-
(Khác biệt giữa các bản)(→lĩnh vực)(→miền)
Dòng 284: Dòng 284: ::[[management]] [[domain]] [[name]]::[[management]] [[domain]] [[name]]::tên miền quản lý::tên miền quản lý- ::[[MILitary]] ([[Domain]]name) (Internet) (MIL)+ ::[[Military]] ([[Domain]]name) (Internet) (MIL)::Quân sự (tên miền) (Internet)::Quân sự (tên miền) (Internet)::multi-user [[domain]] (MUD)::multi-user [[domain]] (MUD)05:26, ngày 21 tháng 12 năm 2007
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
đomen
- domain boundary
- biến (giới) đomen
- domain growth
- phát triển đomen
- domain wall
- vách đomen
- ferroelectric domain
- đomen fero-điện
- ferroelectric domain
- đomen sắt điện
- ferromagnetic domain
- đomen từ
- Q-domain
- đomen Q
- spontaneous magnetization domain
- đomen từ hóa tự phát
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lĩnh vực
Giải thích VN: Ví dụ miền (domain) trong Windows NT server là một nhóm máy tính và người dùng được quản lý bởi một người có thẩm quyền trung tâm. Miền có thể trải rộng đến trên nhiều phòng ban và nhóm làm việc, cũng như các nhóm máy tính khác. Người ta dùng tên miền để dễ quản lý các nhóm máy tính và dễ đưa ra các chính sách an toàn cho một vùng trên mạng. Ngoài ra, miền phân chia lôgíc các mạng lớn thành các nhóm tài nguyên để người dùng dễ dàng truy cập.
- ADMD (AdministrativeManagement Domain)
- Lĩnh Vực Quản Lý Hành Chính-ADMD
- domain knowledge
- tri thức lĩnh vực
- Management Domain (MD)
- lĩnh vực quản lý
- top-level domain
- lĩnh vực cấp cao
miền
Giải thích VN: Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây là phân nhánh cao nhất thường là một quốc gia. Tuy vậy ở Mỹ, phân nhánh này là loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, và chính quyền chẳng hạn.
- AD (administrativedomain)
- miền quản trị
- adjacent domain
- miền kế cận
- Administration Management Domain (ADMD)
- miền quản lý hành chính
- Administrative Directory Management Domain (ADMD)
- miền quản lý thư mục hành chính
- Administrative Domain (AD)
- miền quản trị
- angular domain
- miền góc
- attribute domain
- miền thuộc tính
- Berkeley Internet Name Domain (BIND)
- Miền tên Internet Berkeley
- CDRM (crossdomain resource manager)
- chương trình quản lý tài nguyên đa miền
- CDRSC (cross-domain resource)
- tài nguyên đa miền
- CIDR (classlessinter-domain routing)
- sự định tuyến liên miền không lớp
- Classless Inter-Domain Routing (CIDR)
- định tuyến liên miền không phân cấp
- classless inter-domain routing (CIDR)
- sự định tuyến liên miền không lớp
- closed domain
- miền kín
- closure domain
- miền đóng
- coded information in the time domain
- thông tin được mã hóa trong miền thời gian
- complementary domain
- miền bù
- complex domain
- miền phức
- connected domain
- miền liên thông
- converse domain
- miền đảo
- converse domain
- miền ngược
- convex domain
- miền lồi
- counter domain
- miền nghịch
- covering domain
- miền phủ
- cross-domain
- đa miền
- cross-domain
- nhiều miền
- cross-domain communication
- sự truyền thông đa miền
- cross-domain keys
- các khóa đa miền
- cross-domain link
- liên kết đa miền
- cross-domain network manager session (CDNMsession)
- giao tiếp chương trình quản trị mạng giao miền
- cross-domain resource (CDRSC)
- tài nguyên đa miền
- cross-domain simulation
- sự mô phỏng đa miền
- data domain
- miền dữ kiện
- data domain
- miền dữ liệu
- dense domain
- miền trù mật
- digital domain
- miền số
- Directory Access Control Domain (DACD)
- miền điều khiển truy nhập thư mục
- Directory Management Domain (DMD)
- miền quản lý thư mục
- Directory Management Domain (DMD)
