• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (15:30, ngày 2 tháng 9 năm 2012) (Sửa) (undo)
    (Oxford)
     
    (3 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    =====/'''<font color="red">'erə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    +
    =====BrE /'''<font color="red">'erə(r)</font>'''/=====
    -
     
    +
    =====NAmE /'''<font color="red">'erər</font>'''/=====
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    Dòng 17: Dòng 17:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
     
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    =====lệch [độ lệch]=====
    =====lệch [độ lệch]=====
    Dòng 26: Dòng 24:
    =====Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót=====
    =====Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót=====
    -
    === Toán & tin ===
    +
    ===Toán & tin===
    -
    =====rối=====
    +
    =====độ sai, sai số=====
    -
    ''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
    +
    ::[[error]] [[of]] [[behaviour]]
     +
    ::độ sai khi xử lý
     +
    ::[[error]] [[of]] [[calculation]]
     +
    ::sai số trong tính toán
     +
    ::[[error]] [[of]] [[estimation]]
     +
    ::độ sai của ước lượng
     +
    ::[[error]] [[of]] [[first]] ([[second]]) [[kind]]
     +
    ::sai lầm loại một (loại hai)
     +
    ::[[error]] [[of]] [[observation]]
     +
    ::sai số quan trắc
     +
    ::[[error]] [[of]] [[solution]]
     +
    ::sai số của nghiệm
     +
    ::[[absolute]] [[error]]
     +
    ::sai số tuyệt đối
     +
    ::[[accidental]] [[error]]
     +
    ::sai số ngẫu nhiên
     +
    ::[[actual]] [[error]]
     +
    ::sai số thực tế
     +
    ::[[additive]] [[error]]
     +
    ::sai số cộng tính
     +
    ::[[alignmente]] [[error]]
     +
    ::sai số thiết lập
     +
    ::[[approximate]] [[error]]
     +
    ::độ sai xấp xỉ
     +
    ::[[ascertainment]] [[error]]
     +
    ::độ sai do điều tra bằng mẫu
     +
    ::[[average]] [[error]]
     +
    ::độ sai trung bình
     +
    ::[[compemsating]] [[error]]
     +
    ::sai số bổ chính
     +
    ::[[connection]] [[error]]
     +
    ::sai số [khi mở, khi nối mạch]
     +
    ::[[constant]] [[error]]
     +
    ::sai số không đổi
     +
    ::[[dynamic]](al) [[error]]
     +
    ::độ sai động
     +
    ::[[elementary]] [[error]]
     +
    ::sai số sơ cấp
     +
    ::[[experimental]] [[error]]
     +
    ::sai số thực nghiệm
     +
    ::[[fixed]] [[error]]
     +
    ::sai số có hệ thống
     +
    ::[[following]] [[error]]
     +
    ::(thống kê ) sai số theo sau
     +
    ::[[gross]] [[error]]
     +
    ::sai số lớn
     +
    ::[[hysteresis]] [[error]]
     +
    ::sai số do hiện tượng trễ
     +
    ::[[indication]] [[error]]
     +
    ::(máy tính ) sai số chỉ
     +
    ::[[inherent]] [[error]]
     +
    ::sai số nội tại
     +
    ::[[inherited]] [[error]]
     +
    ::sai số thừa hưởng
     +
    ::[[integrated]] [[square]] [[error]]
     +
    ::(điều khiển học ) tích phân bình phương sai số
     +
    ::[[interpolation]] [[error]]
     +
    ::sai số nội suy
     +
    ::[[instrument]] [[error]], [[instrumentale]] [[error]]
     +
    ::sai số do dụng cụ
     +
    ::[[limiting]] [[error]]
     +
    ::(máy tính ) sai số giới hạn
     +
    ::[[load]] [[error]]
     +
    ::(điều khiển học ) lệch tải
     +
    ::[[mean]] [[error]]
     +
    ::độ sai trung bình
     +
    ::[[mean]] [[absolute]] [[error]]
     +
    ::độ sai tuyệt đối trung bình
     +
    ::[[mean]] [[square]] [[error]]
     +
    ::(độ) sai số bình phương trung bình
     +
    ::[[mean]]-root-square [[error]]
     +
    ::độ sai tiêu chuẩn
     +
    ::[[meter]] [[error]]
     +
    ::sai số dụng cụ
     +
