• Revision as of 19:42, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /dou'mein/də´mein/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...)
    Lãnh địa; lãnh thổ
    Phạm vi, lĩnh vực

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    vùng (tri thức)
    vùng định nghĩa
    Tham khảo

    Xây dựng

    địa hạt

    Điện lạnh

    đomen
    domain boundary
    biến (giới) đomen
    domain growth
    phát triển đomen
    domain wall
    vách đomen
    ferroelectric domain
    đomen fero-điện
    ferroelectric domain
    đomen sắt điện
    ferromagnetic domain
    đomen từ
    Q-domain
    đomen Q
    spontaneous magnetization domain
    đomen từ hóa tự phát

    Kỹ thuật chung

    khu vực
    lĩnh vực

    Giải thích VN: Ví dụ miền (domain) trong Windows NT server là một nhóm máy tính và người dùng được quản lý bởi một người có thẩm quyền trung tâm. Miền có thể trải rộng đến trên nhiều phòng ban và nhóm làm việc, cũng như các nhóm máy tính khác. Người ta dùng tên miền để dễ quản lý các nhóm máy tính và dễ đưa ra các chính sách an toàn cho một vùng trên mạng. Ngoài ra, miền phân chia lôgíc các mạng lớn thành các nhóm tài nguyên để người dùng dễ dàng truy cập.

    ADMD (AdministrativeManagement Domain)
    Lĩnh Vực Quản Lý Hành Chính-ADMD
    domain knowledge
    tri thức lĩnh vực
    Management Domain (MD)
    lĩnh vực quản lý
    top-level domain
    lĩnh vực cấp cao
    miền

    Giải thích VN: Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây là phân nhánh cao nhất thường là một quốc gia. Tuy vậy ở Mỹ, phân nhánh này là loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, và chính quyền chẳng hạn.