- miền quản lý thư mục-DMD
- DNS (domainname system)
- hệ thống tên miền
- DNS (DomainName System)
- Hệ Thống Tên Miền (DNS)
- Domain - Defined Attribute (DDA)
- thuộc tính xác định miền
- domain analysis
- phân tích miền
- domain architecture
- kiến trúc miền
- domain architecture model
- mô hình kiến trúc miền
- domain boundary
- biên (giới) miền
- domain controller
- bộ điều khiển miền
- Domain Directory (DD)
- thư mục miền
- domain engineering
- kỹ thuật miền
- domain functional
- phiếm hàm miền
- domain knowledge
- tri thức miền
- domain model
- mẫu miền
- domain model
- mô hình miền
- Domain Name Rights Coalition (DNRC)
- liên minh quyền tên miền
- domain name server
- bộ phục vụ tên miền
- domain name server
- bộ trợ giúp tên miền
- domain name service (DNS)
- dịch vụ tên miền (DNS)
- Domain Name Service (DNS)
- dịch vụ theo tên miền
- domain name system
- hệ thống tên miền
- domain name system (DNS)
- hệ thống tên miền
- Domain Name System Security (extensions) (DMSSEC)
- an toàn hệ thống tên miền (mở rộng)
- domain of a function
- miền xác định của một hàm
- domain of a map
- miền xác định của ánh xạ
- domain of attraction
- miền hấp dẫn
- domain of connectivity
- miền liên thông
- domain of connectivity p
- miền liên thông p
- domain of convergence
- miền hội tụ
- domain of dependence
- miền phụ thuộc
- domain of determinacy
- miền xác định
- domain of influence
- miền ảnh hưởng
- domain of integrity
- miền nguyên
- domain of multicircular type
- miền bội vòng
- domain of univalence
- miền đơn diệp
- domain operator
- người thao tác miền
- Domain SAP Service (DSS)
- Dịch vụ SAP miền
- domain search
- sự tìm kiếm miền
- domain selection
- sự lựa chọn miền
- domain software engineering environment (DSEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- Domain Specific Part (DSP)
- phần đặc trưng miền
- domain theory
- lý thuyết miền
- DSEE (domainsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- Dynamic Domain Naming System (DDNS)
- hệ thống đặt tên miền năng động
- effective domain
- miền thực thụ
- external domain
- miền ngoài
- ferroelectric domain
- miền fero điện
- ferroelectric domain
- miền sắt điện
- ferromagnetic domain
- miền sắt từ
- frequency domain
- miền tần
- frequency domain
- miền tần số
- Frequency Domain Equalizer (FDE)
- bộ cân bằng miền tần số
- frequency-domain optical storage
- bộ nhớ quang miền tần số
- Fully Qualified Domain Name (Internet) (FQDN)
- Tên miền hoàn toàn hợp lệ (Internet)
- IDRP (Inter-domain Routing Protocol)
- giao thức định tuyến liên miền
- Initial Domain Identifier (IDI)
- phần tử nhận dạng miền ban đầu
- Initial Domain Part (IDP)
- phần miền ban đầu
- integral domain
- miền nguyên
- integral domain
- miền tích phân
- Inter-Domain Policy Routing (IDPR)
- định tuyến chính sách liên miền
- Inter-Domain Routing Protocol (ISO) (IDRP)
- Giao thức định tuyến liên miền (ISO)
- International (organizationDomain name (Internet) (INT)
- Quốc tế (tên miền của cơ quan) (Internet)
- Joint Inter-Domain Management (JIDM)
- quản lý liên miền chung
- local domain name
- tên miền cục bộ
- login domain
- miền khởi nhập
- magnetic domain
- miền từ
- magnetic domain
- miền từ, miền sắt từ
- magnetic-domain memory
- bộ nhớ miền từ
- Management Domain (MD)
- miền quản lý
- management domain name
- tên miền quản lý
- Military (Domainname) (Internet) (MIL)
- Quân sự (tên miền) (Internet)
- multi-user domain (MUD)
- miền nhiều người dùng
- Multi-User Domain (MUD)
- miền nhiều người sử dụng
- multilinkage domain
- miền đa liên
- multiple-domain network
- mạng đa miền
- n-tuply connected domain
