• (Khác biệt giữa các bản)
    (Chất, chở)
    Hiện nay (07:01, ngày 22 tháng 2 năm 2012) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    (3 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    =====/'''<font color="red">loud</font>'''/=====<!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    =====/'''<font color="red">loud</font>'''/=====<!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    Dòng 72: Dòng 69:
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====khối nặng=====
    -
    =====khối nặng=====
    +
    -
    =====mẻ liệu (lò)=====
    +
    =====mẻ liệu (lò)=====
    == Ô tô==
    == Ô tô==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====tải điện=====
    -
    =====tải điện=====
    +
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====bốc xếp=====
    -
    =====bốc xếp=====
    +
    -
    =====khuân vác=====
    +
    =====khuân vác=====
    -
    =====đặt tải=====
    +
    =====đặt tải=====
    -
    =====hàng (hóa)=====
    +
    =====hàng (hóa)=====
    -
    =====tăng tải=====
    +
    =====tăng tải=====
    -
    =====vật nặng=====
    +
    =====vật nặng=====
    == Y học==
    == Y học==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====tải, trọng tải, tải lượng=====
    -
    =====tải, trọng tải, tải lượng=====
    +
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====lượng tải=====
    -
    =====lượng tải=====
    +
    ::[[load]] [[capacity]]
    ::[[load]] [[capacity]]
    ::dung lượng tải
    ::dung lượng tải
    Dòng 108: Dòng 100:
    ::[[load]] [[estimating]]
    ::[[load]] [[estimating]]
    ::sự ước lượng tải trọng
    ::sự ước lượng tải trọng
    -
    =====khởi động=====
    +
    =====khởi động=====
    ::[[IPL]] ([[initial]]program [[load]])
    ::[[IPL]] ([[initial]]program [[load]])
    ::sự nạp chương trình khởi động
    ::sự nạp chương trình khởi động
    Dòng 115: Dòng 107:
    ::[[starting]] [[load]]
    ::[[starting]] [[load]]
    ::phụ tải khởi động
    ::phụ tải khởi động
    -
    =====nạp=====
    +
    =====nạp=====
    -
    =====nạp vào=====
    +
    =====nạp vào=====
    ''Giải thích VN'': Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.
    ''Giải thích VN'': Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.
    -
    =====đặt (phụ) tải=====
    +
    =====đặt (phụ) tải=====
    -
    =====đồ tải=====
    +
    =====đồ tải=====
    -
    =====nhập vào=====
    +
    =====nhập vào=====
    ''Giải thích VN'': Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.
    ''Giải thích VN'': Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.
    -
    =====gây biến dạng=====
    +
    =====gây biến dạng=====
    ::[[proof]] [[load]]
    ::[[proof]] [[load]]
    ::tải trọng cho phép tối đa (không gây biến dạng dư)
    ::tải trọng cho phép tối đa (không gây biến dạng dư)
    -
    =====gia tải=====
    +
    =====gia tải=====
    -
    =====hàng hóa=====
    +
    =====hàng hóa=====
    ::[[load]] [[compartment]]
    ::[[load]] [[compartment]]
    ::buồng (lạnh) hàng hóa
    ::buồng (lạnh) hàng hóa
    Dòng 145: Dòng 137:
    ::[[securing]] [[of]] [[load]]
    ::[[securing]] [[of]] [[load]]
    ::gia cố hàng hóa
    ::gia cố hàng hóa
    -
    =====mồi=====
    +
    =====mồi=====
    -
    =====phụ tải=====
    +
    =====phụ tải=====
    -
    =====sự chất thải=====
    +
    =====sự chất thải=====
    -
    =====sự nạp=====
    +
    =====sự nạp=====
    -
    =====sự nạp liệu=====
    +
    =====sự nạp liệu=====
    ::pre-load (ing)
    ::pre-load (ing)
    ::sự nạp liệu trước
    ::sự nạp liệu trước
    -
    =====sự nạp tải=====
    +
    =====sự nạp tải=====
    -
    =====sự tải=====
    +
    =====sự tải=====
    -
    =====sức nặng=====
    +
    =====sức nặng=====
    ::[[crane]] [[load]]
    ::[[crane]] [[load]]
    ::sức nâng của cần trục
    ::sức nâng của cần trục
    Dòng 171: Dòng 163:
    ::[[working]] [[load]] [[limit]]
    ::[[working]] [[load]] [[limit]]
    ::sức nâng tối đa
    ::sức nâng tối đa
    -
    =====tải=====
    +
    =====tải=====
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[amount]] [[of]] [[electric]] [[power]] [[that]] [[is]] [[used]] [[by]] [[a]] [[machine]] [[or]] [[circuit]] [[as]] [[it]] [[performs]] [[its]] function.  .
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[amount]] [[of]] [[electric]] [[power]] [[that]] [[is]] [[used]] [[by]] [[a]] [[machine]] [[or]] [[circuit]] [[as]] [[it]] [[performs]] [[its]] function.  .
    Dòng 177: Dòng 169:
    ''Giải thích VN'': Lượng điện năng được dùng bởi một máy hay mạch khi nó thực hiện chức năng của mình.
    ''Giải thích VN'': Lượng điện năng được dùng bởi một máy hay mạch khi nó thực hiện chức năng của mình.
    -
    =====vấu (cam)=====
    +
    =====vấu (cam)=====
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
     
