-
Kỹ thuật chung
viễn thông
Giải thích VN: Thông tin liên lạc bằng cáp, điện báo, điện thoại, rađiô hoặc tivi; viễn thông.
- ACF/Telecommunications Access Method (ACF/TCAM)
- ACF/ Phương pháp truy nhập viễn thông
- ACF/Virtual Telecommunications Access Method (ACF/VTAM)
- ACF/ Phương pháp truy nhập viễn thông ảo
- Advisory Committee on Electronics and Telecommunications (ACET)
- hội đồng tư vấn về điện tử học và viễn thông
- Alliance for Telecommunications Industry Solutions (ATIS)
- liên minh vì các giải pháp công nghệ viễn thông
- Association of European Public Telecommunications Network Operators (ETNO)
- Hiệp hội các nhà khai thác mạng viễn thông công cộng châu Âu
- Australian Telecommunications Authority (AUSTEL)
- Tổ chức Viễn thông Úc
- Austrian Telecommunications Regulation Authority (ATRA)
- Cơ quan điều hành viễn thông của Áo
- Basic Exchange Telecommunications Radio Service (BETRS)
- dịch vụ vô tuyến viễn thông cố định (ở vùng sâu, vùng xa)
- Basic Telecommunications Access Method (SNA) (BTAM)
- phương pháp truy nhập viễn thông cơ bản
- Belgium institute for Posts and Telecommunications (BIPT)
- Học viện bưu chính viễn thông Bỉ
- British Approvals Board for Telecommunications (BABT)
- Hội đồng phê chuẩn Viễn thông Anh
- CCTA (centralcomputer and telecommunications Agency)
- cơ quan viễn thông và máy tính trung ương
- central computer and Telecommunications Agency (CCTA)
- cơ quan máy tính và viễn thông trung ương
- centre national d'Etudes des Telecommunications (CNET)
- trung tâm quốc gia nghiên cứu viễn thông
- Chinese Academy of Telecommunications Technology (CATT)
- Học viện Công nghệ Viễn thông Trung Quốc
- Comites Europeen des Postes et Telecommunications (CEPT)
- ủy ban bưu chính và viễn thông châu Âu
- Conference des Administrations Europeennes des Postes et Telecomunications (EuropeanConference of Posts and Telecommunications Administrations) (CEPT)
- hội nghị các tổ chức bưu chính viễn thông châu âu
- Corporate Telecommunications Network (CTN)
- mạng viễn thông công ty/nội bộ
- Cyprus Telecommunications Agency (CYTA)
- Hãng viễn thông Slíp
- Department of Telecommunications (India) (DOT)
- Bộ Viễn thông (Ấn Độ)
- Development Centre for Telecommunications (Greece)
- Trung tâm phát triển Viễn thông (Hy Lạp)
- Electronics and Telecommunications Research Institute (ETRI)
- Viện nghiên cứu Điện tử và Viễn thông
- Energy Telecommunications and Electrical association (ENTELEC)
- Hiệp hội Điện và Viễn thông Năng lượng
- ETSI (EuropeanTelecommunications Standard Institute)
- viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu
- European Conference of Telecommunications and Electronics Industries (ECTEI)
- Hội nghị châu Âu của các ngành Công nghiệp Điện tử và Viễn thông
- European Council of Telecommunications Users Association (ECTUA)
- Hội đồng các hiệp hội những người sử dụng Viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Consultancy Organization (ETCO)
- Tổ chức Tư vấn viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Informatics Service (ETIS)
- Dịch vụ Tin học Viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Office (ETO)
- Văn phòng Viễn thông châu Âu
- European Telecommunications Satellite Organization (EUTELSAT)
- cơ quan vệ tinh viễn thông châu âu
- European Telecommunications Services Association (ETSA)
- Hiệp hội các dịch vụ viễn thông Châu Âu
- European Telecommunications Standard (ETS)
- Tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
- European Telecommunications Standard Institute
- viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu
- European Telecommunications Standards Institute (ETSI)
- Viện tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu
- EUTELSA T (EuropeanTelecommunications Satellite Organization)
- cơ quan vệ tinh viễn thông châu âu
- Federal Telecommunications Standards Committee (FTSC)
- Uỷ ban Tiêu chuẩn Viễn thông Liên bang
- Government Telecommunications Agency (GTA)
- Cơ quan Viễn thông Chính phủ
- Government Telecommunications Network (GTN)
- mạng viễn thông chính phủ
