-
(Khác biệt giữa các bản)(→số hiệu)
Dòng 179: Dòng 179: ::[[drive]] [[number]]::[[drive]] [[number]]::số hiệu ổ đĩa::số hiệu ổ đĩa- ::[[EAN]]([[European]]Article [[Number]])+ ::EAN ([[European]]Article [[Number]])::số hiệu hàng hóa châu âu::số hiệu hàng hóa châu âu::[[European]] [[article]] [[number]] (EAN)::[[European]] [[article]] [[number]] (EAN)Dòng 219: Dòng 219: ::[[level]] [[number]]::[[level]] [[number]]::số hiệu mức::số hiệu mức- ::[[LGN]]([[logical]]group [[number]])+ ::LGN ([[logical]]group [[number]])::số hiệu nhóm logic::số hiệu nhóm logic::[[line]] [[number]]::[[line]] [[number]]Dòng 257: Dòng 257: ::[[print]] [[sequence]] [[number]]::[[print]] [[sequence]] [[number]]::số hiệu dãy in::số hiệu dãy in- ::[[PSN]]([[Print]]sequence [[number]])+ ::PSN ([[Print]]sequence [[number]])::số hiệu dãy in::số hiệu dãy in::[[record]] [[number]]::[[record]] [[number]]Dòng 293: Dòng 293: ::[[wrong]] [[number]]::[[wrong]] [[number]]::số hiệu sai::số hiệu sai+ =====số luợng==========số luợng=====::[[acceptance]] [[number]]::[[acceptance]] [[number]]17:09, ngày 5 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Ngoại động từ
Thọ (bao nhiêu tuổi)
- he numbers four score years
- cụ ấy thọ tám mươi
- number off
- (quân sự) đọc to số của mình khi đứng trong hàng
- his years are numbered
- anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa
- by numbers
- tuần tự theo số
- in round numbers
- tròn số, chẵn
- a cushy number
- công việc nhẹ nhàng, không khó nhọc
- to have got sb's number
- hiểu rõ ai, biết tẩy ai
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
điểm
- Checkpoint Reference Number (CRN)
- số chuẩn của điểm kiểm tra
- coincidence number
- số các điểm trùng
- estimate for the number of zeros
- ước lượng số điểm Zêro
- number of zeros
- số các điểm không
- number of zeros
- số các không điểm
- Synchronization Point Serial Number (SPSN)
- số xê ri của điểm đồng bộ hóa
- wind number of a curve with respect to the point
- số lần quay của một đường cong đối với một điểm
- winding number of a curve with respect to the point
- số lần quay của một đường cong đối với một điểm
số hiệu
- access number
- số hiệu truy nhập
- atomic number
- số hiệu nguyên tử
- batch number
- số hiệu bó
- batch number
- số hiệu lô
- batch number
- số hiệu loạt
- block number
- số hiệu cụm
- call number
- số hiệu gọi
- channel number
- số hiệu kênh
- command number
- số hiệu lệnh
- connection number
- số hiệu liên kết
- device number
- số hiệu thiết bị
- document number
- số hiệu tài liệu
- drive number
- số hiệu ổ đĩa
- EAN (EuropeanArticle Number)
- số hiệu hàng hóa châu âu
- European article number (EAN)
- số hiệu hàng hóa châu âu
- file serial number
- số hiệu tệp
- fixed-line number
- số hiệu dòng cố định
- font number
- số hiệu phông chữ
- frog number
- số hiệu tâm ghi
- generation number
- số hiệu thế hệ
- group number
- số hiệu nhóm
- Group Number (GN)
- số hiệu nhóm
- guide number
- số hiệu dẫn hướng
- identification number
- số hiệu (đăng ký) máy
- identification number
- số hiệu định danh
- identification number
- số hiệu nhận dạng
- installation tape number
- số hiệu băng cài đặt
- Internet number
- số hiệu Internet
- item number
- số hiệu mặt hàng
- job number
- số hiệu công việc
- key number
- số hiệu phím
- keyboard number
- số hiệu bàn phím
- level number
- số hiệu mức
- LGN (logicalgroup number)
- số hiệu nhóm logic
- line number
- số hiệu dòng
- logical group number (LGN)
- số hiệu nhóm logic
- map number
- số hiệu bản số
- mass number
- số hiệu khối
- minor device number
- số hiệu thiết bị phụ
- minor device number
- số hiệu thiết bị thứ yếu
- network number
- số hiệu mạng
- number record printer
- máy in ghi số hiệu
- operation number
- số hiệu phép toán
- operation unit number
- số hiệu thiết bị thao tác
- operational unit number
- số hiệu thiết bị hoạt động
- packet sequence number
- số hiệu dãy bó
- panel number
- số hiệu panel
- part number
- số hiệu bộ phận
- part number
- số hiệu chi tiết
- part number
- số hiệu cụm
- part number
- số hiệu phần
- print sequence number
- số hiệu dãy in
- PSN (Printsequence number)
- số hiệu dãy in
- record number
- số hiệu bản ghi
- release number
- số hiệu phiên bản
- runway number
- số hiệu đường băng
- security number
- số hiệu an toàn
- segment number
- số hiệu đoạn
- sequence number
- số hiệu dãy
- sieve number
- số hiệu sàng
- socket number
- số hiệu ổ cắm
- statement number
- số hiệu câu lệnh
- subnet number
- số hiệu mạng con
- system parameter number
- số hiệu tham số hệ thống
- transmission number
- số hiệu truyền
- transmission number
- số hiệu truyền dẫn
