-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cột đồng hồ mặt trời===== =====(thực vật học) vòi nhuỵ===== =====Văn phong; phong c...)
(8 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">stail</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- | __TOC__+ - |}+ - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ ==Thông dụng==- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - - ==Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===Dòng 59: Dòng 53: =====(thực vật học) vòi nhụy==========(thực vật học) vòi nhụy=====- =====Somebody's style=====- - =====Sở thích========Ngoại động từ======Ngoại động từ===Dòng 71: Dòng 62: =====Tạo mẫu, tạo dáng; thiết kế theo một phong cách nào đó==========Tạo mẫu, tạo dáng; thiết kế theo một phong cách nào đó=====+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[Somebody]]'s [[style]]=====+ ::Sở thích- ==Cơ khí & công trình==+ ===Hình thái từ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ *V-ed: [[styled]]- =====kim khắc (khí cụ tự ghi)=====+ *V-ing: [[styling]]- + - == Dệt may==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====tạo dáng=====+ - + - =====tạo kiểu=====+ - ==Toán & tin ==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyênngành===+ - =====kiểu dáng (văn bản)=====+ - ==Xây dựng==+ === Cơ khí & công trình===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====kim khắc (khí cụ tự ghi)=====- =====kim để khắc=====+ === Dệt may===+ =====tạo dáng=====- =====thức trang trí=====+ =====tạo kiểu=====+ === Toán & tin ===+ =====kiểu dáng (văn bản)=====+ === Xây dựng===+ =====kim để khắc=====- ==Kỹ thuật chung==+ =====thức trang trí=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Kỹ thuật chung ===- =====kiểu=====+ =====kiểu=====''Giải thích VN'': Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.''Giải thích VN'': Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.Dòng 217: Dòng 208: ::[[writing]] [[style]] [[error]]::[[writing]] [[style]] [[error]]::lỗi kiểu ghi::lỗi kiểu ghi- =====kiểu dáng=====+ =====kiểu dáng=====''Giải thích VN'': Trong xử lý từ, đây là những quy định đã được cất giữ, bao gồm các lệnh về định khuôn thức mà bạn thường xuyên áp dụng cho các loại văn bản xác định, như các đầu đề chính chẳng hạn. Các kiểu dáng có thể bao gồm cách căn lề, phông chữ, khoảng cách các dòng, và các tính năng định khuôn thức khác đối với văn bản. Sau khi đã thiết lập kiểu dáng và cất giữ nó lại, bạn có thể nhanh chóng áp dụng nó cho văn bản bằng một hoặc hai cú gõ phím.''Giải thích VN'': Trong xử lý từ, đây là những quy định đã được cất giữ, bao gồm các lệnh về định khuôn thức mà bạn thường xuyên áp dụng cho các loại văn bản xác định, như các đầu đề chính chẳng hạn. Các kiểu dáng có thể bao gồm cách căn lề, phông chữ, khoảng cách các dòng, và các tính năng định khuôn thức khác đối với văn bản. Sau khi đã thiết lập kiểu dáng và cất giữ nó lại, bạn có thể nhanh chóng áp dụng nó cho văn bản bằng một hoặc hai cú gõ phím.Dòng 232: Dòng 223: ::[[style]] [[sheet]]::[[style]] [[sheet]]::tờ mẫu, tờ kiểu dạng::tờ mẫu, tờ kiểu dạng- =====ngòi bút=====+ =====ngòi bút=====- =====dáng=====+ =====dáng=====::built-in [[style]]::built-in [[style]]::kiểu dáng cài sẵn::kiểu dáng cài sẵnDòng 251: Dòng 242: ::[[type]] [[style]]::[[type]] [[style]]::dáng chữ::dáng chữ- =====dạng=====+ =====dạng=====::built-in [[style]]::built-in [[style]]::kiểu dáng cài sẵn::kiểu dáng cài sẵnDòng 268: Dòng 259: ::[[type]] [[style]]::[[type]] [[style]]::dáng chữ::dáng chữ- =====mẫu=====+ =====mẫu=====''Giải thích VN'': Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.''Giải thích VN'': Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.- =====mô hình=====+ =====mô hình=====''Giải thích VN'': Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.''Giải thích VN'': Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.- =====phong cách=====+ =====phong cách=====::Anglo-Normal [[style]]::Anglo-Normal [[style]]::phong cách kiến trúc Anglo-Noman::phong cách kiến trúc Anglo-NomanDòng 313: Dòng 304: ::[[Tuscan]] [[style]]::[[Tuscan]] [[style]]::phong cách kiến trúc Tuxcan::phong cách kiến trúc Tuxcan- =====thức kiến trúc=====+ =====thức kiến trúc=====- + === Kinh tế ===- == Kinh tế ==+ =====danh hiệu=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + - =====danh hiệu=====+ - + - =====danh xưng (của một tổ chức doanh nghiệp)=====+ - + - =====tác phong=====+ - + - =====tên=====+ - + - =====tên gọi=====+ - + - =====thời thức=====+ - + - =====thời thượng=====+ - + - =====thời trang=====+ - + - =====tước hiệu=====+ - + - === Nguồn khác ===+ - *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=style style] : Corporateinformation+ - + - == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ - ===N.