    ::[[metering]] [[error]]
     +
    ::sai số đo
     +
    ::[[miscount]] [[error]]
     +
    ::tính toán sai, tính nhầm
     +
    ::[[observational]] [[error]]
     +
    ::(thống kê ) sai số quan trắc
     +
    ::[[out]] [[put]] [[error]]
     +
    ::sai số đại lượng
     +
    ::[[percentage]] [[error]]
     +
    ::sai số tính theo phần trăm
     +
    ::[[personal]] [[error]]
     +
    ::(toán kinh tế ) sai số đo người
     +
    ::[[presumptive]] [[error]]
     +
    ::độ sai giả định
     +
    ::[[probable]] [[error]]
     +
    ::sai số có thể
     +
    ::[[quadraitic]] [[mean]] [[error]]
     +
    ::độ sai bình phương trung bình
     +
    ::[[random]] [[error]]
     +
    ::độ sai ngẫu nhiên
     +
    ::[[relative]] [[error]]
     +
    ::sai số tương đối
     +
    ::[[residual]] [[error]]
     +
    ::sai số thặng dư
     +
    ::[[response]] [[error]]
     +
    ::(thống kê ) sai số không ngẫu nhiên
     +
    ::[[root]]-mean-square [[error]]
     +
    ::sai số [quân phương, tiêu chuẩn]
     +
    ::[[round]]-off [[error]]
     +
    ::sai số làm tròn
     +
    ::[[sampling]] [[error]]
     +
    ::sai số lấymẫu
     +
    ::[[single]] [[error]]
     +
    ::sai số đơn lẻ
     +
    ::[[standard]] [[error]] [[of]] [[estimate]]
     +
    ::(thống kê ) độ sai tiêu chuẩn của ước lượng
     +
    ::[[steady]]-state [[error]]
     +
    ::sai số ổn định
     +
    ::[[systematic]] [[error]]
     +
    ::sai số có hệ thống
     +
    ::[[total]] [[error]]
     +
    ::sai số toàn phần
     +
    ::[[truncation]] [[error]]
     +
    ::(máy tính ) sai số cụt
     +
    ::[[turning]] [[error]]
     +
    ::(máy tính ) độ sai quay
     +
    ::[[type]] [[I]] [[error]]
     +
    ::(thống kê ) sai lầm kiểu I
     +
    ::[[type]] [[II]] [[error]]
     +
    ::(thống kê ) sai lầm kiểu II
     +
    ::[[unbias]](s)ed [[error]]
     +
    ::sai số ngẫu nhiên
     +
    ::[[weight]] [[error]]
     +
    ::sai số trọng lượng
     +
    ::[[wiring]] [[error]]
     +
    ::sai số lắp ráp
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====bình sai=====
    +
    =====bình sai=====
    ::[[to]] [[eliminate]] [[the]] [[error]]
    ::[[to]] [[eliminate]] [[the]] [[error]]
    ::khử bình sai
    ::khử bình sai
    -
    =====hỏng hóc=====
    +
    =====hỏng hóc=====
    ''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
    ''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
    -
    =====khử sai số=====
    +
    =====khử sai số=====
    -
    =====khuyết tật=====
    +
    =====khuyết tật=====
    ::[[error]] [[correction]]
    ::[[error]] [[correction]]
    ::loại bỏ khuyết tật
    ::loại bỏ khuyết tật
    -
    =====độ lệch=====
    +
    =====độ lệch=====
    ::[[declination]] [[error]]
    ::[[declination]] [[error]]
    ::sai số độ lệch
    ::sai số độ lệch
    Dòng 50: Dòng 177:
    ::[[offset]] [[error]]
    ::[[offset]] [[error]]
    ::sai số độ lệch
    ::sai số độ lệch
    -
    =====độ sai=====
    +
    =====độ sai=====
    -
    =====độ sai lệch=====
    +
    =====độ sai lệch=====
    -
    =====lỗi=====
    +
    =====lỗi=====
    ''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
    ''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
    -
    =====sự sai lầm=====
    +
    =====sự sai lầm=====
    -
    =====sai hỏng=====
    +
    =====sai hỏng=====
    ::[[error]] [[checking]]
    ::[[error]] [[checking]]
    ::sự kiểm tra sai hỏng
    ::sự kiểm tra sai hỏng
    Dòng 89: Dòng 216:
    ::error-checking [[code]]
    ::error-checking [[code]]
    ::mã kiểm tra sai hỏng
    ::mã kiểm tra sai hỏng
    -
    =====sai số=====
    +
    =====sai số=====
    =====sai sót=====
    =====sai sót=====
    -
    ===== Tham khảo =====
     
