-
(Khác biệt giữa các bản)(Oxford)
(3 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - =====/'''<font color="red">'erə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa/..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ =====BrE /'''<font color="red">'erə(r)</font>'''/=====- + =====NAmE /'''<font color="red">'erər</font>'''/=======Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===Dòng 17: Dòng 17: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Xây dựng====== Xây dựng========lệch [độ lệch]==========lệch [độ lệch]=====Dòng 26: Dòng 24: =====Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót==========Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót=====- === Toán & tin ===+ ===Toán & tin===- =====rối=====+ =====độ sai, sai số=====- ''Giải thích VN'':Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máytínhchạy bị lỗi, cho kết quảsai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug(sâu bọ)đã được đặt ra khi người ta phát hiệnmộtcon sâuthựcđã gây rối loạn cho một trong cácmạchđiện củamáy tínhđiện tửsốđầu tiên, máyENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng,người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA(cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành cáctính toánđạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành giacó thểđãkhôngtrở về trái đất antoànnếu không phát hiện được lỗi này.+ ::[[error]] [[of]] [[behaviour]]+ ::độ sai khi xử lý+ ::[[error]] [[of]] [[calculation]]+ ::sai số trong tính toán+ ::[[error]] [[of]] [[estimation]]+ ::độ sai của ước lượng+ ::[[error]] [[of]] [[first]] ([[second]]) [[kind]]+ ::sai lầm loại một (loại hai)+ ::[[error]] [[of]] [[observation]]+ ::sai số quan trắc+ ::[[error]] [[of]] [[solution]]+ ::sai số của nghiệm+ ::[[absolute]] [[error]]+ ::sai số tuyệt đối+ ::[[accidental]] [[error]]+ ::sai số ngẫu nhiên+ ::[[actual]] [[error]]+ ::sai số thực tế+ ::[[additive]] [[error]]+ ::sai số cộng tính+ ::[[alignmente]] [[error]]+ ::sai số thiết lập+ ::[[approximate]] [[error]]+ ::độ sai xấp xỉ+ ::[[ascertainment]] [[error]]+ ::độ sai do điều tra bằng mẫu+ ::[[average]] [[error]]+ ::độ sai trung bình+ ::[[compemsating]] [[error]]+ ::sai số bổ chính+ ::[[connection]] [[error]]+ ::sai số [khi mở, khi nối mạch]+ ::[[constant]] [[error]]+ ::sai số không đổi+ ::[[dynamic]](al) [[error]]+ ::độ sai động+ ::[[elementary]] [[error]]+ ::sai số sơ cấp+ ::[[experimental]] [[error]]+ ::sai số thực nghiệm+ ::[[fixed]] [[error]]+ ::sai số có hệ thống+ ::[[following]] [[error]]+ ::(thống kê ) sai số theo sau+ ::[[gross]] [[error]]+ ::sai số lớn+ ::[[hysteresis]] [[error]]+ ::sai số do hiện tượng trễ+ ::[[indication]] [[error]]+ ::(máy tính ) sai số chỉ+ ::[[inherent]] [[error]]+ ::sai số nội tại+ ::[[inherited]] [[error]]+ ::sai số thừa hưởng+ ::[[integrated]] [[square]] [[error]]+ ::(điều khiển học ) tích phân bình phương sai số+ ::[[interpolation]] [[error]]+ ::sai số nội suy+ ::[[instrument]] [[error]], [[instrumentale]] [[error]]+ ::sai số do dụng cụ+ ::[[limiting]] [[error]]+ ::(máy tính ) sai số giới hạn+ ::[[load]] [[error]]+ ::(điều khiển học ) lệch tải+ ::[[mean]] [[error]]+ ::độ sai trung bình+ ::[[mean]] [[absolute]] [[error]]+ ::độ sai tuyệt đối trung bình+ ::[[mean]] [[square]] [[error]]+ ::(độ) sai số bình phương trung bình+ ::[[mean]]-root-square [[error]]+ ::độ sai tiêu chuẩn+ ::[[meter]] [[error]]+ ::sai số dụng cụ+ ::[[metering]] [[error]]+ ::sai số đo+ ::[[miscount]] [[error]]+ ::tính toán sai, tính nhầm+ ::[[observational]] [[error]]+ ::(thống kê ) sai số quan trắc+ ::[[out]] [[put]] [[error]]+ ::sai số đại lượng+ ::[[percentage]] [[error]]+ ::sai số tính theo phần trăm+ ::[[personal]] [[error]]+ ::(toán kinh tế ) sai số đo người+ ::[[presumptive]] [[error]]+ ::độ sai giả định+ ::[[probable]] [[error]]+ ::sai số có thể+ ::[[quadraitic]] [[mean]] [[error]]+ ::độ sai bình phương trung bình+ ::[[random]] [[error]]+ ::độ sai ngẫu nhiên+ ::[[relative]] [[error]]+ ::sai số tương đối+ ::[[residual]] [[error]]+ ::sai số thặng dư+ ::[[response]] [[error]]+ ::(thống kê ) sai số không ngẫu nhiên+ ::[[root]]-mean-square [[error]]+ ::sai số [quân phương, tiêu chuẩn]+ ::[[round]]-off [[error]]+ ::sai số làm tròn+ ::[[sampling]] [[error]]+ ::sai số lấymẫu+ ::[[single]] [[error]]+ ::sai số đơn lẻ+ ::[[standard]] [[error]] [[of]] [[estimate]]+ ::(thống kê ) độ sai tiêu chuẩn của ước lượng+ ::[[steady]]-state [[error]]+ ::sai số ổn định+ ::[[systematic]] [[error]]+ ::sai số có hệ thống+ ::[[total]] [[error]]+ ::sai số toàn phần+ ::[[truncation]] [[error]]+ ::(máy tính ) sai số cụt+ ::[[turning]] [[error]]+ ::(máy tính ) độ sai quay+ ::[[type]] [[I]] [[error]]+ ::(thống kê ) sai lầm kiểu I+ ::[[type]] [[II]] [[error]]+ ::(thống kê ) sai lầm kiểu II+ ::[[unbias]](s)ed [[error]]+ ::sai số ngẫu nhiên+ ::[[weight]] [[error]]+ ::sai số trọng lượng+ ::[[wiring]] [[error]]+ ::sai số lắp ráp=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bình sai=====+ =====bình sai=====::[[to]] [[eliminate]] [[the]] [[error]]::[[to]] [[eliminate]] [[the]] [[error]]::khử bình sai::khử bình sai- =====hỏng hóc=====+ =====hỏng hóc=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.- =====khử sai số=====+ =====khử sai số=====- =====khuyết tật=====+ =====khuyết tật=====::[[error]] [[correction]]::[[error]] [[correction]]::loại bỏ khuyết tật::loại bỏ khuyết tật- =====độ lệch=====+ =====độ lệch=====::[[declination]] [[error]]::[[declination]] [[error]]::sai số độ lệch::sai số độ lệchDòng 50: Dòng 177: ::[[offset]] [[error]]::[[offset]] [[error]]::sai số độ lệch::sai số độ lệch- =====độ sai=====+ =====độ sai=====- =====độ sai lệch=====+ =====độ sai lệch=====- =====lỗi=====+ =====lỗi=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.- =====sự sai lầm=====+ =====sự sai lầm=====- =====sai hỏng=====+ =====sai hỏng=====::[[error]] [[checking]]::[[error]] [[checking]]::sự kiểm tra sai hỏng::sự kiểm tra sai hỏngDòng 89: Dòng 216: ::error-checking [[code]]::error-checking [[code]]::mã kiểm tra sai hỏng::mã kiểm tra sai hỏng- =====sai số=====+ =====sai số==========sai sót==========sai sót=====- ===== Tham khảo =====- *[http://foldoc.org/?query=error error] : Foldoc=== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====nhầm lẫn=====+ =====nhầm lẫn=====::[[error]] [[by]] [[good]] [[faith]]::[[error]] [[by]] [[good]] [[faith]]::nhầm lẫn ngay tình::nhầm lẫn ngay tìnhDòng 106: Dòng 231: ::[[error]] [[of]] [[omission]]::[[error]] [[of]] [[omission]]::nhầm lẫn bỏ sót::nhầm lẫn bỏ sót- =====sai=====+ =====sai=====- =====sai lầm=====+ =====sai lầm=====- =====sai sót=====+ =====sai sót=====- =====sự sai lầm=====+ =====sự sai lầm==========sự tính sai==========sự tính sai=====- ===== Tham khảo =====- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=error error] : Corporateinformation*[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=error&searchtitlesonly=yes error] : bized*[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=error&searchtitlesonly=yes error] : bized- === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===+ ==Các từ liên quan==- =====N.