• Revision as of 08:48, ngày 2 tháng 6 năm 2008 by Hdes (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈfʌŋkʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chức năng
    procreative function
    chức năng sinh sản
    function key
    phím chức năng (tin học)
    ( số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm
    the functions of a judge
    nhiệm vụ của quan toà
    Buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng
    (toán học) hàm, hàm số
    (hoá học) chức

    Nội động từ + Cách viết khác : functionate

    hoạt động, chạy (máy)
    Thực hiện chức năng

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chức năng

    Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.

    acceptance function
    chức năng chấp nhận
    ACF (advancedcommunications function)
    chức năng truyền thông nâng cao
    adaptation function
    chức năng giao tiếp
    adaptation function
    chức năng điều hợp
    advanced communications function (ACF)
    chức năng truyền thông nâng cao
    advanced function presentation (AFP)
    biểu diễn chức năng nâng cao
    AFP (advancedfunction presentation)
    biểu diễn chức năng cải tiến
    aggregate function
    chức năng tập hợp
    APF (applicationprocessing function)
    chức năng xử lý ứng dụng
    application processing function (APF)
    chức năng xử lý ứng dụng
    automatic constant function
    chức năng bất biến tự động
    automatic function
    chức năng tự động
    batch print function
    chức năng tin theo bó
    BFT (boundaryfunction table)
    bảng chức năng biên
    boundary function
    chức năng biên
    boundary function table
    bảng chức năng biên
    built-in function
    chức năng lập sẵn
    callback function
    chức năng gọi ngược
    CE key (commandfunction key)
    khóa chức năng lệnh
    clear all function
    chức năng xóa hết
    clear all function
    chức năng xóa tất cả
    clear entry function
    chức năng xóa
    clear entry function
    chức năng xóa mục nhập
    clear memory function
    chức năng xóa bộ nhớ
    cluster function
    chức năng nhóm
    command function key
    phím chức năng lệnh
    console function
    chức năng bàn giao tiếp
    constant function
    chức năng hằng
    constant function
    chức năng hằng số
    controller function
    chức năng bộ điều khiển
    conversion function
    chức năng chuyển đổi
    copy function
    chức năng sao chép
    cut and copy function
    chức năng cắt và dán
    DFT (distributedfunction terminal)
    đầu cuối chức năng phân phối
    diagnostic function
    chức năng chẩn đoán
    diagnostic function
    chức năng chuẩn đoán
    diagnostic function test (DFT)
    kiểm tra chức năng chuẩn đoán
    display function
    chức năng màn hình
    distributed function
    chức năng phân phối
    dynamic control function
    chức năng điều khiển động
    editor function
    chức năng soạn thảo
    EFP (expandedFunction Operator Panel)
    bảng thao tác chức năng mở rộng
    EFS (extendedfunction store)
    sự lưu trữ chức năng mở rộng
    expanded function operator panel (EFP)
    bảng thao tác chức năng mở rộng
    expanded, extended function
    chức năng mở rộng
    extended function
    chức năng mở rộng
    extended function store (EFS)
    sự lư trữ chức năng mở rộng
    extended result output function
    chức năng xuất kết quả mở rộng
    external function (XFCN)
    chức năng ngoài
    external function-XCFN
    chức năng XCFN
    FAC (functionauthority credentials)
    giấy ủy quyền chức năng
    FCS function control sequence
    dãy thứ tự điều khiển chức năng
    file reference function
    chức năng tham chiếu tập tin
    fixed function
    chức năng cố định
    FM function management
    sự quản chức năng
    FMCB (functionmanagement control block)
    khối điều khiển quản lý chức năng
    FMH (functionmanagement header)
    phần đầu quản lý chức năng
    formator function
    chức năng định dạng
    function authority credentials (FAC)
    giấy ủy quyền chức năng
    function call
    gọi chức năng
    function check
    sự kiểm tra chức năng
    function code
    chữ số chức năng
    function control sequence (FCS)
    dãy thứ tự điều khiển chức năng
    function digit
    chữ số chức năng
    function digit
    ký số chức năng
    function graph
    đồ thị chức năng
    function key area
    vùng phím chức năng
    function keyboard
    bàn phím chức năng
    function keys
    các phím chức năng
    function keys
    phím chức năng
    function letter
    mẫu tự chức năng
    function management (FM)
    sự quản lý chức năng
    function management control block (FMCB)
    khối điều khiển quản lý chức năng
    function management header (FMH)
    phần đầu quản lý chức năng
    function preselection
    sự lựa trước chức năng
    general-purpose function generator
    bộ tạo hàm đa (chức) năng
    help function
    chức năng hướng dẫn
    help function
    chức năng trợ giúp
    include function
    chức năng bao hàm
    inquiry function
    chức năng truy vấn
    intermediate routing function (IRF)
    chức năng dẫn đường trung gian
    intersystem communication function (ICF)
    chức năng truyền thông liên hệ thống
    inverting function
    chức năng đảo
    IRF (intermediaterouting function)
    chức năng dẫn đường trung gian
    IRF (intermediaterouting function)
    chức năng định tuyến trung gian
    logic function
    chức năng lôgic
    lookup function
    chức năng dò tìm
    lookup function
    chức năng tra cứu
    machine function
    chức năng máy
    management function
    chức năng quản lý
    manual function
    chức năng không dùng máy
    manual function
    chức năng không tự động
    manual function
    chức năng nhân công
    mark function
    chức năng đánh dấu
    memory function
    chức năng của bộ nhớ
    multiple-function chip
    chip đa chức năng
    non-printing function
    chức năng không in
    nonprint function
    chức năng không in
    nonprint function
    chức năng cấm in
    omit function
    chức năng bỏ qua
    pass-through function
    chức năng truyền qua
    percentage function
    chức năng phần trăm
    PF key (programmedfunction key)
    phím chức năng được lập trình
    preparation function
    chức năng chuẩn bị
    primary-function
    chức năng chính
    print function
    chức năng in
    programmed function key (PFkey)
    phím chức năng được lập trình
    recovery function
    chức năng hồi phục
    recovery function
    chức năng khôi phục
    recovery function
    chức năng phục hồi
    retrieval function
    chức năng truy tìm
    round-off function
    chức năng làm tròn
    routing function
    chức năng định tuyến
    SCPF (startcontrol program function)
    chức năng chương trình điều khiển khởi động
    select function
    chức năng lựa chọn
    shift function
    chức năng dịch chuyển
    sign change function
    chức năng đổi dấu
    sign change function
    chức năng đổi tín hiệu
    sign change function
    chức năng thay đổi ký hiệu
    signalling function
    chức năng tín hiệu
    single function software
    phần mềm đơn chức năng
    sorting function
    chức năng phân loại
    square function
    chức năng bình phương
    square root function
    chức năng căn bậc hai
    store function
    chức năng lưu trữ
    subarea routing function
    chức năng định tuyến vùng phụ
    subtotal function
    chức năng tính tổng con
    supervisory function
    chức năng giám sát
    systems management function
    chức năng quản lý hệ thống
    trace function
    chức năng theo dõi
    trace function
    chức năng theo vết
    transfer function
    chức năng rẽ nhánh
    transfer function
    chức năng truyền
    transition function
    chức năng chuyển tiếp
    user function
    chức năng cho người dùng
    virtual console function
    chức năng bàn giao tiếp ảo
    zero suppression function
    chức năng khử số không
    zero suppression function
    chức năng bỏ số không

