-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
chức năng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- acceptance function
- chức năng chấp nhận
- ACF (advancedcommunications function)
- chức năng truyền thông nâng cao
- adaptation function
- chức năng giao tiếp
- adaptation function
- chức năng điều hợp
- advanced communications function (ACF)
- chức năng truyền thông nâng cao
- advanced function presentation (AFP)
- biểu diễn chức năng nâng cao
- AFP (advancedfunction presentation)
- biểu diễn chức năng cải tiến
- aggregate function
- chức năng tập hợp
- APF (applicationprocessing function)
- chức năng xử lý ứng dụng
- application processing function (APF)
- chức năng xử lý ứng dụng
- automatic constant function
- chức năng bất biến tự động
- automatic function
- chức năng tự động
- batch print function
- chức năng tin theo bó
- BFT (boundaryfunction table)
- bảng chức năng biên
- boundary function
- chức năng biên
- boundary function table
- bảng chức năng biên
- built-in function
- chức năng lập sẵn
- callback function
- chức năng gọi ngược
- CE key (commandfunction key)
- khóa chức năng lệnh
- clear all function
- chức năng xóa hết
- clear all function
- chức năng xóa tất cả
- clear entry function
- chức năng xóa
- clear entry function
- chức năng xóa mục nhập
- clear memory function
- chức năng xóa bộ nhớ
- cluster function
- chức năng nhóm
- command function key
- phím chức năng lệnh
- console function
- chức năng bàn giao tiếp
- constant function
- chức năng hằng
- constant function
- chức năng hằng số
- controller function
- chức năng bộ điều khiển
- conversion function
- chức năng chuyển đổi
- copy function
- chức năng sao chép
- cut and copy function
- chức năng cắt và dán
- DFT (distributedfunction terminal)
- đầu cuối chức năng phân phối
- diagnostic function
- chức năng chẩn đoán
- diagnostic function
- chức năng chuẩn đoán
- diagnostic function test (DFT)
- kiểm tra chức năng chuẩn đoán
- display function
- chức năng màn hình
- distributed function
- chức năng phân phối
- dynamic control function
- chức năng điều khiển động
- editor function
- chức năng soạn thảo
- EFP (expandedFunction Operator Panel)
- bảng thao tác chức năng mở rộng
- EFS (extendedfunction store)
- sự lưu trữ chức năng mở rộng
- expanded function operator panel (EFP)
- bảng thao tác chức năng mở rộng
- expanded, extended function
- chức năng mở rộng
- extended function
- chức năng mở rộng
- extended function store (EFS)
- sự lư trữ chức năng mở rộng
- extended result output function
- chức năng xuất kết quả mở rộng
- external function (XFCN)
- chức năng ngoài
- external function-XCFN
- chức năng XCFN
- FAC (functionauthority credentials)
- giấy ủy quyền chức năng
- FCS function control sequence
- dãy thứ tự điều khiển chức năng
- file reference function
- chức năng tham chiếu tập tin
- fixed function
- chức năng cố định
- FM function management
- sự quản chức năng
- FMCB (functionmanagement control block)
- khối điều khiển quản lý chức năng
- FMH (functionmanagement header)
- phần đầu quản lý chức năng
- formator function
- chức năng định dạng
- function authority credentials (FAC)
- giấy ủy quyền chức năng
- function call
- gọi chức năng
- function check
- sự kiểm tra chức năng
- function code
- chữ số chức năng
- function control sequence (FCS)
- dãy thứ tự điều khiển chức năng
- function digit
- chữ số chức năng
- function digit
- ký số chức năng
- function graph
- đồ thị chức năng
- function key area
- vùng phím chức năng
- function keyboard
- bàn phím chức năng
- function keys
- các phím chức năng
- function keys
- phím chức năng
- function letter
- mẫu tự chức năng
- function management (FM)
- sự quản lý chức năng
- function management control block (FMCB)
- khối điều khiển quản lý chức năng
- function management header (FMH)
- phần đầu quản lý chức năng
- function preselection
- sự lựa trước chức năng
- general-purpose function generator
- bộ tạo hàm đa (chức) năng
- help function
- chức năng hướng dẫn
- help function
- chức năng trợ giúp
- include function
- chức năng bao hàm
- inquiry function
- chức năng truy vấn
- intermediate routing function (IRF)
- chức năng dẫn đường trung gian
- intersystem communication function (ICF)
- chức năng truyền thông liên hệ thống
- inverting function
- chức năng đảo
- IRF (intermediaterouting function)
- chức năng dẫn đường trung gian
- IRF (intermediaterouting function)
- chức năng định tuyến trung gian
- logic function
- chức năng lôgic
- lookup function
- chức năng dò tìm
- lookup function
- chức năng tra cứu
- machine function
- chức năng máy
- management function
- chức năng quản lý
- manual function
- chức năng không dùng máy