    AD (administrativedomain)
    miền quản trị
    adjacent domain
    miền kế cận
    Administration Management Domain (ADMD)
    miền quản lý hành chính
    Administrative Directory Management Domain (ADMD)
    miền quản lý thư mục hành chính
    Administrative Domain (AD)
    miền quản trị
    angular domain
    miền góc
    attribute domain
    miền thuộc tính
    Berkeley Internet Name Domain (BIND)
    Miền tên Internet Berkeley
    CDRM (crossdomain resource manager)
    chương trình quản lý tài nguyên đa miền
    CDRSC (cross-domain resource)
    tài nguyên đa miền
    CIDR (classlessinter-domain routing)
    sự định tuyến liên miền không lớp
    Classless Inter-Domain Routing (CIDR)
    định tuyến liên miền không phân cấp
    classless inter-domain routing (CIDR)
    sự định tuyến liên miền không lớp
    closed domain
    miền kín
    closure domain
    miền đóng
    coded information in the time domain
    thông tin được mã hóa trong miền thời gian
    complementary domain
    miền bù
    complex domain
    miền phức
    connected domain
    miền liên thông
    converse domain
    miền đảo
    converse domain
    miền ngược
    convex domain
    miền lồi
    counter domain
    miền nghịch
    covering domain
    miền phủ
    cross-domain
    đa miền
    cross-domain
    nhiều miền
    cross-domain communication
    sự truyền thông đa miền
    cross-domain keys
    các khóa đa miền
    cross-domain link
    liên kết đa miền
    cross-domain network manager session (CDNMsession)
    giao tiếp chương trình quản trị mạng giao miền
    cross-domain resource (CDRSC)
    tài nguyên đa miền
    cross-domain simulation
    sự mô phỏng đa miền
    data domain
    miền dữ kiện
    data domain
    miền dữ liệu
    dense domain
    miền trù mật
    digital domain
    miền số
    Directory Access Control Domain (DACD)
    miền điều khiển truy nhập thư mục
    Directory Management Domain (DMD)
    miền quản lý thư mục
    Directory Management Domain (DMD)
    miền quản lý thư mục-DMD
    DNS (domainname system)
    hệ thống tên miền
    DNS (DomainName System)
    Hệ Thống Tên Miền (DNS)
    Domain - Defined Attribute (DDA)
    thuộc tính xác định miền
    domain analysis
    phân tích miền
    domain architecture
    kiến trúc miền
    domain architecture model
    mô hình kiến trúc miền
    domain boundary
    biên (giới) miền
    domain controller
    bộ điều khiển miền
    Domain Directory (DD)
    thư mục miền
    domain engineering
    kỹ thuật miền
    domain functional
    phiếm hàm miền
    domain knowledge
    tri thức miền
    domain model
    mẫu miền
    domain model
    mô hình miền
    Domain Name Rights Coalition (DNRC)
    liên minh quyền tên miền
    domain name server
    bộ phục vụ tên miền
    domain name server
    bộ trợ giúp tên miền
    domain name service (DNS)
    dịch vụ tên miền (DNS)
    Domain Name Service (DNS)
    dịch vụ theo tên miền
    domain name system
    hệ thống tên miền
    domain name system (DNS)
    hệ thống tên miền
    Domain Name System Security (extensions) (DMSSEC)
    an toàn hệ thống tên miền (mở rộng)
    domain of a function
    miền xác định của một hàm
    domain of a map
    miền xác định của ánh xạ
    domain of attraction
    miền hấp dẫn
    domain of connectivity
    miền liên thông
    domain of connectivity p
    miền liên thông p
    domain of convergence
    miền hội tụ
    domain of dependence
    miền phụ thuộc
    domain of determinacy
    miền xác định
    domain of influence
    miền ảnh hưởng
    domain of integrity
    miền nguyên
    domain of multicircular type
    miền bội vòng
    domain of univalence
    miền đơn diệp
    domain operator
    người thao tác miền
    Domain SAP Service (DSS)
    Dịch vụ SAP miền
    domain search
    sự tìm kiếm miền
    domain selection
    sự lựa chọn miền
    domain software engineering environment (DSEE)
    môi trường kỹ thuật phần mềm miền
    Domain Specific Part (DSP)
    phần đặc trưng miền
    domain theory
    lý thuyết miền
    DSEE (domainsoftware engineering environment)
    môi trường kỹ thuật phần mềm miền
    Dynamic Domain Naming System (DDNS)
    hệ thống đặt tên miền năng động
    effective domain
    miền thực thụ
    external domain
    miền ngoài
    ferroelectric domain
    miền fero điện
    ferroelectric domain
    miền sắt điện
    ferromagnetic domain
    miền sắt từ
    frequency domain
    miền tần
    frequency domain
    miền tần số
    Frequency Domain Equalizer (FDE)
    bộ cân bằng miền tần số
    frequency-domain optical storage
    bộ nhớ quang miền tần số
    Fully Qualified Domain Name (Internet) (FQDN)
    Tên miền hoàn toàn hợp lệ (Internet)
    IDRP (Inter-domain Routing Protocol)
    giao thức định tuyến liên miền
    Initial Domain Identifier (IDI)
    phần tử nhận dạng miền ban đầu
    Initial Domain Part (IDP)
    phần miền ban đầu
    integral domain
    miền nguyên
    integral domain
    miền tích phân
    Inter-Domain Policy Routing (IDPR)
    định tuyến chính sách liên miền
    Inter-Domain Routing Protocol (ISO) (IDRP)
    Giao thức định tuyến liên miền (ISO)
    International (organizationDomain name (Internet) (INT)
    Quốc tế (tên miền của cơ quan) (Internet)
    Joint Inter-Domain Management (JIDM)
    quản lý liên miền chung
    local domain name
    tên miền cục bộ
    login domain
    miền khởi nhập
    magnetic domain
    miền từ
    magnetic domain
    miền từ, miền sắt từ
    magnetic-domain memory
    bộ nhớ miền từ
    Management Domain (MD)
    miền quản lý
    management domain name
    tên miền quản lý
    Military (Domainname) (Internet) (MIL)
    Quân sự (tên miền) (Internet)
    multi-user domain (MUD)
    miền nhiều người dùng
    Multi-User Domain (MUD)
    miền nhiều người sử dụng
    multi-linkage domain
    miền đa liên
    multiple-domain network
    mạng đa miền
    n-tuply connected domain
    miền n-liên
    naming domain
    đặt tên miền
    nearly circular domain
    miền gần tròn
    network addressing domain
    miền địa chỉ mạng
    network-node domain
    miền nút mạng
    Optical Time Domain Reflectometer (OTDR)
    máy đo phản xạ miền thời gian quang
    ordered domain
    miền được sắp
    other-domain resource
    nguồn thuộc miền khác
    physical delivery domain
    miền gửi vật lý
    plane domain
    miền phẳng
    polygonal domain
    miền đa giác
    Private Directory Management Domain (PRDMD)
    miền quản lý thư mục tư nhân
    Private Mail Domain (PRMD)
    miền thư tín riêng
    Private Management Domain (PRMD)
    miền quản lý dùng riêng
    public domain
    miền công cộng
    Public Domain (PD)
    miền công cộng
    Q-domain
    miền Q
    real domain
    miền thực
    representative domain
    miền đại diện
    ring domain
    miền vành
    same domain
    cùng miền
    schlichtartig domain
    miền loại đơn diệp
    simple domain
    miền đơn
    single-domain network
    mạng miền đơn
    single-linkage domain
    miền đơn liên
    spatial domain
    miền không gian
    spontaneous magnetization domain
    miền từ hóa tự phát
    stability domain
    miền ổn định
    star domain
    miền hình sao
    starlike domain
    miền giống hình sao
    Switching Domain (SD)
    miền chuyển mạch
    Switching Domain Representation (SDR)
    trình bày miền chuyển mạch
    time domain
    miền thời gian
    time domain
    miền thời gian (giải tích Fourier)
    Time Domain Analysis (TDE)
    phân tích theo miền thời gian
    time domain method of estimation
    phép đo miền thời gian
    Time Domain Reflectometry (TDR)
    đo phản xạ trong miền thời gian
    title-domain
    miền tên
    title-domain-name
    tên miền
    top-level domain
    tên miền cao nhất
    top-level domain
    tên miền mức đỉnh
    tube domain
    miền hình ống
    tube domain
    miền hình trụ
    unique factorization domain
    miền nhân tử hóa duy nhất
    universal domain
    miền phổ dụng
    miền xác định
    domain of a function
    miền xác định của một hàm
    domain of a map
    miền xác định của ánh xạ
    phạm vi
    vùng