    -
    *[http://foldoc.org/?query=error error] : Foldoc
     
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    -
    =====nhầm lẫn=====
    +
    =====nhầm lẫn=====
    ::[[error]] [[by]] [[good]] [[faith]]
    ::[[error]] [[by]] [[good]] [[faith]]
    ::nhầm lẫn ngay tình
    ::nhầm lẫn ngay tình
    Dòng 106: Dòng 231:
    ::[[error]] [[of]] [[omission]]
    ::[[error]] [[of]] [[omission]]
    ::nhầm lẫn bỏ sót
    ::nhầm lẫn bỏ sót
    -
    =====sai=====
    +
    =====sai=====
    -
    =====sai lầm=====
    +
    =====sai lầm=====
    -
    =====sai sót=====
    +
    =====sai sót=====
    -
    =====sự sai lầm=====
    +
    =====sự sai lầm=====
    =====sự tính sai=====
    =====sự tính sai=====
    -
    ===== Tham khảo =====
     
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=error error] : Corporateinformation
     
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=error&searchtitlesonly=yes error] : bized
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=error&searchtitlesonly=yes error] : bized
    -
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    =====N.=====
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    =====Mistake, inaccuracy, fault, flaw, blunder, slip, gaffe;misprint, typographical error, erratum, solecism; Brit literal,Colloq slip-up, goof, clanger, fluff, boo-boo, howler, Britbloomer, Slang foul-up, boner, Brit boob: I cannot accept areport so full of errors.=====
    +
    =====noun=====
    -
     
    +
    :[[absurdity]] , [[bad job]] , [[blunder]] , [[boner ]]* , [[boo-boo]] , [[delinquency]] , [[delusion]] , [[deviation]] , [[erratum]] , [[failure]] , [[fall]] , [[fallacy]] , [[falsehood]] , [[falsity]] , [[fault]] , [[faux pas]] , [[flaw]] , [[glitch]] , [[goof ]]* , [[howler]] , [[inaccuracy]] , [[lapse]] , [[misapprehension]] , [[misbelief]] , [[miscalculation]] , [[misconception]] , [[miscue]] , [[misdeed]] , [[misjudgment]] , [[mismanagement]] , [[miss]] , [[misstep]] , [[misunderstanding]] , [[offense]] , [[omission]] , [[oversight]] , [[screamer]] , [[screw-up]] , [[sin]] , [[slight]] , [[slip]] , [[slipup]] , [[solecism]] , [[stumble]] , [[transgression]] , [[trespass]] , [[untruth]] , [[wrongdoing]] , [[x ]]* , [[incorrectness]] , [[mistake]] , [[slip-up]] , [[trip]] , [[erroneousness]] , [[falseness]] , [[barbarism]] , [[blooper]] , [[boner]] , [[boot]] , [[corrigendum]] , [[default]] , [[discrepancy]] , [[flub]] , [[fluff]] , [[fumble]] , [[gaff]] , [[gaffe]] , [[gremlin]] , [[impropriety]] , [[indiscretion]] , [[misinformation]] , [[misplay]] , [[muff]] , [[typo]] , [[typographical error]] , [[violation]] , [[wrong]]
    -
    =====Sin, transgression, trespass,offence, indiscretion, wrongdoing, misconduct, iniquity, evil,wickedness, flagitiousness: He seems to have seen the error ofhis ways.=====
    +
    ===Từ trái nghĩa===
    -
     
    +
    =====noun=====
    -
    =====In error. a wrong, mistaken, incorrect, at fault:She was in error about the date of the conference. bmistakenly, incorrectly, by mistake, erroneously: I caught theearlier train in error.=====
    +
    :[[accuracy]] , [[certainty]] , [[correction]] , [[right]] , [[truth]] , [[validity]]
    -
    === Oxford===
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]
    -
    =====N.=====
    +
    -
    =====A mistake.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====The condition of being wrong in conduct orjudgement (led into error).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A wrong opinion or judgement.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====The amount by which something is incorrect or inaccurate in acalculation or measurement.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Errorless adj. [ME f. OF errourf. L error -oris (as ERR)]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]
    +

    Hiện nay

    BrE /'erə(r)/
    NAmE /'erər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm
    to commit (make) an error
    phạm sai lầm, mắc lỗi
    in error
    vì lầm lẫn
    (kỹ thuật) sai số; độ sai
    Sự vi phạm
    (rađiô) sự mất thích ứng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lệch [độ lệch]