    -
    =====bốc hàng=====
    +
    =====bốc hàng=====
    -
    =====chất (hàng) vào=====
    +
    =====chất (hàng) vào=====
    ::[[load]] [[the]] [[cargo]] [[into]] [[the]] [[hold]]
    ::[[load]] [[the]] [[cargo]] [[into]] [[the]] [[hold]]
    ::chất hàng vào khoang tàu
    ::chất hàng vào khoang tàu
    -
    =====chất hàng=====
    +
    =====chất hàng=====
    ::[[container]] [[load]] [[plan]]
    ::[[container]] [[load]] [[plan]]
    ::bảng kế hoạch chất hàng công -ten-nơ
    ::bảng kế hoạch chất hàng công -ten-nơ
    Dòng 202: Dòng 193:
    ::[[unit]] [[load]]
    ::[[unit]] [[load]]
    ::sự chất hàng hóa thành đơn vị tiêu chuẩn
    ::sự chất hàng hóa thành đơn vị tiêu chuẩn
    -
    =====chất lên (xe, tàu...)=====
    +
    =====chất lên (xe, tàu...)=====
    -
    =====chất tải=====
    +
    =====chất tải=====
    -
    =====chở=====
    +
    =====chở=====
    -
    =====hàng chở=====
    +
    =====hàng chở=====
    ::[[back]] [[load]]
    ::[[back]] [[load]]
    ::hàng chở chuyến về
    ::hàng chở chuyến về
    Dòng 223: Dòng 214:
    ::[[truck]] [[load]] [[cargo]]
    ::[[truck]] [[load]] [[cargo]]
    ::hàng chở đầy xe
    ::hàng chở đầy xe
    -
    =====hàng hóa của một xe=====
    +
    =====hàng hóa của một xe=====
    -
    =====phí (bán chứng khoán) lượng tải=====
    +
    =====phí (bán chứng khoán) lượng tải=====
    -
    =====phí bán=====
    +
    =====phí bán=====
    ''Giải thích VN'': Phí bán do nhà đầu tư trả tức là người mua cổ phần trong quỹ hỗ tương đầu tư có phí hay trợ cấp hằng năm. Người ta tính loại phí này khi cổ phần hay số đơn vị cổ phần được mua; phí để rút tiền gọi là phí chặn hậu (Back-End Load) (hay Rear-End Load). Quỹ nào không tính phí này gọi là quỹ không phí bán. Xem: Investment Company.
    ''Giải thích VN'': Phí bán do nhà đầu tư trả tức là người mua cổ phần trong quỹ hỗ tương đầu tư có phí hay trợ cấp hằng năm. Người ta tính loại phí này khi cổ phần hay số đơn vị cổ phần được mua; phí để rút tiền gọi là phí chặn hậu (Back-End Load) (hay Rear-End Load). Quỹ nào không tính phí này gọi là quỹ không phí bán. Xem: Investment Company.
    -
    =====tải trọng=====
    +
    =====tải trọng=====
    ::[[boat-load]]
    ::[[boat-load]]
    ::tải trọng của tàu
    ::tải trọng của tàu
    ::[[cold]] [[storage]] [[floor]] [[load]]
    ::[[cold]] [[storage]] [[floor]] [[load]]
    ::sự tải trọng hữu ích trên sàn lạnh
    ::sự tải trọng hữu ích trên sàn lạnh
    -
    =====tải vào=====
    +
    =====tải vào=====
    -
    =====tiếp nhận vật chở=====
    +
    =====tiếp nhận vật chở=====
    -
    =====vật chở=====
    +
    =====vật chở=====
    -
    =====vật nặng=====
    +
    =====vật nặng=====
    === Nguồn khác ===
    === Nguồn khác ===
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=load load] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=load load] : Corporateinformation
     +
    ===Địa chất===
     +
    ===== đổ tải, tải trọng, tải lượng, chất tải, xếp tải, nạp thuốc nổ vào lỗ khoan=====
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    ===N.===
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
     