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Mistake,inaccuracy, fault, flaw,blunder,slip,gaffe;misprint,typographical error,erratum,solecism; Brit literal,Colloq slip-up,goof,clanger,fluff,boo-boo,howler,Britbloomer,Slang foul-up, boner,Brit boob: I cannot accept areport so full of errors.=====+ =====noun=====- + :[[absurdity]] , [[bad job]] , [[blunder]] , [[boner ]]* , [[boo-boo]] , [[delinquency]] , [[delusion]] , [[deviation]] , [[erratum]] , [[failure]] , [[fall]] , [[fallacy]] , [[falsehood]] , [[falsity]] , [[fault]] , [[faux pas]] , [[flaw]] , [[glitch]] , [[goof ]]* , [[howler]] , [[inaccuracy]] , [[lapse]] , [[misapprehension]] , [[misbelief]] , [[miscalculation]] , [[misconception]] , [[miscue]] , [[misdeed]] , [[misjudgment]] , [[mismanagement]] , [[miss]] , [[misstep]] , [[misunderstanding]] , [[offense]] , [[omission]] , [[oversight]] , [[screamer]] , [[screw-up]] , [[sin]] , [[slight]] , [[slip]] , [[slipup]] , [[solecism]] , [[stumble]] , [[transgression]] , [[trespass]] , [[untruth]] , [[wrongdoing]] , [[x ]]* , [[incorrectness]] , [[mistake]] , [[slip-up]] , [[trip]] , [[erroneousness]] , [[falseness]] , [[barbarism]] , [[blooper]] , [[boner]] , [[boot]] , [[corrigendum]] , [[default]] , [[discrepancy]] , [[flub]] , [[fluff]] , [[fumble]] , [[gaff]] , [[gaffe]] , [[gremlin]] , [[impropriety]] , [[indiscretion]] , [[misinformation]] , [[misplay]] , [[muff]] , [[typo]] , [[typographical error]] , [[violation]] , [[wrong]]- =====Sin,transgression,trespass,offence,indiscretion,wrongdoing,misconduct,iniquity,evil,wickedness,flagitiousness: He seems to have seen the error ofhis ways.=====+ ===Từ trái nghĩa===- + =====noun=====- =====In error. a wrong,mistaken,incorrect,at fault:She was in error about the date of the conference. bmistakenly,incorrectly,by mistake,erroneously: I caught theearlier train inerror.=====+ :[[accuracy]] , [[certainty]] , [[correction]] , [[right]] , [[truth]] , [[validity]]- === Oxford===+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]- =====N.=====+ - =====A mistake.=====+ - + - =====The condition of beingwrongin conduct orjudgement (led into error).=====+ - + - =====A wrong opinion or judgement.=====+ - + - =====The amount by which something is incorrect or inaccurate in acalculation or measurement.=====+ - + - =====Errorless adj.[ME f. OF errourf. L error -oris (as ERR)]=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Toán & tin
độ sai, sai số
- error of behaviour
- độ sai khi xử lý
- error of calculation
- sai số trong tính toán
- error of estimation
- độ sai của ước lượng
- error of first (second) kind
- sai lầm loại một (loại hai)
- error of observation
- sai số quan trắc
- error of solution
- sai số của nghiệm
- absolute error
- sai số tuyệt đối
- accidental error
- sai số ngẫu nhiên
- actual error
- sai số thực tế
- additive error
- sai số cộng tính
- alignmente error
- sai số thiết lập
- approximate error
- độ sai xấp xỉ
- ascertainment error
- độ sai do điều tra bằng mẫu
- average error
- độ sai trung bình
- compemsating error
- sai số bổ chính
- connection error
- sai số [khi mở, khi nối mạch]
- constant error
- sai số không đổi
- dynamic(al) error
- độ sai động
- elementary error
- sai số sơ cấp
- experimental error
- sai số thực nghiệm
- fixed error
- sai số có hệ thống
- following error
- (thống kê ) sai số theo sau
- gross error
- sai số lớn
- hysteresis error
- sai số do hiện tượng trễ
