• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (09:34, ngày 22 tháng 1 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 46: Dòng 46:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
     
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    ===Cơ - Điện tử===
    ===Cơ - Điện tử===
    =====Dung sai, lượng dư, sự cho phép=====
    =====Dung sai, lượng dư, sự cho phép=====
    === Cơ khí & công trình===
    === Cơ khí & công trình===
    -
    =====dung sai cho phép=====
    +
    =====dung sai cho phép=====
    -
    =====hạn định cho phép=====
    +
    =====hạn định cho phép=====
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[intentional]] [[difference]] [[in]] [[dimensions]] [[between]] [[two]] [[mating]] [[parts]], [[allowing]] [[clearance]] [[for]] [[a]] [[sliding]] [[fit]] [[or]] [[for]] [[a]] [[film]] [[of]] [[oil]]..
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[intentional]] [[difference]] [[in]] [[dimensions]] [[between]] [[two]] [[mating]] [[parts]], [[allowing]] [[clearance]] [[for]] [[a]] [[sliding]] [[fit]] [[or]] [[for]] [[a]] [[film]] [[of]] [[oil]]..
    Dòng 61: Dòng 59:
    ''Giải thích VN'': Là sự khác biệt về kích cỡ được dự tính trước giữa hai phần hợp thành với nhau, cho phép sự dao động về kích cỡ hoặc màng dầu.
    ''Giải thích VN'': Là sự khác biệt về kích cỡ được dự tính trước giữa hai phần hợp thành với nhau, cho phép sự dao động về kích cỡ hoặc màng dầu.
    === Toán & tin ===
    === Toán & tin ===
    -
    =====cho chạy tiếp=====
    +
    =====cho chạy tiếp=====
    -
    =====sự được phép=====
    +
    =====sự được phép=====
    -
    =====sự được thừa nhận=====
    +
    =====sự được thừa nhận=====
    =====tiền boa=====
    =====tiền boa=====
    Dòng 71: Dòng 69:
    =====số tiền trừ đi=====
    =====số tiền trừ đi=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====chiết khấu=====
    +
    =====chiết khấu=====
    -
    =====lượng thừa=====
    +
    =====lượng thừa=====
    -
    =====độ dôi=====
    +
    =====độ dôi=====
    -
    =====dung hạn=====
    +
    =====dung hạn=====
    -
    =====dung sai=====
    +
    =====dung sai=====
    ''Giải thích VN'': Sai số kích thước cho phép.
    ''Giải thích VN'': Sai số kích thước cho phép.
    Dòng 110: Dòng 108:
    ::[[tooling]] [[allowance]]
    ::[[tooling]] [[allowance]]
    ::dung sai gia công
    ::dung sai gia công
    -
    =====lượng dư=====
    +
    =====lượng dư=====
    ::[[fitting]] [[allowance]]
    ::[[fitting]] [[allowance]]
    ::lượng dư lắp ghép
    ::lượng dư lắp ghép
    Dòng 117: Dòng 115:
    ::[[maximum]] [[allowance]]
    ::[[maximum]] [[allowance]]
    ::lưỡng dư lớn nhất
    ::lưỡng dư lớn nhất
    -
    =====phụ cấp=====
    +
    =====phụ cấp=====
    -
    =====sự bồi thường=====
    +
    =====sự bồi thường=====
    -
    =====sự cho phép=====
    +
    =====sự cho phép=====
    -
    =====sự đền bù=====
    +
    =====sự đền bù=====
    -
    =====sai số cho phép=====
    +
    =====sai số cho phép=====
    -
    =====sự thừa nhận=====
    +
    =====sự thừa nhận=====
    -
    =====tiền trợ cấp=====
    +
    =====tiền trợ cấp=====
    ::[[mission]] [[allowance]]
    ::[[mission]] [[allowance]]
    ::tiền trợ cấp công tác
    ::tiền trợ cấp công tác
    Dòng 144: Dòng 142:
    =====tiền dự trữ=====
    =====tiền dự trữ=====
    -
    ===== Tham khảo =====
     
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=allowance allowance] : Corporateinformation
     
    ===Chứng khoán===
    ===Chứng khoán===
    =====Tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ=====
    =====Tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ=====
    ===Tham khảo===
    ===Tham khảo===
    #[http://saga.vn/dictlist.aspx?f=A Saga.vn]
    #[http://saga.vn/dictlist.aspx?f=A Saga.vn]
    -
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    =====N.=====
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    =====Permission, toleration, tolerance, sufferance, admission,concession, sanction; allowing, permitting, tolerating,suffering, sanctioning, brooking, countenancing: There weremany causes of difference between them, the chief being theallowance of slavery in the south. 2 payment, recompense,remuneration, reimbursement, remittance: Allowance will be madefor all reasonable expenses.=====
    +
    =====noun=====
    -
     
