
    -
    ===Cơ - Điện tử===
    +
    === Cơ - Điện tử ===
    -
    =====Kép, đôi, nhân đôi=====
    +
    ===== gấp đôi , nhân đôi =====
    -
    === Giao thông & vận tải===
    +
    === Giao thông & vận tải ===
    -
    =====đi vòng qua=====
    +
    ===== đi vòng qua =====
    -
    === Điện lạnh===
    +
    === Điện lạnh ===
    -
    =====bội hai=====
    +
    ===== bội hai =====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====kép=====
    +
    ===== kép =====
    =====đôi=====
    =====đôi=====
    Dòng 179: Dòng 179:
    =====tăng gấp đôi=====
    =====tăng gấp đôi=====
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====đôi (hai), kép =====
     +
    ==Các từ liên quan==
    ==Các từ liên quan==
    ===Từ đồng nghĩa===
    ===Từ đồng nghĩa===

    Hiện nay

    /'dʌbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đôi, hai, gâp đôi
    double chin
    cằm hai ngấn, cằm xị
    double bed
    giường đôi
    double note
    (âm nhạc) nốt đôi
    Gập đôi
    Nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt lá trái
    to play a double game
    (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái
    Gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi
    double ale
    suất bia đôi
    (thực vật học) kép (hoa)

    Danh từ

    Cái gấp đôi, lượng gấp đôi
    Bản giống hệt, bản sao y, cái giống hệt cái khác; người giống hệt người khác
    (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)
    mixed doubles
    trận đánh đôi nam nữ
    (sân khấu) người diễn thay một vai
    Bóng ma, hồn ma
    Sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột của dòng sông
    (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều
    to advance at the double
    tiến lên theo bước chạy đều

    Phó từ

    Đôi, gấp đôi, gấp hai
    to ride double
    cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)
    to see double
    nhìn hoá hai
    to pay double for something
    trả gấp đôi giá phải trả
    Gập đôi, còng gập lại
    bent double with age
    lưng còng gập lại vì tuổi tác

    Ngoại động từ

    Làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi
    to double someone's wages
    tăng lương gấp đôi cho ai
    to double the work
    làm gấp đôi công việc
    ( (thường) + up) gập đôi
    to double up a sheet of paper
    xếp tờ giấy làm đôi
    Xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác
    (âm nhạc) tăng đôi
    (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế
    to double a part
    đóng thế một vai
    to double parts
    đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim
    Nắm chặt (nắm tay)
    to double one's fist
    nắm chặt tay
    (hàng hải) đi quanh (mũi biển)

    Nội động từ

    Gấp đôi, tăng gấp đôi
    ( (thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi
    to double up with pain
    đau gập người lại
    Rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)
    (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều

    Cấu trúc từ

    double or quits
    một ăn hai thua; được ăn cả, ngã về không

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (máy tính ) đôi,gâp đôi|| làm gấp đôi
    double of a Riemannian surface
    mặt kép của một diện Riaman


    Xây dựng

    gấp đôi

    Cơ - Điện tử

    gấp đôi , nhân đôi

    Giao thông & vận tải

    đi vòng qua

    Điện lạnh

    bội hai

    Kỹ thuật chung

    kép
    đôi
    đôi, hai, kép

    Giải thích EN: Having two sides, two like parts, two simultaneous effects, and so on. Used to form a wide variety of compound terms, including the following entries and many others.

    Giải thích VN: Có 2 mặt, 2 phần giống nhau, 2 tác động đồng thời, v.v…dùng để tạo ra các thứ có thể ghép lại với nhau.

    nhân đôi
    voltage double
    mạch nhân đôi điện áp
    làm gấp đôi
    lưỡng
    double diode
    đèn lưỡng cực đôi
    double injection method
    phương pháp hai luồng phun
    double purpose
    lưỡng dụng
    double refracting
    lưỡng chiết
    double-doublet antenna
    ăng ten lưỡng cực kép
    double-lane lock
    âu thuyền hai luồng
    double-pass boiler
    nồi hơi hai luồng
    double-track rail
    đường sắt hai luồng
    double-weight paper
    giấy trọng lượng kép
    gấp đôi
    ghép
    Double Multiplexer (DMUX)
    bộ ghép kênh kép
    double of a Riemannian surface
    mặt ghép của một diện Riman
    double-key system
    mối ghép hai then
    hai

    Kinh tế

    cái gấp đôi
    đôi
    gấp đôi
    gấp hai
    hai
    nước đôi
    tăng gấp đôi

    Địa chất

    đôi (hai), kép

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X