• (Khác biệt giữa các bản)
    (dd)
    Dòng 76: Dòng 76:
    =====Sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bỏng tay..)=====
    =====Sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bỏng tay..)=====
    -
    ::Don't touch that dish - it's very hot!
    +
    ::[[Don't]] [[touch]] [[that]] [[dish]] - [[it's]] [[very]] [[hot]]!
    ::Đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng
    ::Đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng

    11:16, ngày 5 tháng 2 năm 2010

    /tʌtʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
    Xúc giác (khả năng nhận thức được sự vật hoặc đặc tính của chúng bằng cách sờ vào chúng)
    blind people rely a lot on touch
    người mù dựa nhiều vào xúc giác
    Cảm thấy cái gì khi sờ vào
    soft to the touch
    sờ vào thấy mềm
    Chi tiết nhỏ
    humorous touches
    những chi tiết hài
    Nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong, phong cách (biểu diễn..)
    a bold touch
    một nét vẽ táo bạo
    to add a few finishing touches
    hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh
    the touch of a master
    bút pháp của một nghệ sĩ bậc thầy
    his work lacks that professional touch
    tác phẩm của anh ấy thiếu phong cách chuyên nghiệp
    Kỹ năng đặc biệt của con người
    Một chút, một ít, số lượng rất ít
    a touch of jealousy
    hơi ghen
    a touch of salt
    một chút muối
    a touch of indigestion
    hơi bị đầy bụng
    Sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng
    to keep(stay) in touch with
    giữ quan hệ với; có dính líu với
    to be out of touch with
    không có quan hệ với, mất liên lạc với
    to lose touch with
    mất liên lạc với, tiếp xúc đến
    (thể dục,thể thao) phần sân ngoài đường biên (trong môn bóng dá, bóng bầu dục)
    (âm nhạc) lối bấm phím
    (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ
    (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử
    to put to the touch
    đem thử thách
    true as touch
    rất chính xác
    at a touch
    nếu như đụng nhẹ vào
    the machine stops and starts at a touch
    chiếc máy dó chỉ cần chạm nhẹ vào là khởi động hoặc tắt ngay
    in/out of touch (with somebody)
    còn/không còn liên lạc
    in/out of touch with something
    có/không có tin tức về cái gì
    a touch
    hỏi, một chút

    Ngọai động từ

    Chạm, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa
    one of the branches was just touching the water
    một cành cây chạm mặt nước
    Sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bỏng tay..)
    Don't touch that dish - it's very hot!
    Đừng có đụng chạm vào chiếc đĩa đó - nó rất nóng
    he touched me on the arm
    anh ta đập nhẹ vào vai tôi
    Đến, đạt tới (một điểm.. nào dó)
    I can touch the ceiling
    tôi có thể với tới trần
    the thermometer touched 37 o; yesterday
    hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o
    to touch bottom
    xuống dốc đến cùng cực
    to touch the spot
    (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa
    Gần, kề, sát bên, liền
    his garden touches ours
    vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi
    Đả động đến, đề cập đến, động chạm, can thiệp vào
    to touch on a subject in the conversation
    đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện
    Gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
    to touch the piano
    bấm phím đàn pianô
    Đụng vào, dính vào, mó vào,vầy vào, vọc vào
    please do not touch my papers
    xin đừng mó vào giấy tờ của tôi
    Có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
    the question touched your interests
    vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh
    what happens to him doesn't touch me at all
    những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả
    Đụng đến, ăn, uống, dùng đến
    he promises not to touch alcohol
    hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu
    Làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
    his grief touched us deeply
    nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động
    Làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, động chạm (tình cảm)
    that touched him home
    điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta
    Có ảnh hưởng, có tác dụng, dính dáng đến
    nothing you can say will touch him
    tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đốii với nó
    Làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
    the frost has touched the vines
    sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho
    Sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chất
    nobody can touch him in causticity
    không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay
    (hàng hải) cập, ghé (bến...)
    the ship touched Colombo
    con tàu cập bến Cô-lom-bô
    (từ lóng) gõ, vay
    he touched me for 10 d
    nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng

    Nội động từ

    Chạm nhau, đụng nhau, tiếp xúc nhau
    the two wires were touching
    hai dây điện chập nhau
    Gần sát, kề nhau

    Cấu Trúc Từ

    to touch at
    (hàng hải) cập, ghé, đỗ vào (bến...)
    to touch at a port
    cập bến
    to touch down
    (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang
    (hàng không) hạ cánh
    to touch in
    vẽ phác, phác hoạ
    to touch in the eyebrows of the portrait
    vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung
    to touch off
    cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại)
    Vẽ phác, phác hoạ
    Bắn, nổ, xả, nhả (đạn)
    Gây ra, phát động (phong trào phản đối...)
    to touch on (upon)
    bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến
    to touch on (upon) a subject
    đề cập đến một vấn đề
    to touch up
    tô, sửa qua
    to touch up a drawing
    sửa qua bức vẽ
    Quất roi vào (ngựa...)=====
    to touch with
    nhuốm, đượm, ngụ
    praise touched with jealousy
    lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông
    to touch bottom
    chạm tới đáy của cái gì chứa nước
    Xuống bùn đen
    to touch somebody on the raw
    chạm tự ái, chạm nóc
    to touch the right chord
    gãi đúng chỗ ngứa; nói trúng tâm lý
    to touch at something
    cập, ghé (tàu)
    to touch somebody up
    chạm vào ai một cách khiêu gợi hoặc kích dục


    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vạch

    Cơ - Điện tử

    Sự tiếp xúc, xúc giác, sự chạm, vết, nét, (v)tiếp xúc, chạm, sờ

    Toán & tin

    nhấn nút
    touch call
    gọi nhấn nút
    gõ phím
    key touch selector
    bộ lựa chọn các gõ phím
    sự chạm nhẹ

    Kỹ thuật chung

    tiếp xúc
    touch area
    vùng tiếp xúc
    touch contact switch
    công tắc tiếp xúc chạm
    touch screen
    màn hình tiếp xúc
    touch sensor
    bộ cảm biến tiếp xúc
    touch voltage
    điện áp tiếp xúc
    touch-sensitive
    nhạy tiếp xúc
    touch-sensitive screen
    màn hình nhạy tiếp xúc
    touch-sensitive table
    bảng nhạy tiếp xúc

    Kinh tế

    đi vay
    độ chênh lệch giá
    độ lệch sai
    độ vênh giá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X