• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'mɔnitə</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'mɔnitə</font>'''/=====
    Dòng 29: Dòng 25:
    *V-ing: [[Monitoring]]
    *V-ing: [[Monitoring]]
    -
    == Hóa học & vật liệu==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====chỉ huy=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    === Hóa học & vật liệu===
     +
    =====chỉ huy=====
     +
    ===== Tham khảo =====
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=monitor monitor] : Chlorine Online
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=monitor monitor] : Chlorine Online
    -
     
    +
    === Toán & tin ===
    -
    == Toán & tin ==
    +
    =====cục giám sát=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
    =====cục giám sát=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://foldoc.org/?query=monitor monitor] : Foldoc
    *[http://foldoc.org/?query=monitor monitor] : Foldoc
    -
     
    +
    === Xây dựng===
    -
    == Xây dựng==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====cái bảo hiểm=====
    =====cái bảo hiểm=====
    Dòng 50: Dòng 43:
    ::[[hydraulic]] [[monitor]]
    ::[[hydraulic]] [[monitor]]
    ::vòi phụt nước
    ::vòi phụt nước
    -
    =====vòi phụt nước=====
    +
    =====vòi phụt nước=====
    -
     
    +
    === Điện tử & viễn thông===
    -
    == Điện tử & viễn thông==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====máy giám sát=====
    =====máy giám sát=====
    ::[[message]] [[error]] [[rate]] [[monitor]]
    ::[[message]] [[error]] [[rate]] [[monitor]]
    ::máy giám sát bức điện tin báo
    ::máy giám sát bức điện tin báo
    -
    == Điện lạnh==
    +
    === Điện lạnh===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====máy hiển thị=====
    -
    =====máy hiển thị=====
    +
    === Điện===
    -
     
    +
    -
    == Điện==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====thiết bị nghe=====
    =====thiết bị nghe=====
    ''Giải thích VN'': Màn hình giám sát, kiểm tra, bộ phận theo dõi chương trình máy điện toán.
    ''Giải thích VN'': Màn hình giám sát, kiểm tra, bộ phận theo dõi chương trình máy điện toán.
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====bộ điều chỉnh=====
    =====bộ điều chỉnh=====
    Dòng 494: Dòng 480:
    ::[[voltage]] [[monitor]]
    ::[[voltage]] [[monitor]]
    ::bộ theo dõi điện áp
    ::bộ theo dõi điện áp
    -
     
    +
    === Kinh tế ===
    -
    == Kinh tế ==
    +
    =====giám sát=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
     
    +
    -
    =====giám sát=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=monitor monitor] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=monitor monitor] : Corporateinformation
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====Watchdog, supervisor, sentinel, guard, guardian,custodian; Brit invigilator, prefect, Rare prepositor orpraepostor; US proctor: The government has appointed acommittee to monitor oil prices.=====
    =====Watchdog, supervisor, sentinel, guard, guardian,custodian; Brit invigilator, prefect, Rare prepositor orpraepostor; US proctor: The government has appointed acommittee to monitor oil prices.=====
    Dòng 513: Dòng 493:
    =====Watch, oversee, observe, check (out or up on), audit,supervise, superintend, scan, examine, study, follow, keep aneye on, survey, keep track of, track, trace, record, Brit vet:Before a drug is approved, it must be monitored throughthousands of tests.=====
    =====Watch, oversee, observe, check (out or up on), audit,supervise, superintend, scan, examine, study, follow, keep aneye on, survey, keep track of, track, trace, record, Brit vet:Before a drug is approved, it must be monitored throughthousands of tests.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N. & v.=====
    -
    ===N. & v.===
    +
    -
     
    +
    =====N.=====
    =====N.=====
    Dòng 541: Dòng 519:
    =====Monitorial adj. monitorship n. [L f. monere monit- warn]=====
    =====Monitorial adj. monitorship n. [L f. monere monit- warn]=====
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    -
     
    +
    ===Y Sinh===
    -
    ==Y Sinh==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====máy theo dõi bệnh nhân=====
    =====máy theo dõi bệnh nhân=====
    [[Category:Y Sinh]]
    [[Category:Y Sinh]]