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đặc trưng

    Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.

    carrier function
    hàm đặc trưng
    characteristic function
    hàm đặc trưng
    characteristic function (ofa set)
    hàm đặc trưng (của một tập hợp)
    filter characteristic function
    hàm đặc trưng của bộ lọc
    reduced characteristic function
    hàm đặc trưng rút gọn
    reduced characteristics function
    hàm đặc trưng rút gọn
    hàm số
    tính năng

    Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chức năng
    administrative function
    chức năng hành chánh
    commercial function
    chức năng thương mại
    control function
    chức năng kiểm soát
    distribution function
    chức năng phân phối
    executive function
    chức năng hành chánh
    function bond
    trái phiếu chức năng
    function key
    phím chức năng
    function of a product
    chức năng của một sản phẩm
    function of exchange
    chức năng trao đổi (của tiền tệ)
    implicit function
    chức năng nội tại
    investment function
    chức năng đầu tư
    limited function wholesaler
    nhà bán sỉ có chức năng hạn chế
    main function of a product
    chức năng chính của sản phẩm
    marketing function
    chức năng của tiếp thị
    selling function
    chức năng tiêu thụ
    step-function cost
    chi phí theo nấc chức năng
    supply function
    chức năng cung ứng
    tab function
    chức năng lập bảng
    hàm
    hàm số
    nhiệm vụ
    trách nhiệm

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Purpose, aim, use, role or r“le, raison dˆtre,responsibility, mission, charge, concern, business, province,duty, job, occupation, work, office, task, chore, assignment,commission, activity: A knifes function is to cut; a guardsis to stand watch.
    Reception, gathering, affair, party,dinner, banquet, gala, ceremony, formality, rite, ritual;occasion, event: We are attending a function at the embassytonight.
    V.
    Act, operate, perform, behave, work, go, run: Are yousure the engine is functioning properly?
    Serve, take the roleor r“le of, act the part of, act as, work as: Dunmow willfunction as host in my absence.

    Oxford

    //--> </SCRIPT> </HEAD>

    <BODY BGCOLOR="9C8772" TOPMARGIN="5" MARGINHEIGHT="0" BACKGROUND="/webdict/texture.gif" LEFTMARGIN=8 MARGINWIDTH="10" onLoad="writeFirst()">

    function

    • n. & v.
    • n.
      • a an activity proper to a person orinstitution. b a mode of action or activity by which a thingfulfils its purpose. c an official or professional duty; anemployment, profession, or calling.
      • a a public ceremony oroccasion. b a social gathering, esp. a large, formal, orimportant one.
      • Math. a variable quantity regarded in relationto another or others in terms of which it may be expressed or onwhich its value depends (x is a function of y and z).
      • a partof a program that corresponds to a single value.
    • v.intr.fulfil a function, operate; be in working order.
        • functionlessadj. [F fonction f. L functio -onis f. fungi funct- perform]
    </BODY></HTML>

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X