===+ - + - =====Type, kind, variety, category, genre, sort, manner, mode,make, design, fashion, look, period, pattern, configuration,line, cut, shape, form: That style of jacket looks really goodon you. They are planning to build the house in the pointedGothic style. 2 fashion, trend, vogue, mode, look, rage, craze,Colloq fad, (latest) thing: The current style is for shorterskirts.=====+ - + - =====Luxury, high style, comfort, opulence, splendour,elegance: Now that he's won all that money, they live in styleon the Costa Smeralda. 4 chic, stylishness, taste, smartness,flair, dash, ‚lan, panache, cachet, tastefulness,fashionableness, elegance, refinement, polish, sophistication,sophisticatedness, cosmopolitanism, Colloq pizazz; ritziness:Irena has more style in her little finger than you have in yourwhole body. 5 quality, character, mode of expression, approach,treatment, vein, colouring, spirit, mood, form, technique;tenor, tone, wording, phraseology, phrasing, language,vocabulary, word choice, diction, sentence structure: Thepointillist style of painting appeals to many. His style ofwriting is reminiscent of Stevenson's. 6 in style. See stylish,below.=====+ - + - =====V.=====+ - + - =====Characterize, designate, denominate, call, name, term,label, tag, brand: The use of the indicative for thesubjunctive is no longer styled a solecism in British English. 8fashion, design, arrange, set, do, cut, tailor, shape, form:Antoine styled my hair in a page-boy for the reception.=====+ - + - == Oxford==+ - ===N. & v.===+ - + - =====N.=====+ - + - =====A kind or sort, esp. in regard to appearanceand form (an elegant style of house).=====+ - + - =====A manner of writing orspeaking or performing (written in a florid style; started offin fine style).=====+ - + - =====The distinctive manner of a person or schoolor period, esp. in relation to painting, architecture,furniture, dress, etc.=====+ - + - =====The correct way of designating aperson or thing.=====+ - + - =====A a superior quality or manner (do it instyle). b = FORM n.=====+ - + - =====(bad style).=====+ - + - =====A particular make,shape, or pattern (in all sizes and styles).=====+ - + - =====A method ofreckoning dates (old style; new style).=====+ - =====A an ancientwriting-implement, a small rod with a pointed end for scratchingletters on wax-covered tablets and a blunt end for obliteratingthem. b a thing of a similar shape esp. for engraving, tracing,etc.=====+ =====danh xưng (của một tổ chức doanh nghiệp)=====- =====The gnomon of a sundial.=====+ =====tác phong=====- =====Bot. the narrow extensionof the ovary supporting the stigma.=====+ =====tên=====- =====(in comb.) = -WISE.=====+ =====tên gọi=====- =====V.tr.=====+ =====thời thức=====- =====Design or make etc. in a particular (esp.fashionable) style.=====+ =====thời thượng=====- =====Designate in a specified way.=====+ =====thời trang=====- =====Styleless adj. stylelessness n. styler n. [ME f. OF stile,style f. L stilus: spelling style due to assoc. with Gk stuloscolumn]=====+ =====tước hiệu=====- Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Dệt may]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ ==Các từ liên quan==+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====noun=====+ :[[appearance]] , [[approach]] , [[bearing]] , [[behavior]] , [[carriage]] , [[characteristic]] , [[cup of tea ]]* , [[custom]] , [[cut ]]* , [[description]] , [[design]] , [[druthers]] , [[flash ]]* , [[form]] , [[genre]] , [[groove ]]* , [[habit]] , [[hand]] , [[idiosyncrasy]] , [[kind]] , [[method]] , [[mode]] , [[number]] , [[pattern]] , [[peculiarity]] , [[rage ]]* , [[sort]] , [[spirit]] , [[strain]] , [[technique]] , [[tenor]] , [[thing ]]* , [[tone]] , [[trait]] , [[trend]] , [[type]] , [[variety]] , [[vein]] , [[vogue]] , [[way]] , [[chichi ]]* , [[comfort]] , [[cosmopolitanism]] , [[craze]] , [[dash]] , [[delicacy]] , [[dernier cri]] , [[dressiness]] , [[ease]] ,+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Dệt may]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung]][[Thể_loại:Kinh tế]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]Hiện nay