    +
    :[[aid]] , [[alimony]] , [[allocation]] , [[allotment]] , [[annuity]] , [[apportionment]] , [[bequest]] , [[bite ]]* , [[bounty]] , [[commission]] , [[contribution]] , [[cut]] , [[endowment]] , [[fee]] , [[fellowship]] , [[gift]] , [[grant]] , [[honorarium]] , [[inheritance]] , [[interest]] , [[legacy]] , [[lot]] , [[measure]] , [[part]] , [[pay]] , [[pension]] , [[piece]] , [[portion]] , [[prize]] , [[quantity]] , [[quota]] , [[ration]] , [[recompense]] , [[remittance]] , [[salary]] , [[scholarship]] , [[share]] , [[slice]] , [[stint]] , [[stipend]] , [[subsidy]] , [[taste]] , [[wage]] , [[accommodation]] , [[adaptation]] , [[adjustment]] , [[admission]] , [[advantage]] , [[deduction]] , [[rebate]] , [[reduction]] , [[sanction]] , [[sufferance]] , [[toleration]] , [[approbation]] , [[approval]] , [[authorization]] , [[consent]] , [[endorsement]] , [[leave]] , [[license]] , [[permit]] , [[dole]] , [[quantum]] , [[split]] , [[admittance]] , [[assent]] , [[concession]] , [[connivance]] , [[discount]] , [[extenuation]] , [[margin]] , [[odds]] , [[permission]] , [[tolerance]] , [[tontine]]
    -
    =====Stipend, dole, pin or pocketmoney, quota, ration; pension, annuity, allocation: Bill gets aliberal weekly allowance for expenses.=====
    +
    ===Từ trái nghĩa===
    -
     
    +
    =====noun=====
    -
    =====Deduction, discount,reduction, rebate; credit; tret; tare: You must make allowancefor the weight of the crate.=====
    +
    :[[disallowance]] , [[embargo]] , [[injunction]] , [[prohibition]] , [[refusal]]
    -
     
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Chứng khoán]][[Thể_loại:Tham khảo]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]
    -
    =====Excuse(s), concession,consideration: Allowance must be made for his poor eyesight.=====
    +
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====N. & v.=====
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====An amount or sum allowed to a person, esp.regularly for a stated purpose.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====An amount allowed inreckoning.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A deduction or discount (an allowance on your oldcooker).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(foll. by of) tolerance of.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====V.tr.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Make anallowance to (a person).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Supply in limited quantities.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Look with tolerance upon, make excuses for (a person,bad behaviour, etc.). [ME f. OF alouance (as ALLOW)]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    -
    [[Category:Chứng khoán]][[Category:Tham khảo]][[Category:Cơ - Điện tử]]
    +

    Hiện nay

    /əˈlaʊəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cho phép
    Sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận
    by his own allowance
    do chính anh ta thừa nhận
    Tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt
    to get a very small allowance from home every month
    hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
    family allowance fund
    quỹ trợ cấp gia đình đông con
    Phần tiền, khẩu phần, phần ăn
    to put the men on half allowance
    (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần
    to be on short allowance
    bị hạn chế khẩu phần
    at no allowance
    không hạn chế
    to reduce the allowance of water
    giảm khẩu phần nước
    do not take more than your usual allowance
    không được ăn quá khẩu phần thường lệ
    Sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ
    to make allowances for the difference of age
    chiếu cố đến sự khác nhau về tuổi tác
    to make allowance for youth
    chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ
    Sự trừ, sự bớt
    to make allowance for the tare
    trừ bì
    (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép

    Ngoại động từ

    Chia phần ăn cho
    Cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Dung sai, lượng dư, sự cho phép

    Cơ khí & công trình

    dung sai cho phép
    hạn định cho phép

    Giải thích EN: The intentional difference in dimensions between two mating parts, allowing clearance for a sliding fit or for a film of oil..

    Giải thích VN: Là sự khác biệt về kích cỡ được dự tính trước giữa hai phần hợp thành với nhau, cho phép sự dao động về kích cỡ hoặc màng dầu.

    Toán & tin

    cho chạy tiếp
    sự được phép
    sự được thừa nhận
    tiền boa

    Xây dựng

    số tiền trừ đi

    Kỹ thuật chung

    chiết khấu
    lượng thừa
    độ dôi
    dung hạn
    dung sai

    Giải thích VN: Sai số kích thước cho phép.

    failure allowance
    dung sai thất bại
    finish allowance
    dung sai gia công tinh
    finish allowance
    dung sai hoàn thiện
    fitting allowance
    dung sai lắp ghép
    machining allowance
    độ dung sai lắp ráp
    machining allowance
    dung sai để điều chỉnh
    machining allowance
    dung sai gia công
    materials allowance
    dung sai vật liệu
    maximum allowance
    dung sai cực đại
    permissible allowance
    dung sai được phép
    shrinkage allowance
    dung sai co ngót
    shrinkage allowance
    dung sai độ co
    tooling allowance
    dung sai cắt gọt
    tooling allowance
    dung sai gia công
    lượng dư
    fitting allowance
    lượng dư lắp ghép
    maximum allowance
    lưỡng dư cực đại
    maximum allowance
    lưỡng dư lớn nhất
    phụ cấp
    sự bồi thường
    sự cho phép
    sự đền bù
    sai số cho phép
    sự thừa nhận
    tiền trợ cấp
    mission allowance
    tiền trợ cấp công tác
    transition allowance
    tiền trợ cấp giao thời

    Kinh tế

    bớt giá
    dung sai
    tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ

    Giải thích VN: 1. Kế toán: Tài khoản để điều chỉnh trị giá tài sản thông qua phí của lợi tức hiện hành, đây là số dự trữ cho khấu hao. 2. Ngân hàng: Dự trữ tiền vay bị mất (Loan loss Reserve) dùng cho số phí sẽ mất theo dự kiến đối với nợ khó đòi. 3. ủy thác: Chứng thực (di chúc) quyết định của an toàn cho người thụ ủy tài sản ; thí dụ như tiền trợ cấp cho người góa bụa. 4. Mua bán: Khấu trừ trị giá hóa đơn được người bán hàng hóa chấp nhận để bù đắp vào số hư hại hay thiếu sót.

    tiền dự trữ

    Chứng khoán

    Tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ

    Tham khảo

    1. Saga.vn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X