- manual function
- chức năng không tự động
- manual function
- chức năng nhân công
- mark function
- chức năng đánh dấu
- memory function
- chức năng của bộ nhớ
- multiple-function chip
- chip đa chức năng
- non-printing function
- chức năng không in
- nonprint function
- chức năng không in
- nonprint function
- chức năng cấm in
- omit function
- chức năng bỏ qua
- pass-through function
- chức năng truyền qua
- percentage function
- chức năng phần trăm
- PF key (programmedfunction key)
- phím chức năng được lập trình
- preparation function
- chức năng chuẩn bị
- primary-function
- chức năng chính
- print function
- chức năng in
- programmed function key (PFkey)
- phím chức năng được lập trình
- recovery function
- chức năng hồi phục
- recovery function
- chức năng khôi phục
- recovery function
- chức năng phục hồi
- retrieval function
- chức năng truy tìm
- round-off function
- chức năng làm tròn
- routing function
- chức năng định tuyến
- SCPF (startcontrol program function)
- chức năng chương trình điều khiển khởi động
- select function
- chức năng lựa chọn
- shift function
- chức năng dịch chuyển
- sign change function
- chức năng đổi dấu
- sign change function
- chức năng đổi tín hiệu
- sign change function
- chức năng thay đổi ký hiệu
- signalling function
- chức năng tín hiệu
- single function software
- phần mềm đơn chức năng
- sorting function
- chức năng phân loại
- square function
- chức năng bình phương
- square root function
- chức năng căn bậc hai
- store function
- chức năng lưu trữ
- subarea routing function
- chức năng định tuyến vùng phụ
- subtotal function
- chức năng tính tổng con
- supervisory function
- chức năng giám sát
- systems management function
- chức năng quản lý hệ thống
- trace function
- chức năng theo dõi
- trace function
- chức năng theo vết
- transfer function
- chức năng rẽ nhánh
- transfer function
- chức năng truyền
- transition function
- chức năng chuyển tiếp
- user function
- chức năng cho người dùng
- virtual console function
- chức năng bàn giao tiếp ảo
- zero suppression function
- chức năng khử số không
- zero suppression function
- chức năng bỏ số không
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
đặc trưng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
- carrier function
- hàm đặc trưng
- characteristic function
- hàm đặc trưng
- characteristic function (ofa set)
- hàm đặc trưng (của một tập hợp)
- filter characteristic function
- hàm đặc trưng của bộ lọc
- reduced characteristic function
- hàm đặc trưng rút gọn
- reduced characteristics function
- hàm đặc trưng rút gọn
tính năng
Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
chức năng
- administrative function
- chức năng hành chánh
- commercial function
- chức năng thương mại
- control function
- chức năng kiểm soát
- distribution function
- chức năng phân phối
- executive function
- chức năng hành chánh
- function bond
- trái phiếu chức năng
- function key
- phím chức năng
- function of a product
- chức năng của một sản phẩm
- function of exchange
- chức năng trao đổi (của tiền tệ)
- implicit function
- chức năng nội tại
- investment function
- chức năng đầu tư
- limited function wholesaler
- nhà bán sỉ có chức năng hạn chế
- main function of a product
- chức năng chính của sản phẩm
- marketing function
- chức năng của tiếp thị
- selling function
- chức năng tiêu thụ
- step-function cost
- chi phí theo nấc chức năng
- supply function
- chức năng cung ứng
- tab function
- chức năng lập bảng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Purpose, aim, use, role or r“le, raison dˆtre,responsibility, mission, charge, concern, business, province,duty, job, occupation, work, office, task, chore, assignment,commission, activity: A knifes function is to cut; a guardsis to stand watch.
Oxford
//--> </SCRIPT> </HEAD>
<BODY BGCOLOR="9C8772" TOPMARGIN="5" MARGINHEIGHT="0" BACKGROUND="/webdict/texture.gif" LEFTMARGIN=8 MARGINWIDTH="10" onLoad="writeFirst()">
function
- n. & v.
- n.
- a an activity proper to a person orinstitution. b a mode of action or activity by which a thingfulfils its purpose. c an official or professional duty; anemployment, profession, or calling.
- a a public ceremony oroccasion. b a social gathering, esp. a large, formal, orimportant one.
- Math. a variable quantity regarded in relationto another or others in terms of which it may be expressed or onwhich its value depends (x is a function of y and z).
- a partof a program that corresponds to a single value.
- v.intr.fulfil a function, operate; be in working order.
- functionlessadj. [F fonction f. L functio -onis f. fungi funct- perform]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