• Revision as of 17:09, ngày 5 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Số
    even number
    số chẵn
    odd number
    số lẻ
    broken number
    phân số
    a great number of
    nhiều
    issued in numbers
    xuất bản từng đoạn, làm nhiều số
    singular number
    (ngôn ngữ học) số ít
    plural number
    (ngôn ngữ học) số nhiều
    Đám, bọn, nhóm, toán
    he is not of our number
    nó không ở trong bọn chúng tôi
    Sự đếm số lượng
    without number
    không thể đếm được, hằng hà sa số
    ( số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số
    to win by numbers
    thắng vì hơn về số lượng
    he was compelled to yield to numbers
    nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông
    Tiết mục biểu diễn
    (thơ ca) nhịp điệu
    ( số nhiều) câu thơ
    ( số nhiều) số học
    to be good at numbers
    giỏi về số học
    to lose the number of one's mess
    (quân sự), (từ lóng) chết
    number one
    (thông tục) cá nhân, bản thân
    to look only after number one
    chỉ chăm chăm chút chút bản thân
    (quân sự), (từ lóng) đại uý hải quân
    his number goes up
    (từ lóng) nó đã chầu trời rồi
    Sb's opposite number
    Người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai
    on his official visit to Vietnam, US Foreign Minister Warren Christopher has been solemnly welcome by his opposite number Nguyễn Mạnh Cầm
    trong chuyến viếng thăm chính thức Việt Nam, ngoại trưởng Hoa Kỳ Warren Christopher đã được ngoại trưởng Việt Nam Nguyễn Mạnh Cầm tiếp đón long trọng

    Ngoại động từ

    Đếm
    to number the stars
    đếm sao
    ( number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào
    I number him among my friends
    tôi kể anh ta vào số bạn tôi
    Đánh số, ghi số
    these books are numbered from one to twenty
    những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
    Lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số)
    we numbered twenty in all
    chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người
    an army numbering eighty thousand
    một đạo quân lên tới 80000 người
    this village numbers 5,000
    làng này có đủ số dân là 5000
    Thọ (bao nhiêu tuổi)
    he numbers four score years
    cụ ấy thọ tám mươi
    number off
    (quân sự) đọc to số của mình khi đứng trong hàng
    his years are numbered
    anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa
    by numbers
    tuần tự theo số
    in round numbers
    tròn số, chẵn
    a cushy number
    công việc nhẹ nhàng, không khó nhọc
    to have got sb's number
    hiểu rõ ai, biết tẩy ai
    There's safety in numbers
    Đông người thì không sợ gì cả
    times without number
    không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần
    weight of numbers
    ưu thế của số đông

