-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
usage
- bản đồ sử dụng bộ nhớ
- storage usage map
- giới hạn sử dụng
- usage restrictions, limitations
- mức sử dụng cao
- High Usage (HU)
- nhãn chỉ dẫn sử dụng
- usage label
- nhóm trung kế có mức sử dụng cao
- High Usage Trunk Group (HUTG)
- quy chế sử dụng di tích
- monument usage conditions
- sơ đồ sử dụng bộ nhớ
- storage usage map
- sử dụng dải tần
- bandwidth usage
- sử dụng dải thông
- bandwidth usage
- sự hạn chế sử dụng
- usage restrictions, limitations
- điều khiển thông số sử dụng
- Usage Parameter Control (ATM) (UPC)
- đường sử dụng nhiều
- high usage route
use
Giải thích VN: Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt [[động. ]]
Giải thích EN: In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.
utilization
- hệ số hoàn toàn sử dụng
- total utilization factor
- hệ số sử dụng
- coefficient (ofutilization)
- hệ số sử dụng
- coefficient of utilization
- hệ số sử dụng
- utilization coefficient
- hệ số sử dụng
- utilization factor
- hệ số sử dụng công suất
- coefficient of power utilization
- hệ số sử dụng dịch vụ
- service utilization factor
- hệ số sử dụng nhiệt
- thermal utilization factor
- hệ số sử dụng nước
- water utilization efficiency
- hệ số sử dụng đất khu công nghiệp
- coefficient of industrial territory utilization
- hệ thống sử dụng
- utilization factor
- luật sử dụng nước thải
- sewage utilization act
- mức sử dụng bộ nhớ
- storage utilization
- mức độ sử dụng
- degree of utilization
- sử dụng giảm chấn
- buffer utilization
- sự sử dụng bộ nhớ
- storage utilization
- sự sử dụng bùn
- utilization of sludge
- sự sử dụng các mảnh vỡ
- utilization of debris
- sự sử dụng máy
- machine utilization
- sự sử dụng nguồn nước
- utilization of water resources
- sự sử dụng nhiệt
- heat utilization
- sự sử dụng nhiệt hao phí
- waste heat utilization
- sự sử dụng nhiệt thải
- waste heat utilization
- sự sử dụng nước mưa
- utilization of rainwater
- sự sử dụng nước thải
- utilization of sewage
- sự sử dụng phế liệu
- waste utilization
- sự sử dụng phế phẩm
- utilization of waste products
- sự sử dụng tổng hợp
- integrated utilization
- sự sử dụng đất
- soil utilization
- thời gian sử dụng
- utilization time
- tỉ lệ sử dụng
- utilization rate
- tỷ lệ sử dụng
- utilization rate
- tỷ lệ sử dụng đường truyền
- line utilization rate
- việc sử dụng phổ
- spectrum utilization
- việc sử dụng phổ-quỹ đạo
- orbit-spectrum utilization
- đường cong sử dụng
- utilization curve
stop
- sự dừng an toàn
- safety stop
- sự dừng bàn máy
- table stop
- sự dừng cháy
- fire stop
- sự dừng chương trình
- program stop
- sự dừng do kỹ thuật
- technical stop
- sự dừng hình ảnh
- picture stop
- sự dừng lề bên trái
- left-hand margin stop
- sự dừng mã hóa
- coded stop
- sự dừng máy khẩn cấp
- emergency stop
- sự dừng tab
- tabulator stop
- sự dừng tăng tốc
- acceleration stop
- sự dừng tự động
- automatic stop
- sự dừng tự động (máy dập) khi hết vật liệu
- strip-end stop
- sự dừng tùy chọn
- optional stop
- sự dừng vòng lặp
- loop stop
- sự dừng địa chỉ
- address stop
usage
- bản đồ sử dụng bộ nhớ
- storage usage map
- giới hạn sử dụng
- usage restrictions, limitations
- mức sử dụng cao
- High Usage (HU)
- nhãn chỉ dẫn sử dụng
- usage label
- nhóm trung kế có mức sử dụng cao
- High Usage Trunk Group (HUTG)
- quy chế sử dụng di tích
- monument usage conditions
- sơ đồ sử dụng bộ nhớ
- storage usage map
- sử dụng dải tần
- bandwidth usage
- sử dụng dải thông
- bandwidth usage
- sự hạn chế sử dụng
- usage restrictions, limitations
- điều khiển thông số sử dụng
- Usage Parameter Control (ATM) (UPC)
- đường sử dụng nhiều
- high usage route
utilization
- hệ số hoàn toàn sử dụng
- total utilization factor
- hệ số sử dụng
- coefficient (ofutilization)
- hệ số sử dụng
- coefficient of utilization
- hệ số sử dụng
- utilization coefficient
- hệ số sử dụng
- utilization factor
- hệ số sử dụng công suất
- coefficient of power utilization
- hệ số sử dụng dịch vụ
- service utilization factor
- hệ số sử dụng nhiệt
- thermal utilization factor