    01:27, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /'mɔnitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
    (hàng hải) tàu chiến nhỏ
    Người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
    Máy phát hiện phóng xạ
    (rađiô) bộ kiểm tra
    (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo

    Động từ

    Nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
    Giám sát

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chỉ huy
    Tham khảo

    Toán & tin

    cục giám sát
    Tham khảo

    Xây dựng

    cái bảo hiểm
    vòi phụt
    hydraulic monitor
    vòi phụt nước
    vòi phụt nước

    Điện tử & viễn thông

    máy giám sát
    message error rate monitor
    máy giám sát bức điện tin báo

    Điện lạnh

    máy hiển thị

    Điện

    thiết bị nghe

    Giải thích VN: Màn hình giám sát, kiểm tra, bộ phận theo dõi chương trình máy điện toán.

    Kỹ thuật chung

    bộ điều chỉnh
    bộ giám kiểm
    bộ giám sát
    Alignment Error Rate Monitor (AERM)
    bộ giám sát tỷ lệ lỗi đồng bộ
    asynchronous send/receive monitor (ASRM)
    bộ giám sát gửi/nhận không đồng bộ
    Biological Environment Monitor (BEM)
    bộ giám sát môi trường sinh học
    Burst Monitor (TDMA) (BM)
    Bộ giám sát bùng phát lưu lượng (TDMA)
    camera monitor
    bộ giám sát qua camera
    color and sound monitor
    bộ giám sát màu và âm thanh
    color monitor
    bộ giám sát màu
    colour monitor
    bộ giám sát màu
    composite monitor
    bộ giám sát hỗn hợp
    composite monitor
    bộ giám sát phức hợp
    data communication monitor (DCmonitor)
    bộ giám sát truyền thông dữ liệu
    Data Line Monitor (DLM)
    bộ giám sát đường dữ liệu
    DC monitor (datacommunication monitor)
    bộ giám sát truyền thông dữ liệu
    Digital Radio Frequency Monitor (DRFM)
    bộ giám sát tần số vô tuyến số
    flow monitor
    bộ giám sát lưu lượng
    frequency monitor
    bộ giám sát tần số
    Induced Environment Contamination Monitor (IECM)
    bộ giám sát ô nhiễm môi trường cảm ứng
    Information Systems Security Monitor (ISSM)
    bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
    LAN Traffic Monitor (LTM)
    Bộ giám sát lưu lượng LAN
    line monitor
    bộ giám sát đường truyền
    master monitor
    bộ giám sát chính
    Multicast Routing Monitor (MRM)
    bộ giám sát định tuyến phát đa phương
    Network Monitor (NETMON)
    bộ giám sát mạng
    output monitor
    bộ giám sát đầu ra
    PEM (Programexecution monitor)
    bộ giám sát thực hiện chương trình
    performance monitor
    bộ giám sát thực hiện
    pressure monitor
    bộ giám sát áp suất
    program execution monitor (PEM)
    bộ giám sát thực hiện chương trình
    program monitor
    bộ giám sát chương trình
    REM (ringerror monitor)
    bộ giám sát lỗi vòng
    residual current monitor
    bộ giám sát dòng điện dư
    Response Time Monitor (RTM)
    bộ giám sát thời gian trả lời
    Ring Error Monitor (REM)
    bộ giám sát lỗi vòng
    RTM (responsetime monitor)
    bộ giám sát thời gian đáp ứng
    Security Reference Monitor (SRL)
    bộ giám sát chuẩn an toàn
    Session monitor / standby monitor (SM)
    Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
    SMM (systemmanagement monitor)
    bộ giám sát quản lý hệ thống
    SNA Application Monitor (SALMON)
    Bộ giám sát ứng dụng SNA
    software monitor
    bộ giám sát phần mềm
    Solar Ultraviolet Spectral Irradiance Monitor (SUSIM)
    bộ giám sát bức xạ phổ của tia tử ngoại mặt trời
    Standby Monitor Present (SMP)
    hiện diện bộ giám sát dự phòng
    status monitor
    bộ giám sát trạng thái
    system management monitor (SMM)
    bộ giám sát quản lý hệ thống
    System Performance Monitor (IBM) (SPM)
    Bộ giám sát hiệu năng hệ thống [IBM]
    television monitor
    bộ giám sát truyền hình
    temperature monitor
    bộ giám sát nhiệt độ
    Timer Active Monitor (TAM)
    bộ giám sát hoạt động của bộ định thời
    token monitor
    bộ giám sát thẻ bài
    video monitor
    bộ giám sát video
    waveform monitor
    bộ giám sát dạng sóng
    bộ kiểm soát
    ASRM (asynchronoussend/receive monitor)
    bộ kiểm soát gửi/nhận bất đồng bộ
    phase monitor
    bộ kiểm soát pha
    system monitor
    bộ kiểm soát hệ thống
    bộ kiểm tra
    active monitor
    bộ kiểm tra hoạt động
    frequency monitor
    bộ kiểm tra tần số
    performance monitor
    bộ kiểm tra thi hành
    picture monitor
    bộ kiểm tra hình
    bộ kiểm tra/ kiểm tra