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trị số

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    số lần

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh số
    attribute a sequence number (packet, message...)
    đánh số tuần tự
    Number consulting group (Bellcore) (NCG)
    nhóm tư vấn đánh số
    number of copy
    bản sao được đánh số
    đếm
    điểm
    Checkpoint Reference Number (CRN)
    số chuẩn của điểm kiểm tra
    coincidence number
    số các điểm trùng
    estimate for the number of zeros
    ước lượng số điểm Zêro
    number of zeros
    số các điểm không
    number of zeros
    số các không điểm
    Synchronization Point Serial Number (SPSN)
    số xê ri của điểm đồng bộ hóa
    wind number of a curve with respect to the point
    số lần quay của một đường cong đối với một điểm
    winding number of a curve with respect to the point
    số lần quay của một đường cong đối với một điểm
    hệ số
    số
    số hiệu
    access number
    số hiệu truy nhập
    atomic number
    số hiệu nguyên tử
    batch number
    số hiệu bó
    batch number
    số hiệu lô
    batch number
    số hiệu loạt
    block number
    số hiệu cụm
    call number
    số hiệu gọi
    channel number
    số hiệu kênh
    command number
    số hiệu lệnh
    connection number
    số hiệu liên kết
    device number
    số hiệu thiết bị
    document number
    số hiệu tài liệu
    drive number
    số hiệu ổ đĩa
    EAN (EuropeanArticle Number)
    số hiệu hàng hóa châu âu
    European article number (EAN)
    số hiệu hàng hóa châu âu
    file serial number
    số hiệu tệp
    fixed-line number
    số hiệu dòng cố định
    font number
    số hiệu phông chữ
    frog number
    số hiệu tâm ghi
    generation number
    số hiệu thế hệ
    group number
    số hiệu nhóm
    Group Number (GN)
    số hiệu nhóm
    guide number
    số hiệu dẫn hướng
    identification number
    số hiệu (đăng ký) máy
    identification number
    số hiệu định danh
    identification number
    số hiệu nhận dạng
    installation tape number
    số hiệu băng cài đặt
    Internet number
    số hiệu Internet
    item number
    số hiệu mặt hàng
    job number
    số hiệu công việc
    key number
    số hiệu phím
    keyboard number
    số hiệu bàn phím
    level number
    số hiệu mức
    LGN (logicalgroup number)
    số hiệu nhóm logic
    line number
    số hiệu dòng
    logical group number (LGN)
    số hiệu nhóm logic
    map number
    số hiệu bản số
    mass number
    số hiệu khối
    minor device number
    số hiệu thiết bị phụ
    minor device number
    số hiệu thiết bị thứ yếu
    network number
    số hiệu mạng
    number record printer
    máy in ghi số hiệu
    operation number
    số hiệu phép toán
    operation unit number
    số hiệu thiết bị thao tác
    operational unit number
    số hiệu thiết bị hoạt động
    packet sequence number
    số hiệu dãy bó
    panel number
    số hiệu panel
    part number
    số hiệu bộ phận
    part number
    số hiệu chi tiết
    part number
    số hiệu cụm
    part number
    số hiệu phần
    print sequence number
    số hiệu dãy in
    PSN (Printsequence number)
    số hiệu dãy in
    record number
    số hiệu bản ghi
    release number
    số hiệu phiên bản
    runway number
    số hiệu đường băng
    security number
    số hiệu an toàn
    segment number
    số hiệu đoạn
    sequence number
    số hiệu dãy
    sieve number
    số hiệu sàng
    socket number
    số hiệu ổ cắm
    statement number
    số hiệu câu lệnh
    subnet number
    số hiệu mạng con
    system parameter number
    số hiệu tham số hệ thống
    transmission number
    số hiệu truyền
    transmission number
    số hiệu truyền dẫn
    unit number
    số hiệu thiết bị
    version number
    số hiệu phiên bản
    virtual route sequence number
    số hiệu dãy đường truyền ảo
    wrong number
    số hiệu sai
    số luợng
    acceptance number
    số lượng chấp nhận
    cardinal number
    số từ chỉ số lượng
    cetane number
    số lượng hydrocarbon lỏng
    diploid number
    số lưỡng bồi
    high number (of)
    số lượng lớn (của)
    hydrogen number
    số lượng hydro
    magnetic quantum number
    số lượng tử từ
    number of bay
    số lượng nhịp
    number of passengers
    số lượng khách
    number of passes
    số lượng nguyên công
    number of passes
    số luợng thao tác
    number of repeats
    số luợng rapo
    number of repeats
    số luợng trùng diễn
    number of specimens
    số lượng mẫu thử
    Number of Terminals Per Failure (NTPF)
    số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố
    Number of unallocated channel at node (NC)
    số lượng các kênh không được phân phối tại nút
    number of unallocated channels on link
    số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối
    quantum number
    số lượng tử
    rejection number
    số lượng loại bỏ
    structure number
    số lượng cấu trúc hạt
    số lượng
    acceptance number
    số lượng chấp nhận
    cardinal number
    số từ chỉ số lượng
    cetane number
    số lượng hydrocarbon lỏng
    diploid number
    số lưỡng bồi
    high number (of)
    số lượng lớn (của)
    hydrogen number
    số lượng hydro
    magnetic quantum number
    số lượng tử từ
    number of bay
    số lượng nhịp
    number of passengers
    số lượng khách
    number of passes
    số lượng nguyên công
    number of passes
    số luợng thao tác
    number of repeats
    số luợng rapo
    number of repeats
    số luợng trùng diễn
    number of specimens
    số lượng mẫu thử
    Number of Terminals Per Failure (NTPF)
    số lượng các đầu cuối trong mỗi sự cố
    Number of unallocated channel at node (NC)
    số lượng các kênh không được phân phối tại nút
    number of unallocated channels on link
    số lượng các kênh không được chỉ định trên tuyến nối
    quantum number
    số lượng tử
    rejection number
    số lượng loại bỏ
    structure number
    số lượng cấu trúc hạt