- indication error
- (máy tính ) sai số chỉ
- inherent error
- sai số nội tại
- inherited error
- sai số thừa hưởng
- integrated square error
- (điều khiển học ) tích phân bình phương sai số
- interpolation error
- sai số nội suy
- instrument error, instrumentale error
- sai số do dụng cụ
- limiting error
- (máy tính ) sai số giới hạn
- load error
- (điều khiển học ) lệch tải
- mean error
- độ sai trung bình
- mean absolute error
- độ sai tuyệt đối trung bình
- mean square error
- (độ) sai số bình phương trung bình
- mean-root-square error
- độ sai tiêu chuẩn
- meter error
- sai số dụng cụ
- metering error
- sai số đo
- miscount error
- tính toán sai, tính nhầm
- observational error
- (thống kê ) sai số quan trắc
- out put error
- sai số đại lượng
- percentage error
- sai số tính theo phần trăm
- personal error
- (toán kinh tế ) sai số đo người
- presumptive error
- độ sai giả định
- probable error
- sai số có thể
- quadraitic mean error
- độ sai bình phương trung bình
- random error
- độ sai ngẫu nhiên
- relative error
- sai số tương đối
- residual error
- sai số thặng dư
- response error
- (thống kê ) sai số không ngẫu nhiên
- root-mean-square error
- sai số [quân phương, tiêu chuẩn]
- round-off error
- sai số làm tròn
- sampling error
- sai số lấymẫu
- single error
- sai số đơn lẻ
- standard error of estimate
- (thống kê ) độ sai tiêu chuẩn của ước lượng
- steady-state error
- sai số ổn định
- systematic error
- sai số có hệ thống
- total error
- sai số toàn phần
- truncation error
- (máy tính ) sai số cụt
- turning error
- (máy tính ) độ sai quay
- type I error
- (thống kê ) sai lầm kiểu I
- type II error
- (thống kê ) sai lầm kiểu II
- unbias(s)ed error
- sai số ngẫu nhiên
- weight error
- sai số trọng lượng
- wiring error
- sai số lắp ráp
Kỹ thuật chung
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
độ lệch
- declination error
- sai số độ lệch
- error indication
- sự chỉ báo độ lệch
- offset error
- sai số độ lệch
lỗi
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
sai hỏng
- error checking
- sự kiểm tra sai hỏng
- error code
- mã sai hỏng
- error correction
- hiệu chỉnh sai hỏng
- error correction
- sửa sai hỏng
- error detection
- dò sai hỏng
- error detection
- phát hiện sai hỏng
- error detector
- bộ dò sai hỏng
- error pattern
- mẫu sai hỏng
- error protection code
- mã bảo vệ chống sai hỏng
- error rate
- suất sai hỏng
- error rate
- tỷ lệ sai hỏng
- error rate measurement
- đo tỷ lệ sai hỏng
- error recovery
- sự khắc phục sai hỏng
- error-checking code
- mã kiểm tra sai hỏng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absurdity , bad job , blunder , boner * , boo-boo , delinquency , delusion , deviation , erratum , failure , fall , fallacy , falsehood , falsity , fault , faux pas , flaw , glitch , goof * , howler , inaccuracy , lapse , misapprehension , misbelief , miscalculation , misconception , miscue , misdeed , misjudgment , mismanagement , miss , misstep , misunderstanding , offense , omission , oversight , screamer , screw-up , sin , slight , slip , slipup , solecism , stumble , transgression , trespass , untruth , wrongdoing , x * , incorrectness , mistake , slip-up , trip , erroneousness , falseness , barbarism , blooper , boner , boot , corrigendum , default , discrepancy , flub , fluff , fumble , gaff , gaffe , gremlin , impropriety , indiscretion , misinformation , misplay , muff , typo , typographical error , violation , wrong
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