    Giải thích EN: To check or evaluate something on a constant or regular basis; an instrument designed for such a check; specific uses include:1. to measure a condition in a system by means of meters or instruments.to measure a condition in a system by means of meters or instruments.2. any instrument that periodically measures or regulates any condition in a system that must be maintained within prescribed limits.any instrument that periodically measures or regulates any condition in a system that must be maintained within prescribed limits.

    Giải thích VN: Kiểm tra hay tính toán một cái gì đó trên cơ sở chuẩn mực 1. đo một điều kiện trong một hệ thống bằng các đồng hồ hay thiết bị đo 2. một thiết bị đo hay điều chỉnh điều kiện trong một hệ thống được duy trì với những giới hạn.

    hình ảnh
    image and waveform monitor
    màn hình hình ảnh và dạng sóng
    kiểm tra
    active monitor
    bộ kiểm tra hoạt động
    control monitor
    bộ hướng dẫn kiểm tra
    conversation monitor system (CMS)
    hệ thống kiểm tra đàm thoại
    frequency monitor
    bộ kiểm tra tần số
    message error rate monitor
    máy kiểm tra bức điện tin báo
    monitor counter
    bộ đếm kiểm tra
    monitor head
    đầu kiểm tra
    monitor programme
    chương trình kiểm tra
    monitor signal
    tín hiệu kiểm tra
    monitor the review
    sự kiểm tra lại
    performance monitor
    bộ kiểm tra thi hành
    picture monitor
    bộ kiểm tra hình
    picture monitor
    máy thu hình kiểm tra
    đầu rơvonve
    điều chỉnh
    giám kiểm
    giám sát
    Alignment Error Rate Monitor (AERM)
    bộ giám sát tỷ lệ lỗi đồng bộ
    asynchronous send/receive monitor (ASRM)
    bộ giám sát gửi/nhận không đồng bộ
    Biological Environment Monitor (BEM)
    bộ giám sát môi trường sinh học
    Burst Monitor (TDMA) (BM)
    Bộ giám sát bùng phát lưu lượng (TDMA)
    Bus Monitor Unit (BMU)
    khối giám sát bus
    camera monitor
    bộ giám sát qua camera
    Central Monitor and Control System (CMACS)
    hệ thống điều khiển và giám sát trung tâm
    CMS (conversationalmonitor system)
    hệ thống giám sát hội thoại
    color and sound monitor
    bộ giám sát màu và âm thanh
    color monitor
    bộ giám sát màu
    colour monitor
    bộ giám sát màu
    Compiler Monitor System (CMS)
    hệ thống giám sát trình biên dịch
    composite monitor
    bộ giám sát hỗn hợp
    composite monitor
    bộ giám sát phức hợp
    Conversation Monitor System (CMS)
    hệ thống giám sát đàm thoại
    conversational monitor system (SMS)
    hệ thống giám sát hội thoại
    data communication monitor (DCmonitor)
    bộ giám sát truyền thông dữ liệu
    Data Line Monitor (DLM)
    bộ giám sát đường dữ liệu
    DC monitor (datacommunication monitor)
    bộ giám sát truyền thông dữ liệu
    Digital Radio Frequency Monitor (DRFM)
    bộ giám sát tần số vô tuyến số
    Far and Near end Block Error (IOM2Monitor Message) (FNBE)
    Lỗi khối đầu xa và đầu gần (Tin báo Giám sát IOM2)
    flow monitor
    bộ giám sát lưu lượng
    frequency monitor
    bộ giám sát tần số
    Induced Environment Contamination Monitor (IECM)