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    con số
    đánh số
    đánh số l ghi số
    ghi số
    số
    số hiệu
    bin number
    số hiệu thùng (của hàng trong kho)
    bin number
    số thùng (số hiệu thùng)
    bond number
    số (hiệu) trái phiếu
    box number
    số hiệu tham chiếu
    carton number
    số hiệu của hộp
    checking number
    số hiệu kiểm tra
    letter received number
    số hiệu tham chiếu
    number of packages
    số hiệu kiện hàng
    number of sample
    số hiệu hàng mẫu
    order number
    số (hiệu đơn) đặt hàng
    stock number
    số hiệu hàng hóa trữ kho

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Numeral, integer, figure, digit: The columns of numberswere entered in a neat hand.
    Few, handful, crowd, slew, gang,bunch, party, bevy, covey, troop, company, platoon, swarm,horde, multitude, mob, host, army, mass, hundred, thousand,million, billion; several, many, numbers, legions, US andCanadian slew(s) or slue(s), Colloq loads, tons: A number ofpeople attended the meeting. An enormous number of viruses couldfit on the head of a pin. 3 issue; edition, copy: The fourthnumber of the quarterly is published at the end of the year.
    V.
    Count, enumerate, compute, calculate, tally, figure(up), add (up), include, total, tot (up), reckon, sum (up): Whocan number the stars?

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A an arithmetical value representing aparticular quantity and used in counting and makingcalculations. b a word, symbol, or figure representing this; anumeral. c an arithmetical value showing position in a seriesesp. for identification, reference, etc. (registration number).2 (often foll. by of) the total count or aggregate (the numberof accidents has decreased; twenty in number).
    A the study ofthe behaviour of numbers; numerical reckoning (the laws ofnumber). b (in pl.) arithmetic (not good at numbers).
    A (insing. or pl.) a quantity or amount; a total; a count (a largenumber of people; only in small numbers). b (in pl.) numericalpreponderance (force of numbers; there is safety in numbers).
    A a person or thing having a place in a series, esp. a singleissue of a magazine, an item in a programme, etc. b a song,dance, musical item, etc.
    Company, collection, group (amongour number).
    Gram. a the classification of words by theirsingular or plural forms. b a particular such form.
    Colloq.a person or thing regarded familiarly or affectionately (usu.qualified in some way: an attractive little number).
    (Numbers) the Old Testament book containing a census.
    V.tr.1 include (I number you among my friends).
    Assign a number ornumbers to.
    Have or amount to (a specified number).
    Acount. b include.
    Adj. most important (thenumber one priority). number-plate a plate on a vehicledisplaying its registration number. numbers game 1 usu. derog.action involving only arithmetical work.
    US a lottery basedon the occurrence of unpredictable numbers in the results ofraces etc. Number Ten 10 Downing Street, the official Londonhome of the British Prime Minister. number two a second incommand. without number innumerable. [ME f. OF nombre (n.),nombrer (v.) f. L numerus, numerare]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X