    Giải thích VN: Ví dụ miền (domain) trong Windows NT server là một nhóm máy tính và người dùng được quản lý bởi một người có thẩm quyền trung tâm. Miền có thể trải rộng đến trên nhiều phòng ban và nhóm làm việc, cũng như các nhóm máy tính khác. Người ta dùng tên miền để dễ quản lý các nhóm máy tính và dễ đưa ra các chính sách an toàn cho một vùng trên mạng. Ngoài ra, miền phân chia lôgíc các mạng lớn thành các nhóm tài nguyên để người dùng dễ dàng truy cập.

    adjacent domain
    vùng gần kề
    adjacent domain
    vùng kế bên
    Administration Directory Management Domain (ADDMD)
    Vùng Quản Lý Thư Mục Quản Trị-ADDMD
    administration domain name
    tên vùng quản trị
    Administration Management Domain (ADMD)
    Vùng Quản Lý Hành Chính-ADMD
    cross domain link
    kết nối liên vùng
    cross domain resources
    nguồn liên vùng
    cross domain simulation
    mô phỏng vùng chéo
    domain theory
    thuyết vùng
    fault domain
    vùng sai hỏng
    global network addressing domain
    vùng địa chỉ mạng toàn cục
    knowledge domain
    vùng kiến thức
    Management Domain (MD)
    vùng quản lý
    multi-domain
    đa vùng
    multiple-domain network
    mạng nhiều vùng
    Private Directory Management Domain (PRDMD)
    vùng quản lý thư mục riêng
    private domain name
    tên vùng riêng
    Private Management Domain (PRMD)
    vùng quản lý riêng
    public-domain
    vùng công cộng
    Routing Domain (ATM, ISO) (RD)
    Vùng định tuyến (ATM, ISO)
    single domain network
    mạng vùng đơn
    time domain reflectometer-TDR
    phản xạ kế vùng thời gian
    top-level domain
    vùng mức cao nhất
    Top-Level Domain (TLD)
    vùng cấp cao nhất
    virtual device coordinate domain
    vùng điều phối thiết bị ảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Realm, dominion, territory, property, land(s), province,kingdom, empire: At one time his domain included most ofEurope.
    Province, realm, territory, field, bailiwick, area,department, sphere, discipline, speciality, specialization,concern: As a dentist, he considered diseases of the throatoutside his domain.

    Oxford

    N.
    An area under one rule; a realm.
    An estate or landsunder one control.
    A sphere of control or influence.
    Math.the set of possible values of an independent variable.
    Physics a discrete region of magnetism in ferromagneticmaterial.
    Domanial adj. [ME f. F domaine, OF demeineDEMESNE, assoc. with L dominus lord]

    Y Sinh

    hai phần cuối của một địa chỉ e-mail hay một tài nguyên nào đó trên mạng xác định tên một tổ chức trên Internet. Ví dụ như. "aol.com" muốn nói đến tổ chức của Mỹ".

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X