-
(đổi hướng từ Shapes)
Thông dụng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
hình
- ball shape
- hình cầu
- base shape
- hình dáng cơ sở
- cam shape
- hình dạng cam
- channel shape steel
- thép hình máng
- deformed shape
- hình đã biến dạng
- egg shape
- hình trứng
- final shape
- hình dạng cuối
- foundation bed shape factor
- hệ số hình dạng đế móng
- general shape of the spectrum envelope
- dạng hình tổng quát của đường bao phổ
- glyph shape
- hình khắc
- glyph shape
- hình trạm
- groove shape
- hình dạng rãnh
- half clover leaf shape
- hình bán hoa thị
- half diamond shape
- hình bán thoi
- irregular shape
- hình dạng không đều
- irregular shape
- prôfin định hình
- loop shape
- cấu hình lặp
- macroscopic shape of the spectrum
- hình dạng vi mô của phổ
- master shape
- hình dạng chủ nô
- non-circular shape
- hình dạng không tròn
- out of shape
- không đúng hình dạng
- out-of-shape
- sai hình dạng
- oval shape
- hình trái xoan
- shape change
- sự thay đổi hình dạng
- shape correction factor
- hệ số hiệu chỉnh hình dạng
- shape description
- họa hình
- shape factor
- hệ số (hình) dạng
- shape factor
- hệ số hình dạng
- shape function
- hàm hình dạng
- shape memory alloy
- hợp kim nhớ hình
- shape memory alloy (SMA)
- hợp kim nhớ hình dạng
- shape rolling
- sự cán tạo hình
- shape stability analysis
- sự tính (toán) ổn định về hình dạng
- shape steel
- thép định hình
- shape-cutting machine
- máy cắt định hình
- steel plate bent in the shape of a torus
- tôn uốn cong thành hình xuyến
- steel shape
- thép hình
- structural shape
- thép hình xây dựng
- to keep true to shape
- giữ nguyên hình dạng
- tooth shape
- hình dạng răng
- trumpet like shape estuary
- cửa sông hình loa
- trumpet shape
- hình kèn trumpet
- two-dimensional shape
- hình dạng hai chiều
- wedge shape
- hình nêm
- wide flange shape
- thép hình cánh rộng
- WordArt Shape
- hình wordart
hình dạng
- base shape
- hình dáng cơ sở
- cam shape
- hình dạng cam
- final shape
- hình dạng cuối
- foundation bed shape factor
- hệ số hình dạng đế móng
- groove shape
- hình dạng rãnh
- irregular shape
- hình dạng không đều
- macroscopic shape of the spectrum
- hình dạng vi mô của phổ
- master shape
- hình dạng chủ nô
- non-circular shape
- hình dạng không tròn
- out of shape
- không đúng hình dạng
- out-of-shape
- sai hình dạng
- shape change
- sự thay đổi hình dạng
- shape correction factor
- hệ số hiệu chỉnh hình dạng
- shape factor
- hệ số (hình) dạng
- shape factor
- hệ số hình dạng
- shape function
- hàm hình dạng
- shape memory alloy (SMA)
- hợp kim nhớ hình dạng
- shape stability analysis
- sự tính (toán) ổn định về hình dạng
- to keep true to shape
- giữ nguyên hình dạng
- tooth shape
- hình dạng răng
- two-dimensional shape
- hình dạng hai chiều
kiểu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
dạng
- ball shape
- dạng cầu
- base shape
- hình dáng cơ sở
- base shape
- dạng cơ bản
- cam shape
- hình dạng cam
- channel shape
- dạng lòng máng
- crescent shape
- dạng lưỡi liềm
- deformed shape
- hình đã biến dạng
- eye-shape pattern
- biểu đồ dạng mắt
- final shape
- hình dạng cuối
- foundation bed shape factor
- hệ số hình dạng đế móng
- general shape of the spectrum envelope
- dạng hình tổng quát của đường bao phổ
- grain shape
- dạng hạt
- grain shape
- dạng thớ
- groove shape
- hình dạng rãnh
- groove shape
- dạng rãnh
- helical shape
- dạng xoắn ốc
- irregular shape
- hình dạng không đều
- macroscopic shape of the spectrum
- hình dạng vi mô của phổ
- master shape
- hình dạng chủ nô
- non-circular shape
- hình dạng không tròn
- out of shape
- không đúng hình dạng
- out-of-shape
- bị biến dạng
- out-of-shape
- sai hình dạng
- profile shape
- đường viền biến dạng
- pulse shape
- dạng xung
- pulse shape discrimination
- phân liệt dạng xung
- quantum-mechanical line shape
- dạng vạch cơ lượng tử
- shape change
- sự thay đổi hình dạng
- shape conductor
- dây dẫn được tạo dạng
- shape correction factor
- hệ số hiệu chỉnh hình dạng
- shape factor
- hệ số (hình) dạng
- shape factor
- hệ số dạng
- shape factor
- hệ số hình dạng
- shape factor
- thừa số dạng
- shape fill
- dạng đầy
- shape fuction
- hàm dạng
- shape function
- hàm hình dạng
- shape memory alloy (SMA)
- hợp kim nhớ hình dạng
- shape of ground
- dáng đất
- shape rolling
- sự cán biến dạng
- shape stability analysis
- sự tính (toán) ổn định về hình dạng
- spectral shape
- dạng phổ
- spot shape corrector
- bộ hiệu chỉnh dạng vết
- squared shape
- dạng chữ nhật
- squared shape
- dạng vuông góc
- streamline shape
- dạng khí động
- streamline shape
- dạng thuôn
- structural shape
- dạng cấu trúc
- to keep true to shape
- giữ nguyên hình dạng
- tooth shape
- hình dạng răng
- two-dimensional shape
- hình dạng hai chiều
- wave-shape
- dạng sóng
mẫu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
mô hình
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- appearance , architecture , aspect , body , build , cast , chassis , circumscription , configuration , conformation , constitution , construction , contour , cut , embodiment , figure , format , frame , guise , likeness , lineation , lines , look , make , metamorphosis , model , mold , outline , pattern , profile , semblance , shadow , silhouette , simulacrum , stamp , symmetry , case , estate , fettle , fitness , kilter , order , repair , state , trim , whack * , condition , form , lineaments
verb
- assemble , block out , bring together , build , carve , cast , chisel , construct , crystallize , cut , embody , fabricate , fashion , forge , frame , hew , knead , make , mint , model , mold , pat , pattern , produce , roughhew , sculpture , sketch , stamp , streamline , throw together , trim , whittle , accommodate , adapt , become , define , develop , form , grow , guide , modify , prepare , regulate , remodel , tailor , take form , work up , manufacture , put together , compose , configure , structure , adjust , appearance , arrange , arrangement , aspect , bend , body , condition , configuration , conform , contour , contrive , create , design , determine , devise , figuration , figure , format , health , image , look , mould , order , outline , physique , plan , posture , state , tool
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