    +
    =====noun=====
    -
    =====Weight, burden; onus, pressure, encumbrance, millstone,cross, albatross, responsibility, care, anxiety, worry, trouble:He put down his load and rested. Seeing her safe is a load offmy mind. 2 shipment, consignment, cargo, weight: That load istoo heavy for the van.=====
    +
    :[[amount]] , [[bale]] , [[bundle]] , [[capacity]] , [[charge]] , [[consignment]] , [[contents]] , [[encumbrance]] , [[goods]] , [[haul]] , [[heft]] , [[hindrance]] , [[lading]] , [[mass]] , [[pack]] , [[parcel]] , [[part]] , [[payload]] , [[shipment]] , [[shot]] , [[weight]] , [[affliction]] , [[albatross]] , [[care]] , [[cumber]] , [[deadweight]] , [[drag]] , [[drain]] , [[duty]] , [[excess baggage]] , [[incubus]] , [[liability]] , [[millstone ]]* , [[obligation]] , [[onus]] , [[oppression]] , [[responsibility]] , [[task]] , [[tax]] , [[trouble]] , [[trust]] , [[worry]] , [[cargo]] , [[freight]] , [[jillion]] , [[million]] , [[multiplicity]] , [[ream]] , [[trillion]] , [[burden]] , [[impediment]] , [[ponderosity]] , [[quantity]] , [[resistance]] , [[stress]]
    -
     
    +
    =====verb=====
    -
    =====V.=====
    +
    :[[arrange]] , [[ballast]] , [[bear]] , [[carry]] , [[charge]] , [[chock]] , [[choke]] , [[containerize]] , [[cram]] , [[fill]] , [[flood]] , [[freight]] , [[glut]] , [[gorge]] , [[heap]] , [[heap up]] , [[jam ]]* , [[lade]] , [[lumber]] , [[mass]] , [[oversupply]] , [[pack]] , [[pile]] , [[pile it on]] , [[pile up]] , [[place]] , [[pour in]] , [[put aboard]] , [[ram in]] , [[stack]] , [[store]] , [[stow]] , [[stuff]] , [[surfeit]] , [[swamp]] , [[top]] , [[top off]] , [[weigh]] , [[weigh down]] , [[weight]] , [[burden]] , [[encumber]] , [[hamper]] , [[oppress]] , [[saddle]] , [[task]] , [[tax]] , [[trouble]] , [[worry]] , [[cumber]] , [[jam]] , [[mob]] , [[belie]] , [[color]] , [[falsify]] , [[misrepresent]] , [[misstate]] , [[pervert]] , [[twist]] , [[warp]] , [[wrench]] , [[wrest]] , [[debase]] , [[doctor]] , [[sophisticate]] , [[bundle]] , [[cargo]] , [[carriage]] , [[clog]] , [[contents]] , [[drag]] , [[drain]] , [[goods]] , [[haul]] , [[pressure]] , [[shipment]] , [[tote]]
    -
     