    bộ giám sát ô nhiễm môi trường cảm ứng
    Information Systems Security Monitor (ISSM)
    bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
    LAN Traffic Monitor (LTM)
    Bộ giám sát lưu lượng LAN
    line monitor
    bộ giám sát đường truyền
    master monitor
    bộ giám sát chính
    message error rate monitor
    máy giám sát bức điện tin báo
    MOM (monitormode)
    chế độ giám sát
    monitor call
    cuộc gọi giám sát
    monitor class
    lớp giám sát
    monitor code
    mã giám sát
    monitor head
    đầu giám sát
    monitor mode
    chế độ giám sát
    monitor mode (MOM)
    chế độ giám sát
    monitor program
    chương trình giám sát
    monitor routine
    thủ tục giám sát
    monitor task
    nhiệm vụ giám sát
    monitor time
    thời gian giám sát
    monitor unit
    thiết bị giám sát
    Multicast Routing Monitor (MRM)
    bộ giám sát định tuyến phát đa phương
    Near End Block Error (IOM2Monitor Message) (NEBE)
    Lỗi khối đầu gần (Tin báo giám sát IOM2)
    Network Monitor (NETMON)
    bộ giám sát mạng
    network monitor agent
    trạm giám sát mạng
    online monitor
    người giám sát trực tuyến
    output monitor
    bộ giám sát đầu ra
    PEM (Programexecution monitor)
    bộ giám sát thực hiện chương trình
    performance monitor
    bộ giám sát thực hiện
    pressure monitor
    bộ giám sát áp suất
    program execution monitor (PEM)
    bộ giám sát thực hiện chương trình
    program monitor
    bộ giám sát chương trình
    REM (ringerror monitor)
    bộ giám sát lỗi vòng
    residual current monitor
    bộ giám sát dòng điện dư
    Response Time Monitor (RTM)
    bộ giám sát thời gian trả lời
    Ring Error Monitor (REM)
    bộ giám sát lỗi vòng
    RTM (responsetime monitor)
    bộ giám sát thời gian đáp ứng
    Security Reference Monitor (SRL)
    bộ giám sát chuẩn an toàn
    Session monitor / standby monitor (SM)
    Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
    SMM (systemmanagement monitor)
    bộ giám sát quản lý hệ thống
    SNA Application Monitor (SALMON)
    Bộ giám sát ứng dụng SNA
    software monitor
    bộ giám sát phần mềm
    Solar Ultraviolet Spectral Irradiance Monitor (SUSIM)
    bộ giám sát bức xạ phổ của tia tử ngoại mặt trời
    Standby Monitor Present (SMP)
    hiện diện bộ giám sát dự phòng
    status monitor
    bộ giám sát trạng thái
    system management monitor (SMM)
    bộ giám sát quản lý hệ thống
    System Monitor Service
    dịch vụ giám sát hệ thống
    System Performance Monitor (IBM) (SPM)
    Bộ giám sát hiệu năng hệ thống [IBM]
    television monitor
    bộ giám sát truyền hình
    temperature monitor
    bộ giám sát nhiệt độ
    Timer Active Monitor (TAM)
    bộ giám sát hoạt động của bộ định thời
    token monitor
    bộ giám sát thẻ bài
    video monitor
    bộ giám sát video
    waveform monitor
    bộ giám sát dạng sóng
    Waveform Monitor (WF)
    giám sát dạng sóng
    màn hiển thị
    màn hình

    Giải thích VN: Một thiết bị hoàn chỉnh dùng để tạo hình ảnh trên màn, bao gồm tất cả những mạch phụ trợ bên trong cần thiết. Màn hình còn được gọi là bộ hiển thị video ( VDU) hoặc ống tia cathode ( CRT).