- Hellenic Telecommunications Organization (Greece) (OTE)
- Tổ chức viễn thông Hellenic (Hy Lạp)
- Information and Telecommunications Group (ITG)
- Nhóm Thông tin và Viễn thông
- Information Technology Advisory Experts' Group on Telecommunications (ITAEGT)
- Nhóm ITAEG về Viễn thông
- Information Technology and Telecommunications (IT&T)
- Công nghệ Thông tin và Viễn thông
- Instituto Superiore delle Poste e delle Telecomunicazioni (SuperiorInstitute for Posts and Telecommunications, Italy) (ISPT)
- Học viện Bưu chính và Viễn thông cao cấp của Italia
- Interim European Telecommunications Standard (I-ETS)
- Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu tạm thời
- Interim European Telecommunications Standard (IETS)
- Tiêu chuẩn Viễn thông tạm thời của châu Âu
- International Telecommunications Service for SP2 (ITSSP)
- Dịch vụ Viễn thông quốc tế cho các sản phẩm
- International Telecommunications Union (ITU)
- Liên Hợp Viễn Thông Quốc tế
- International Telecommunications Union (ITU)
- Liên minh Viễn thông quốc tế
- International Telecommunications User Group (INTUG)
- nhóm người dùng viễn thông quốc tế
- International Telecommunications User Group (ITUG)
- Tổ chức người sử dụng Viễn thông quốc tế
- Interregional Telecommunications Standard Conference (ITSC)
- hội nghị về tiêu chuẩn viễn thông liên khu vực
- Inward Wide Area Telecommunications Service (INWATS)
- dịch vụ viễn thông diện rộng hướng nội
- ITU Telecommunications Standardization (ITU-TS)
- Tiêu chuẩn hóa Viễn thông của ITU
- ITU Telecommunications Standardization Board (ITU-TSB)
- Uỷ ban Tiêu chuẩn hóa Viễn thông của ITU
- Kingston Telecommunications Laboratories (UK) (KTL)
- Các phòng thí nghiệm viễn thông Kingston (Anh)
- Long Distance Message Telecommunications Service (LDMTS)
- dịch vụ viễn thông nhắn tin đường dài
- Ministry of Posts and Telecommunications (MPT)
- Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Multi User Telecommunications OUtlet (MUTO)
- đầu ra viễn thông nhiều người dùng
- Multi-Line Telecommunications System (MLTS)
- các hệ thống viễn thông nhiều đường dây
- Multi-User Telecommunications Outlet Assemblies (MUTOA)
- các tập hợp đầu ra viễn thông đa người dùng
- National Association of state telecommunications Directors (NASTD)
- hiệp hội quốc gia của các giám đốc viễn thông các bang
- National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
- Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
- National Telecommunications Limited (NTL)
- viễn thông quốc gia hữu hạn
- Norme Europeenne de Telecommunication (EuropeanTelecommunications Standards) (NET)
- Các tiêu chuẩn viễn thông châu Âu
- Norwegian Telecommunications Regulatory Authority (NTRA)
- Cơ quan điều hành viễn thông Na uy
- Operations and Maintenance for Telecommunications Networks (OMTN)
- hoạt động khai thác và bảo dưỡng cho các mạng viễn thông
- Pacific Telecommunications Council (conferenceheld annually in Hawaii) (PTC)
- Hội đồng Viễn thông Thái Bình Dương (hội nghị hàng năm được tổ chức tại Hawaii)
- Personal Telecommunications Assistant (PTA)
- trợ lý viễn thông cá nhân
- Personal Wireless Telecommunications (PWT)
- viễn thông vô tuyến cá nhân
- Private Telecommunications Network Exchange (PTNX)
- tổng đài mạng viễn thông riêng
- Private Trans Atlantic Telecommunications (PTAT)
- Công ty viễn thông xuyên Đại Tây Dương tư nhân
- Public Basic Telecommunications Services (PBTS)
- các dịch vụ viễn thông cơ bản công cộng
- Public Telecommunications Number (PTN)
- số gọi viễn thông công cộng
- Quality Excellence for Suppliers of Telecommunications (QUEST)
- chất lượng tuyệt hảo dành cho các nhà cung ứng viễn thông
- Queued Telecommunications Access Method (QTAM)
- phương pháp truy nhập viễn thông kiểu xếp hàng
- Regional Telecommunications Management (RTM)
- Quản lý Viễn thông khu vực
- Steering Committee on Telecommunications (SCOT)
- Ban chỉ đạo Viễn thông
- TCAM (telecommunicationsaccess method)
- phương pháp truy cập viễn thông
- TDD (telecommunicationsdevice for the deaf)
- thiết bị viễn thông dành cho người điếc
