• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (10:58, ngày 22 tháng 6 năm 2010) (Sửa) (undo)
    (sửa lỗi)
     
    (8 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 38: Dòng 38:
    =====Chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến=====
    =====Chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến=====
    -
    =====That's all he cares for=====
    +
    :: That's [[all]] he cares [[for]]
    -
     
    +
    :: Đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
    -
    =====Đó là tất cả những điều mà nó lo lắng=====
    +
    ::I [[don't]] [[care]]
    ::I [[don't]] [[care]]
    -
    ::tôi không quang tăn
    +
    ::Tôi không quan tâm
    -
    ::[[he]] [[doesn't]] [[care]] [[what]] [[they]] [[say]]
    +
    ::[[He]] [[doesn't]] [[care]] [[what]] [[they]] [[say]]
    -
    ::anh ta không để ý đến những điều họ nói
    +
    ::Anh ta không để ý đến những điều họ nói
    =====Thích, muốn=====
    =====Thích, muốn=====
    Dòng 52: Dòng 51:
    =====[[care]] [[of]] Mr.X=====
    =====[[care]] [[of]] Mr.X=====
    ::nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì)
    ::nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì)
    - 
    - 
    =====[[care]] [[killed]] [[the]] [[cat]]=====
    =====[[care]] [[killed]] [[the]] [[cat]]=====
    ::(tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc
    ::(tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc
    -
    =====[[for]] [[all]] I [[care]]=====
    +
    =====[[for]] [[all]] [[I]] [[care]]=====
    ::(thông tục) tớ cần đếch gì
    ::(thông tục) tớ cần đếch gì
    -
    =====I [[don't]] [[care]] [[a]] [[pin]] ([[a]] [[damn]], [[a]] [[whit]], [[a]] [[tinker's]] [[cuss]], [[a]] [[button]], [[a]] [[cent]], [[a]] [[chip]], [[a]] [[feather]], [[a]] [[fig]], [[a]] [[straw]], [[a]] [[whoop]], [[a]] [[brass]] [[farthing]])=====
    +
    =====[[I]] [[don't]] [[care]] [[a]] [[pin]] ([[a]] [[damn]], [[a]] [[whit]], [[a]] [[tinker's]] [[cuss]], [[a]] [[button]], [[a]] [[cent]], [[a]] [[chip]], [[a]] [[feather]], [[a]] [[fig]], [[a]] [[straw]], [[a]] [[whoop]], [[a]] [[brass]] [[farthing]])=====
    ::(thông tục) tớ cóc cần
    ::(thông tục) tớ cóc cần
    =====[[not]] [[to]] [[care]] [[if]]=====
    =====[[not]] [[to]] [[care]] [[if]]=====
    ::(thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
    ::(thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
    -
    =====I [[don't]] [[care]] [[if]] I [[do]]=====
    +
    =====[[I]] [[don't]] [[care]] [[if]] [[I]] [[do]]=====
    ::(thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó
    ::(thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó
     +
    ===== [[a]] [[pound]] [[of]] [[care]] [[will]] [[not]] [[pay]] [[a]] [[pound]] [[of]] [[debt]] =====
     +
    :: cẩn tắc vô ưu
    ===hình thái từ===
    ===hình thái từ===
    Dòng 82: Dòng 81:
    =====sự chăm sóc=====
    =====sự chăm sóc=====
    === Dệt may===
    === Dệt may===
    -
    =====[care label] [nhãn sử dụng]=====
    +
    =====care label=====
     +
    ::nhãn sử dụng
     +
     
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    =====sự chăm sóc=====
    =====sự chăm sóc=====

    Hiện nay

    /kɛər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
    to be in (under) somebody's care
    được ai chăm nom
    to take care of one's health
    giữ gìn sức khoẻ
    I leave this in your care
    tôi phó thác việc này cho anh trông nom
    Sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
    to give care to one's work
    chú ý đến công việc
    to take care not to...
    cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để...
    to do something with care
    làm việc gì cẩn thận
    to take care; to have a care
    cẩn thận coi chừng
    Sự lo âu, sự lo lắng
    full of cares
    đầy lo âu
    free from care
    không phải lo lắng

    Ngoại động từ

    Trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
    to care for a patient
    chăm sóc người ốm
    to be well cared for
    được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
    Chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
    That's all he cares for
    Đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
    I don't care
    Tôi không quan tâm
    He doesn't care what they say
    Anh ta không để ý đến những điều họ nói
    Thích, muốn
    would you care for a walk?
    anh có thích đi tản bộ không?

    Cấu trúc từ

    care of Mr.X
    nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì)
    care killed the cat
    (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc
    for all I care
    (thông tục) tớ cần đếch gì
    I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing)
    (thông tục) tớ cóc cần
    not to care if
    (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
    I don't care if I do
    (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó
    a pound of care will not pay a pound of debt
    cẩn tắc vô ưu

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    giữ gìn [sự giữ gìn]

    Cơ khí & công trình

    sự bảo dưỡng (máy)

    Y học

    sự săn sóc

    Kỹ thuật chung

    sự bảo quản
    sự chăm sóc

    Dệt may

    care label
    nhãn sử dụng

    Kinh tế

    sự chăm sóc
    customer care
    sự chăm sóc khách hàng
    medical care
    sự chăm sóc trị liệu
    pre-slaughter care
    sự chăm sóc gia súc trước khi mổ
    sự bảo dưỡng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X