- miền n-liên
- naming domain
- đặt tên miền
- nearly circular domain
- miền gần tròn
- network addressing domain
- miền địa chỉ mạng
- network-node domain
- miền nút mạng
- Optical Time Domain Reflectometer (OTDR)
- máy đo phản xạ miền thời gian quang
- ordered domain
- miền được sắp
- other-domain resource
- nguồn thuộc miền khác
- physical delivery domain
- miền gửi vật lý
- plane domain
- miền phẳng
- polygonal domain
- miền đa giác
- Private Directory Management Domain (PRDMD)
- miền quản lý thư mục tư nhân
- Private Mail Domain (PRMD)
- miền thư tín riêng
- Private Management Domain (PRMD)
- miền quản lý dùng riêng
- public domain
- miền công cộng
- Public Domain (PD)
- miền công cộng
- Q-domain
- miền Q
- real domain
- miền thực
- representative domain
- miền đại diện
- ring domain
- miền vành
- same domain
- cùng miền
- schlichtartig domain
- miền loại đơn diệp
- simple domain
- miền đơn
- single-domain network
- mạng miền đơn
- single-linkage domain
- miền đơn liên
- spatial domain
- miền không gian
- spontaneous magnetization domain
- miền từ hóa tự phát
- stability domain
- miền ổn định
- star domain
- miền hình sao
- starlike domain
- miền giống hình sao
- Switching Domain (SD)
- miền chuyển mạch
- Switching Domain Representation (SDR)
- trình bày miền chuyển mạch
- time domain
- miền thời gian
- time domain
- miền thời gian (giải tích Fourier)
- Time Domain Analysis (TDE)
- phân tích theo miền thời gian
- time domain method of estimation
- phép đo miền thời gian
- Time Domain Reflectometry (TDR)
- đo phản xạ trong miền thời gian
- title-domain
- miền tên
- title-domain-name
- tên miền
- top-level domain
- tên miền cao nhất
- top-level domain
- tên miền mức đỉnh
- tube domain
- miền hình ống
- tube domain
- miền hình trụ
- unique factorization domain
- miền nhân tử hóa duy nhất
- universal domain
- miền phổ dụng
vùng
Giải thích VN: Ví dụ miền (domain) trong Windows NT server là một nhóm máy tính và người dùng được quản lý bởi một người có thẩm quyền trung tâm. Miền có thể trải rộng đến trên nhiều phòng ban và nhóm làm việc, cũng như các nhóm máy tính khác. Người ta dùng tên miền để dễ quản lý các nhóm máy tính và dễ đưa ra các chính sách an toàn cho một vùng trên mạng. Ngoài ra, miền phân chia lôgíc các mạng lớn thành các nhóm tài nguyên để người dùng dễ dàng truy cập.
- adjacent domain
- vùng gần kề
- adjacent domain
- vùng kế bên
- Administration Directory Management Domain (ADDMD)
- Vùng Quản Lý Thư Mục Quản Trị-ADDMD
- administration domain name
- tên vùng quản trị
- Administration Management Domain (ADMD)
- Vùng Quản Lý Hành Chính-ADMD
- cross domain link
- kết nối liên vùng
- cross domain resources
- nguồn liên vùng
- cross domain simulation
- mô phỏng vùng chéo
- domain theory
- thuyết vùng
- fault domain
- vùng sai hỏng
- global network addressing domain
- vùng địa chỉ mạng toàn cục
- knowledge domain
- vùng kiến thức
- Management Domain (MD)
- vùng quản lý
- multi-domain
- đa vùng
- multiple-domain network
- mạng nhiều vùng
- Private Directory Management Domain (PRDMD)
- vùng quản lý thư mục riêng
- private domain name
- tên vùng riêng
- Private Management Domain (PRMD)
- vùng quản lý riêng
- public-domain
- vùng công cộng
- Routing Domain (ATM, ISO) (RD)
- Vùng định tuyến (ATM, ISO)
- single domain network
- mạng vùng đơn
- time domain reflectometer-TDR
- phản xạ kế vùng thời gian
- top-level domain
- vùng mức cao nhất
- Top-Level Domain (TLD)
- vùng cấp cao nhất
- virtual device coordinate domain
- vùng điều phối thiết bị ảo
Đồng nghĩa Tiếng Anh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