- Telecommunications Access Method (SNA) (TCAM)
- Phương pháp truy nhập viễn thông (SNA)
- telecommunications access method (TTCAM)
- phương pháp truy cập viễn thông
- telecommunications administration
- quản trị viễn thông
- Telecommunications Administrations Centre (Finland) (TAC)
- Trung tâm quản trị Viễn thông (Phần Lan)
- Telecommunications Advisory Committee (TAAC)
- Uỷ ban Tư vấn Viễn thông
- Telecommunications and Internet Protocol Harmonization Over Networks (TIPHON)
- Cân đối giữa Viễn thông và giao thức Internet trên các mạng
- Telecommunications Authority of Singapore (TAS)
- Nhà quản lý Viễn thông Singapore
- Telecommunications Bonding Backbone (TBB)
- mạng xương sống gắn kết viễn thông
- telecommunications carrier (PTT)
- hãng viễn thông
- Telecommunications Control Unit (SNA) (TCU)
- Khối điều khiển viễn thông (SNA)
- Telecommunications Device For The Deaf (TDD)
- thiết bị viễn thông cho người điếc
- telecommunications engineering
- kỹ thuật viễn thông
- Telecommunications Grounding Busbar (TGB)
- thanh dẫn tiếp đất của viễn thông
- Telecommunications Industry Abstract Service (TIA)
- Dịch vụ trừu tượng của Công nghệ viễn thông
- Telecommunications Industry Association (TIA)
- hiệp hội công nghiệp viễn thông
- Telecommunications Industry Association (UK) (TIA)
- Hiệp hội Công nghệ Viễn thông (Anh)
- Telecommunications Industry forum (TCIF)
- Diễn đàn Công nghiệp Viễn thông
- Telecommunications Industry Liaison Unit (FBI) (TILU)
- đơn vị liên lạc của công nghiệp viễn thông (FBI)
- Telecommunications Information Networking Architecture (TINA)
- Kiến trúc nối mạng thông tin của Viễn thông
- telecommunications line
- đường truyền viễn thông
- Telecommunications Main Grounding Busbar (TMGB)
- Thanh tiếp đất chính của Viễn thông
- telecommunications management network
- mạng quản trị viễn thông
- Telecommunications Management Network (TMN)
- mạng quản lý viễn thông
- Telecommunications Managers Association (UK) (TMA)
- Hiệp hội các nhà quản lý viễn thông (Anh)
- Telecommunications Message Switcher (TMS)
- Bộ chuyển mạch tin báo Viễn thông
- telecommunications network
- mạng viễn thông
- Telecommunications Network (TELNET)
- mạng viễn thông
- Telecommunications Networks (TCN)
- Các mạng Viễn thông
- Telecommunications Research and Action Center (TRAC)
- Trung tâm Nghiên cứu và Thực hành Viễn thông
- telecommunications standard
- chuẩn viễn thông
- Telecommunications Standardization Sector (ITU-T) (TSS)
- Ban Tiêu chuẩn hóa Viễn thông (ITU-T)
- Telecommunications Standards Reference Manual (TSRM)
- sách tham khảo tiêu chuẩn viễn thông
- Terrestrial Flight Telecommunications System (TFTS)
- hệ thống viễn thông giữa chuyến bay và mặt đất
- The Association of the European Telecommunications and Professional Electronics Industry (ECTEL)
- Hiệp hội công nghiệp Điện tử chuyên nghiệp và Viễn thông châu Âu
- TIA (TelecommunicationsIndustry Association)
- hiện hội công nghiệp viễn thông
- Trans-European Telecommunications Networks (TEN)
- Các mạng viễn thông xuyên châu Âu
- TTC (TelecommunicationsTechnical Committee)
- ủy ban kỹ thuật viễn thông
- UMTS (universalmobile telecommunications system)
- hệ thống viễn thông di động đa năng
- Union Internationale des telecommunications (ITU-Geneva) (UIT)
- Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU-Geneva)
- Universal Mobile Telecommunications System (UMTS)
- các hệ thống viễn thông di động toàn cầu
- universal personal telecommunications
- viễn thông cá nhân đa năng
- Universal Personal Telecommunications (UPT)
- viễn thông cá nhân phổ thông
- virtual telecommunications access method (VTAM)
- phương pháp truy cập viễn thông ảo
- VTAM (virtualtelecommunications access method)
- phương pháp truy cập viễn thông ảo
- Wireless Telecommunications Bureau (WTB)
- Ban Viễn thông vô tuyến
- World Telecommunications Policy Forum of ITU (WTPF)
- Diễn đàn Chính sách Viễn thông thế giới (ITU)
- World Telecommunications Standardization Assembly (ITU) (WTSA)
- Hội nghị Tiêu chuẩn hóa Viễn thông thế giới (ITU)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