- hệ số sử dụng nước
- water utilization efficiency
- hệ số sử dụng đất khu công nghiệp
- coefficient of industrial territory utilization
- hệ thống sử dụng
- utilization factor
- luật sử dụng nước thải
- sewage utilization act
- mức sử dụng bộ nhớ
- storage utilization
- mức độ sử dụng
- degree of utilization
- sử dụng giảm chấn
- buffer utilization
- sự sử dụng bộ nhớ
- storage utilization
- sự sử dụng bùn
- utilization of sludge
- sự sử dụng các mảnh vỡ
- utilization of debris
- sự sử dụng máy
- machine utilization
- sự sử dụng nguồn nước
- utilization of water resources
- sự sử dụng nhiệt
- heat utilization
- sự sử dụng nhiệt hao phí
- waste heat utilization
- sự sử dụng nhiệt thải
- waste heat utilization
- sự sử dụng nước mưa
- utilization of rainwater
- sự sử dụng nước thải
- utilization of sewage
- sự sử dụng phế liệu
- waste utilization
- sự sử dụng phế phẩm
- utilization of waste products
- sự sử dụng tổng hợp
- integrated utilization
- sự sử dụng đất
- soil utilization
- thời gian sử dụng
- utilization time
- tỉ lệ sử dụng
- utilization rate
- tỷ lệ sử dụng
- utilization rate
- tỷ lệ sử dụng đường truyền
- line utilization rate
- việc sử dụng phổ
- spectrum utilization
- việc sử dụng phổ-quỹ đạo
- orbit-spectrum utilization
- đường cong sử dụng
- utilization curve
stop
- sự dừng an toàn
- safety stop
- sự dừng bàn máy
- table stop
- sự dừng cháy
- fire stop
- sự dừng chương trình
- program stop
- sự dừng do kỹ thuật
- technical stop
- sự dừng hình ảnh
- picture stop
- sự dừng lề bên trái
- left-hand margin stop
- sự dừng mã hóa
- coded stop
- sự dừng máy khẩn cấp
- emergency stop
- sự dừng tab
- tabulator stop
- sự dừng tăng tốc
- acceleration stop
- sự dừng tự động
- automatic stop
- sự dừng tự động (máy dập) khi hết vật liệu
- strip-end stop
- sự dừng tùy chọn
- optional stop
- sự dừng vòng lặp
- loop stop
- sự dừng địa chỉ
- address stop
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
utilization
- biên tế sử dụng
- margin of utilization
- hiệu dụng sử dụng
- utilization efficiency
- phí tổn sử dụng đất đai
- cost of land utilization
- sử dụng giờ làm
- utilization of hour
- sử dụng linh hoạt vật tư
- utilization of materials
- sử dụng thiết bị
- equipment utilization
- sử dụng tiền vay trả góp
- utilization of monthly instalment credit
- sự sử dụng hữu hiệu tài nguyên
- utilization of resources
- sự sử dụng quỹ
- utilization of funds
- sự sử dụng tài nguyên hữu hiệu
- utilization of resources
- sự sử dụng vốn
- utilization of capital
- sự sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
- sự sử dụng, khai thác một bằng sáng chế
- utilization of a patent
- suất sử dụng thiết bị
- utilization factor
- suất sử dụng thiết bị chế tạo
- manufacturing capacity utilization
- thời gian thực tế sử dụng thiết bị nhà xưởng
- plant utilization
- tỉ lệ phần trăm, bách phân suất sử dụng
- utilization percent
- tỉ lệ sử dụng
- utilization ratio
- việc sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
utilization
- biên tế sử dụng
- margin of utilization
- hiệu dụng sử dụng
- utilization efficiency
- phí tổn sử dụng đất đai
- cost of land utilization
- sử dụng giờ làm
- utilization of hour
- sử dụng linh hoạt vật tư
- utilization of materials
- sử dụng thiết bị
- equipment utilization
- sử dụng tiền vay trả góp
- utilization of monthly instalment credit
- sự sử dụng hữu hiệu tài nguyên
- utilization of resources
- sự sử dụng quỹ
- utilization of funds
- sự sử dụng tài nguyên hữu hiệu
- utilization of resources
- sự sử dụng vốn
- utilization of capital
- sự sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
- sự sử dụng, khai thác một bằng sáng chế
- utilization of a patent
- suất sử dụng thiết bị
- utilization factor
- suất sử dụng thiết bị chế tạo
- manufacturing capacity utilization
- thời gian thực tế sử dụng thiết bị nhà xưởng
- plant utilization
- tỉ lệ phần trăm, bách phân suất sử dụng
- utilization percent
- tỉ lệ sử dụng
- utilization ratio
- việc sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
standstill
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