- unit number
- số hiệu thiết bị
- version number
- số hiệu phiên bản
- virtual route sequence number
- số hiệu dãy đường truyền ảo
- wrong number
- số hiệu sai
số luợng
- acceptance number
- số lượng chấp nhận
- cardinal number
- số từ chỉ số lượng
- cetane number
- số lượng hydrocarbon lỏng
- diploid number
- số lưỡng bồi
- high number (of)
- số lượng lớn (của)
- hydrogen number
- số lượng hydro
- magnetic quantum number
- số lượng tử từ
- number of bay
- số lượng nhịp
- number of passengers
- số lượng khách
- number of passes
- số lượng nguyên công
- number of passes
- số luợng thao tác
- number of repeats
- số luợng rapo
- number of repeats
- số luợng trùng diễn
- number of specimens
- số lượng mẫu thử
- Number of Terminals Per Failure (NTPF)
- số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố
- Number of unallocated channel at node (NC)
- số lượng các kênh không được phân phối tại nút
- number of unallocated channels on link
- số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối
- quantum number
- số lượng tử
- rejection number
- số lượng loại bỏ
- structure number
- số lượng cấu trúc hạt
số lượng
- acceptance number
- số lượng chấp nhận
- cardinal number
- số từ chỉ số lượng
- cetane number
- số lượng hydrocarbon lỏng
- diploid number
- số lưỡng bồi
- high number (of)
- số lượng lớn (của)
- hydrogen number
- số lượng hydro
- magnetic quantum number
- số lượng tử từ
- number of bay
- số lượng nhịp
- number of passengers
- số lượng khách
- number of passes
- số lượng nguyên công
- number of passes
- số luợng thao tác
- number of repeats
- số luợng rapo
- number of repeats
- số luợng trùng diễn
- number of specimens
- số lượng mẫu thử
- Number of Terminals Per Failure (NTPF)
- số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố
- Number of unallocated channel at node (NC)
- số lượng các kênh không được phân phối tại nút
- number of unallocated channels on link
- số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối
- quantum number
- số lượng tử
- rejection number
- số lượng loại bỏ
- structure number
- số lượng cấu trúc hạt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
số hiệu
- bin number
- số hiệu thùng (của hàng trong kho)
- bin number
- số thùng (số hiệu thùng)
- bond number
- số (hiệu) trái phiếu
- box number
- số hiệu tham chiếu
- carton number
- số hiệu của hộp
- checking number
- số hiệu kiểm tra
- letter received number
- số hiệu tham chiếu
- number of packages
- số hiệu kiện hàng
- number of sample
- số hiệu hàng mẫu
- order number
- số (hiệu đơn) đặt hàng
- stock number
- số hiệu hàng hóa trữ kho
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Few, handful, crowd, slew, gang,bunch, party, bevy, covey, troop, company, platoon, swarm,horde, multitude, mob, host, army, mass, hundred, thousand,million, billion; several, many, numbers, legions, US andCanadian slew(s) or slue(s), Colloq loads, tons: A number ofpeople attended the meeting. An enormous number of viruses couldfit on the head of a pin. 3 issue; edition, copy: The fourthnumber of the quarterly is published at the end of the year.
Oxford
N. & v.
A an arithmetical value representing aparticular quantity and used in counting and makingcalculations. b a word, symbol, or figure representing this; anumeral. c an arithmetical value showing position in a seriesesp. for identification, reference, etc. (registration number).2 (often foll. by of) the total count or aggregate (the numberof accidents has decreased; twenty in number).
A the study ofthe behaviour of numbers; numerical reckoning (the laws ofnumber). b (in pl.) arithmetic (not good at numbers).
A (insing. or pl.) a quantity or amount; a total; a count (a largenumber of people; only in small numbers). b (in pl.) numericalpreponderance (force of numbers; there is safety in numbers).
A a person or thing having a place in a series, esp. a singleissue of a magazine, an item in a programme, etc. b a song,dance, musical item, etc.
Colloq.a person or thing regarded familiarly or affectionately (usu.qualified in some way: an attractive little number).
Adj. most important (thenumber one priority). number-plate a plate on a vehicledisplaying its registration number. numbers game 1 usu. derog.action involving only arithmetical work.
US a lottery basedon the occurrence of unpredictable numbers in the results ofraces etc. Number Ten 10 Downing Street, the official Londonhome of the British Prime Minister. number two a second incommand. without number innumerable. [ME f. OF nombre (n.),nombrer (v.) f. L numerus, numerare]
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