    active monitor
    màn hình hoạt động
    analog monitor
    màn hình tương tự
    color monitor
    màn hình màu
    colour monitor
    màn hình màu
    composite color monitor
    màn hình màu tổng hợp
    composite monitor
    màn hình tổng hợp
    debugging monitor
    màn hình gỡ rối
    digital monitor
    màn hình digital
    digital monitor
    màn hình số
    display monitor
    màn hình hiển thị
    dual standard monitor
    màn hình tiêu chuẩn kép
    flat panel (monitor, e.g.)
    màn hình phẳng
    flat panel monitor
    màn hình phẳng
    graphic monitor
    màn hình đồ họa
    gray scale monitor
    màn hình dải màu xám
    image and waveform monitor
    màn hình hình ảnh và dạng sóng
    image and waveform monitor
    màn hình thu từ không gian
    Keyboard/Monitor/Mouse (switch) (KMM)
    Bàn phím/Màn hình/Con chuột (chuyển mạch)
    landscape monitor
    màn hình ngang
    master monitor
    màn hình chính
    Modem Under Test /Monitor under test (MUT)
    môđem đang được đo thử /màn hình đang được đo thử
    MOM (monitormode)
    chế độ màn hình
    monitor adaptor
    bộ phối hợp màn hình
    monitor adaptor
    bộ thích ứng màn hình
    monitor computer
    màn hình máy tính
    monitor program
    chương trình màn hình
    monochrome monitor
    màn hình đơn sắc
    multiscan monitor
    màn hình đa đồng bộ
    multiscan monitor
    màn hình quét nhiều lần
    multisync monitor
    màn hình đa đồng bộ
    multisync monitor
    màn hình quét nhiều lần
    non-interlaced monitor
    màn hình không xen mành
    off-air monitor
    màn hình thu từ không gian
    output monitor
    màn hình đầu ra
    paper-white monitor
    màn hình nền trắng
    passive matrix monitor
    màn hình ma trận thụ động
    portrait monitor
    màn hình dọc
    preview monitor
    màn hình duyệt trước
    rear monitor
    màn hình sau
    RGB monitor
    màn hình đỏ-lục-lam
    RGB monitor
    màn hình RGB
    video monitor
    màn hình video
    máy phun nước
    súng phun nước
    fire monitor
    súng phun nước chữa cháy
    theo dõi
    monitor display
    hiển thị theo dõi
    monitor screen
    bình phong theo dõi
    monitor terminal
    kết bị theo dõi
    speed monitor
    bộ theo dõi tốc độ
    temperature monitor
    bộ theo dõi nhiệt độ
    voltage monitor
    bộ theo dõi điện áp

    Kinh tế

    giám sát
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Watchdog, supervisor, sentinel, guard, guardian,custodian; Brit invigilator, prefect, Rare prepositor orpraepostor; US proctor: The government has appointed acommittee to monitor oil prices.
    (television) screen,cathode-ray tube screen, CRT, display, Chiefly Brit visualdisplay unit, VDU: Do you prefer an amber, green, orblack-and-white monitor?
    V.
    Watch, oversee, observe, check (out or up on), audit,supervise, superintend, scan, examine, study, follow, keep aneye on, survey, keep track of, track, trace, record, Brit vet:Before a drug is approved, it must be monitored throughthousands of tests.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    Any of various persons or devices for checkingor warning about a situation, operation, etc.
    A school pupilwith disciplinary or other special duties.
    A a televisionreceiver used in a studio to select or verify the picture beingbroadcast. b = visual display unit.
    A person who listens toand reports on foreign broadcasts etc.
    A detector ofradioactive contamination.
    Zool. any tropical lizard of thegenus Varanus, supposed to give warning of the approach ofcrocodiles.
    A heavily armed shallow-draught warship.
    V.tr.1 act as a monitor of.
    Maintain regular surveillance over.
    Regulate the strength of (a recorded or transmitted signal).
    Monitorial adj. monitorship n. [L f. monere monit- warn]

    Y Sinh

    máy theo dõi bệnh nhân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X