    +
    ===Từ trái nghĩa===
    -
    =====Pack, pile, stack, heap, fill, lade, stuff, cram, jam,squeeze: Load all the boxes you can in the truck.=====
    +
    =====noun=====
    -
     
    +
    :[[benefit]] , [[blessing]]
    -
    =====Often,load down. weigh down, burden, encumber, saddle with, overwhelm:I was loaded down with too many responsibilities.=====
    +
    =====verb=====
    -
     
    +
    :[[aid]] , [[assist]] , [[benefit]] , [[bless]] , [[help]] , [[relieve]] , [[unburden]]
    -
    == Oxford==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Ô tô]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Y học]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]
    -
    ===N. & v.===
    +
    [[Thể_loại:Toán & tin]]
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A what is carried or is to be carried; aburden. b an amount usu. or actually carried (often in comb.: abusload of tourists; a lorry-load of bricks).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A unit ofmeasure or weight of certain substances.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A burden orcommitment of work, responsibility, care, grief, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(inpl.; often foll. by of) colloq. plenty; a lot.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A Electr. theamount of power supplied by a generating system at any giventime. b Electronics an impedance or circuit that receives ordevelops the output of a transistor or other device.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Theweight or force borne by the supporting part of a structure.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A material object or force acting as a weight or clog.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Theresistance of machinery to motive power.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====V.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. a put aload on or aboard (a person, vehicle, ship, etc.). b place (aload or cargo) aboard a ship, on a vehicle, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intr. (oftenfoll. by up) (of a ship, vehicle, or person) take a load aboard,pick up a load.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. (often foll. by with) a add weight to; bea weight or burden upon. b oppress (a stomach loaded withfood).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. strain the bearing-capacity of (a table loadedwith food).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. (also load up) (foll. by with) a supplyoverwhelmingly (loaded us with work). b assail overwhelmingly(loaded us with abuse).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. charge (a firearm) withammunition.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. insert (the required operating medium) in adevice, e.g. film in a camera, magnetic tape in a tape recorder,a program into a computer, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. add an extra charge to(an insurance premium) in the case of a poorer risk.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Tr. aweight with lead. b give a bias to (dice, a roulette wheel,etc.) with weights.=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Ô tô]][[Category:Xây dựng]][[Category:Y học]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /loud/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vật nặng, gánh nặng
    to carry a heavy load
    mang một gánh nặng
    Vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
    Trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
    (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
    periodic load
    tải tuần hoàn
    Thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
    (thông tục) nhiều, hàng đống
    loads of money
    hàng đống tiền, hàng bồ bạc
    to get a load of sth
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
    Nhìn, trông
    to take a load off sb's mind
    làm cho ai hết lo âu, làm cho ai thở phào nhẹ nhỏm
    a load of old rubbish
    chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao

    Ngoại động từ

    Chất, chở
    to load a car with cement
    chất xi măng lên xe
    Nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
    to load a gun
    nạp đạn vào súng
    I am loaded
    súng tôi có nạp đạn
    to load a camera
    lắp phim vào máy ảnh
    to load one's stomach with food
    ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng
    Chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
    to load somebody with work
    đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
    to load a man with insults
    chửi bới ai thậm tệ
    to load someone with gifts
    cho ai hàng đống quà
    to load someone with compliments
    khen ngợi ai hết lời
    Đổ chì vào, làm cho nặng thêm
    to load the dice
    đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận

    Nội động từ

    Bốc hàng, bốc vác, khuân vác
    Nạp đạn

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    khối nặng
    mẻ liệu (lò)

    Ô tô

    tải điện

    Xây dựng

    bốc xếp
    khuân vác
    đặt tải
    hàng (hóa)
    tăng tải
    vật nặng

    Y học

    tải, trọng tải, tải lượng

    Kỹ thuật chung

    lượng tải
    load capacity
    dung lượng tải
    load equivalent
    đương lượng tải trọng
    load estimating
    sự ước lượng tải trọng
    khởi động
    IPL (initialprogram load)
    sự nạp chương trình khởi động
    no-load start
    sự khởi động không tải
    starting load
    phụ tải khởi động
    nạp
    nạp vào

    Giải thích VN: Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.

    đặt (phụ) tải
    đồ tải
    nhập vào

    Giải thích VN: Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.

    gây biến dạng
    proof load
    tải trọng cho phép tối đa (không gây biến dạng dư)
    gia tải
    hàng hóa
    load compartment
    buồng (lạnh) hàng hóa
    load temperature
    nhiệt độ hàng hóa
    load [commodity] temperature
    nhiệt độ hàng hóa
    securing of load
    bảo vệ hàng hóa
    securing of load
    gia cố hàng hóa
    mồi
    phụ tải
    sự chất thải
    sự nạp
    sự nạp liệu
    pre-load (ing)
    sự nạp liệu trước
    sự nạp tải
    sự tải
    sức nặng
    crane load
    sức nâng của cần trục
    load lifting capacity
    sức nâng (tải)
    load line
    đường cáp chịu sức nặng
    working load
    sức nâng (của một thiết bị nâng)
    working load limit
    sức nâng tối đa
    tải

    Giải thích EN: The amount of electric power that is used by a machine or circuit as it performs its function.  .

    Giải thích VN: Lượng điện năng được dùng bởi một máy hay mạch khi nó thực hiện chức năng của mình.

    vấu (cam)

    Kinh tế

    bốc hàng
    chất (hàng) vào
    load the cargo into the hold
    chất hàng vào khoang tàu
    chất hàng
    container load plan
    bảng kế hoạch chất hàng công -ten-nơ
    full container load
    chất hàng đầy công-ten-nơ
    load a ship with cargo
    chất hàng lên tàu
    load the cargo into the hold
    chất hàng vào khoang tàu
    pallet load
    việc chất hàng trên pa-lét
    unit load
    chất hàng phân nhóm
    unit load
    sự chất hàng hóa thành đơn vị tiêu chuẩn
    chất lên (xe, tàu...)
    chất tải
    chở
    hàng chở
    back load
    hàng chở chuyến về
    less than container load cargo
    hàng chở lẻ
    less than full load
    hàng chở lẻ
    part load
    hàng chở không đầy xe
    truck load
    hàng chở đầy xe
    truck load
    hàng chở một xe tải
    truck load cargo
    hàng chở đầy xe
    hàng hóa của một xe
    phí (bán chứng khoán) lượng tải
    phí bán

    Giải thích VN: Phí bán do nhà đầu tư trả tức là người mua cổ phần trong quỹ hỗ tương đầu tư có phí hay trợ cấp hằng năm. Người ta tính loại phí này khi cổ phần hay số đơn vị cổ phần được mua; phí để rút tiền gọi là phí chặn hậu (Back-End Load) (hay Rear-End Load). Quỹ nào không tính phí này gọi là quỹ không phí bán. Xem: Investment Company.

    tải trọng
    boat-load
    tải trọng của tàu
    cold storage floor load
    sự tải trọng hữu ích trên sàn lạnh
    tải vào
    tiếp nhận vật chở
    vật chở
    vật nặng

    Nguồn khác

    • load : Corporateinformation

    Địa chất

    đổ tải, tải trọng, tải lượng, chất tải, xếp tải, nạp thuốc nổ vào lỗ khoan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X