Thông dụng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
kiểu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
- a sporty driving style
- cách lái kiểu thể thao
- apply object style
- áp dụng kiểu đối tượng
- arrow style
- kiểu mũi tên
- base style
- kiểu cơ sở
- brush style
- kiểu bút lông
- brush style
- kiểu cọ vẽ
- built-in style
- kiểu dáng cài sẵn
- character style
- kiểu dáng ký tự
- character style or form
- kiểu ký tự
- connector style
- kiểu bộ nối
- continuation passing style (CPS)
- kiểu truyền liên tục
- CPS (continuationpassing style)
- kiểu truyền (đổi số) liên tục
- create style
- tạo kiểu
- dashed-link style
- kiểu đường gạch ngang
- Decorated style
- kiểu kiến trúc Decor
- define style
- định nghĩa kiểu
- dot-style
- kiểu điểm
- driving style
- kiểu lái xe
- Early English style
- Kiểu kiến trúc tiền Anh
- empire style
- kiểu đế chính
- envelop style
- kiểu phong bì
- flamboyant style
- kiểu kiến trúc lượn sóng, ngọn lửa
- font style
- kiểu phông
- gothic style
- kiểu Gô-tích
- house style
- kiểu dáng nội bộ
- house style
- kiểu nhà
- indent style
- kiểu thụt vào
- interior style
- kiểu dáng bên trong
- layout style
- kiểu trình bày
- lettering style
- kiểu chữ đọc rõ
- line style
- kiểu đường
- Long Date Style
- kiểu ngày tháng đầy đủ
- merge style from
- kết hợp kiểu từ
- modern style
- kiểu hiện đại
- modern style
- kiểu mới
- newspaper-style column
- cột kiểu bản tin
- normal style
- kiểu bình thường
- old style
- kiểu dáng cổ
- old style lettering
- kiểu chữ cổ điển
- pagoda (-style) roof
- mũi xe kiểu tháp
- pattern interior style
- kiểu phía trong mẫu
- pattern style
- kiểu dáng
- perpendicular style
- kiến trúc kiểu vuông góc
- presentation style
- kiểu trình bày
- reference style
- kiểu tham chiếu
- Roman style
- kiểu La Mã
- Roman style
- kiểu Roman
- shading style
- kiểu bóng đổ
- Short Date Style
- kiểu ngày ngắn
- solid interior style
- kiểu đặc bên trong
- style box
- hộp kiểu trình bày
- style name
- tên kiểu
- style of lettering
- kiểu chữ viết
- style palette
- tấm pha kiểu
- style sheet
- tờ mẫu, tờ kiểu dạng
- style template
- kiểu mẫu
- text style
- kiểu chữ
- type style
- kiểu Ấn-mẫu
- writing style
- kiểu bài văn
- writing style error
- lỗi kiểu ghi
kiểu dáng
Giải thích VN: Trong xử lý từ, đây là những quy định đã được cất giữ, bao gồm các lệnh về định khuôn thức mà bạn thường xuyên áp dụng cho các loại văn bản xác định, như các đầu đề chính chẳng hạn. Các kiểu dáng có thể bao gồm cách căn lề, phông chữ, khoảng cách các dòng, và các tính năng định khuôn thức khác đối với văn bản. Sau khi đã thiết lập kiểu dáng và cất giữ nó lại, bạn có thể nhanh chóng áp dụng nó cho văn bản bằng một hoặc hai cú gõ phím.
mẫu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
mô hình
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
phong cách
- Anglo-Normal style
- phong cách kiến trúc Anglo-Noman
- Anglo-Saxon style
- phong cách kiến trúc Anglo-Sacxon
- architectural style
- phong cách kiến trúc
- Byzantine style
- phong cách Byzantin
- Document Style Semantics and Specifications Language (DSSSL)
- ngôn ngữ đặc tả và ngữ nghĩa học theo phong cách tư liệu
- Elizabethan style
- phong cách kiến trúc Elizaber
- Extensible Style language (XSL)
- ngôn ngữ phong cách có thể mở rộng
- Gothic style
- phong cách Gotic
- international style
- phong cách quốc tế
- layout style
- phong cách trình bày
- popular style
- phong cách (kiến trúc) dân gian
- pseudo-classic style
- phong cách (kiến trúc) cổ điển giả
- pseudo-Gothic style
- phong cách Gotich giả
- Roman style
- phong cách (kiến trúc) Roman
- structural style
- phong cách kết cấu
- style unity
- sự thống nhất phong cách
- transition style
- phong cách chuyển tiếp
- Tuscan style
- phong cách kiến trúc Tuxcan
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- appearance , approach , bearing , behavior , carriage , characteristic , cup of tea * , custom , cut * , description , design , druthers , flash * , form , genre , groove * , habit , hand , idiosyncrasy , kind , method , mode , number , pattern , peculiarity , rage * , sort , spirit , strain , technique , tenor , thing * , tone , trait , trend , type , variety , vein , vogue , way , chichi * , comfort , cosmopolitanism , craze , dash , delicacy , dernier cri , dressiness , ease ,
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