    Cơ - Điện tử

    Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót

    Toán & tin

    độ sai, sai số
    error of behaviour
    độ sai khi xử lý
    error of calculation
    sai số trong tính toán
    error of estimation
    độ sai của ước lượng
    error of first (second) kind
    sai lầm loại một (loại hai)
    error of observation
    sai số quan trắc
    error of solution
    sai số của nghiệm
    absolute error
    sai số tuyệt đối
    accidental error
    sai số ngẫu nhiên
    actual error
    sai số thực tế
    additive error
    sai số cộng tính
    alignmente error
    sai số thiết lập
    approximate error
    độ sai xấp xỉ
    ascertainment error
    độ sai do điều tra bằng mẫu
    average error
    độ sai trung bình
    compemsating error
    sai số bổ chính
    connection error
    sai số [khi mở, khi nối mạch]
    constant error
    sai số không đổi
    dynamic(al) error
    độ sai động
    elementary error
    sai số sơ cấp
    experimental error
    sai số thực nghiệm
    fixed error
    sai số có hệ thống
    following error
    (thống kê ) sai số theo sau
    gross error
    sai số lớn
    hysteresis error
    sai số do hiện tượng trễ
    indication error
    (máy tính ) sai số chỉ
    inherent error
    sai số nội tại
    inherited error
    sai số thừa hưởng
    integrated square error
    (điều khiển học ) tích phân bình phương sai số
    interpolation error
    sai số nội suy
    instrument error, instrumentale error
    sai số do dụng cụ
    limiting error
    (máy tính ) sai số giới hạn
    load error
    (điều khiển học ) lệch tải
    mean error
    độ sai trung bình
    mean absolute error
    độ sai tuyệt đối trung bình
    mean square error
    (độ) sai số bình phương trung bình
    mean-root-square error
    độ sai tiêu chuẩn
    meter error
    sai số dụng cụ
    metering error
    sai số đo
    miscount error
    tính toán sai, tính nhầm
    observational error
    (thống kê ) sai số quan trắc
    out put error
    sai số đại lượng
    percentage error
    sai số tính theo phần trăm
    personal error
    (toán kinh tế ) sai số đo người
    presumptive error
    độ sai giả định
    probable error
    sai số có thể
    quadraitic mean error
    độ sai bình phương trung bình
    random error
    độ sai ngẫu nhiên
    relative error
    sai số tương đối
    residual error
    sai số thặng dư
    response error
    (thống kê ) sai số không ngẫu nhiên
    root-mean-square error
    sai số [quân phương, tiêu chuẩn]
    round-off error
    sai số làm tròn
    sampling error
    sai số lấymẫu
    single error
    sai số đơn lẻ
    standard error of estimate
    (thống kê ) độ sai tiêu chuẩn của ước lượng
    steady-state error
    sai số ổn định
    systematic error
    sai số có hệ thống
    total error
    sai số toàn phần
    truncation error
    (máy tính ) sai số cụt
    turning error
    (máy tính ) độ sai quay
    type I error
    (thống kê ) sai lầm kiểu I
    type II error
    (thống kê ) sai lầm kiểu II
    unbias(s)ed error
    sai số ngẫu nhiên
    weight error
    sai số trọng lượng
    wiring error
    sai số lắp ráp

    Kỹ thuật chung

    bình sai
    to eliminate the error
    khử bình sai
    hỏng hóc

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    khử sai số
    khuyết tật
    error correction
    loại bỏ khuyết tật
    độ lệch
    declination error
    sai số độ lệch
    error indication
    sự chỉ báo độ lệch
    offset error
    sai số độ lệch
    độ sai
    độ sai lệch
    lỗi

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    sự sai lầm
    sai hỏng
    error checking
    sự kiểm tra sai hỏng
    error code
    mã sai hỏng
    error correction
    hiệu chỉnh sai hỏng
    error correction
    sửa sai hỏng
    error detection
    dò sai hỏng
    error detection
    phát hiện sai hỏng
    error detector
    bộ dò sai hỏng
    error pattern
    mẫu sai hỏng
    error protection code
    mã bảo vệ chống sai hỏng
    error rate
    suất sai hỏng
    error rate
    tỷ lệ sai hỏng
    error rate measurement
    đo tỷ lệ sai hỏng
    error recovery
    sự khắc phục sai hỏng
    error-checking code
    mã kiểm tra sai hỏng
    sai số
    sai sót

    Kinh tế

    nhầm lẫn
    error by good faith
    nhầm lẫn ngay tình
    error of account
    nhầm lẫn tài khoản
    error of item
    sự nhầm lẫn khoản mục
    error of item
    sự nhầm lẫn khoản mục (sự nhập lầm mục kế toán)
    error of omission
    nhầm lẫn bỏ sót
    sai
    sai lầm
    sai sót
    sự sai lầm
    sự tính sai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X