-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
route
- Bộ xử lý định tuyến -chuyển mạch đa lớp (MLS) phát đa phương
- Multicast MLS-Route Processor (MMLS-RP)
- Bộ xử lý định tuyến đa dịch vụ (Bộ định tuyến cho phép mang lưu lượng thoại qua một mạng IP)
- Multiservice Route Processor (MRP)
- kiểm soát tắc nghẽn thiết lập định tuyến báo hiệu
- Signalling Route Set Congestion Control (SRCC)
- kiểm soát đo thử thiết lập định tuyến báo hiệu
- Signalling Route Set Test Control (RSRT)
- nhóm chức năng của server định tuyến
- Route Server Functional Group (ATM) (RSFG)
- Phần tử chỉ thị thông tin định tuyến (Bắc cầu hành trình nguồn)
- Routing Information Indicator (SourceRoute Bridging) (RII)
- sự xác định tuyến đường
- staking of route location
- sự định tuyến
- route location
- trường bộ chỉ định tuyến
- Route Designator Field (RDF)
- định tuyến tràn
- overflow route
- định tuyến động
- dynamic route
routing
- bảng khóa định tuyến
- routing key table
- bảng định tuyến
- routing table
- bảng định tuyến
- Routing Table (RT)
- báo nhận thẩm tra định tuyến
- MTP Routing Verification Acknowledgement (MRVA)
- bộ chỉ báo định tuyến
- routing indicator
- bộ chỉ thị định tuyến
- Routing Indicator (RI)
- bộ giám sát định tuyến phát đa phương
- Multicast Routing Monitor (MRM)
- bộ xử lý định tuyến độc lập
- Independent Routing Processor (IRP)
- chỉ thị định tuyến
- routing directive
- chuẩn cứ định tuyến
- routing criterion
- chức năng định tuyến
- routing function
- chức năng định tuyến trung gian
- Intermediate Routing Function (IRF)
- chức năng định tuyến trung gian
- IRF (intermediaterouting function)
- chức năng định tuyến vùng phụ
- subarea routing function
- chương trình định tuyến mạng
- network routing facility (NRF)
- chương trình định tuyến mạng
- NRF (NetworkRouting Facility)
- cơ quan định tuyến lưu lượng
- Traffic Routing Administration (TRA)
- cơ sở dữ liệu của trọng tài định tuyến
- Routing Arbiter DataBase (RADB)
- danh sách định tuyến
- routing list
- Dịch vụ định tuyến và truy nhập Internet
- Internet Routing and Access Service (IRAS)
- dữ liệu định tuyến
- routing data
- giao thức bảng định tuyến
- Routing Table Protocol (RTP)
- giao thức bảng định tuyến theo trình tự
- Sequenced Routing Table Protocol (SRTP)
- giao thức bảo trì bảng định tuyến
- Routing Table Maintenance Protocol
- giao thức bảo trì bảng định tuyến
- Routing Table Maintenance Protocol (RTMP)
- giao thức cập nhật định tuyến
- Routing Update Protocol (RUP)
- giao thức cập nhật định tuyến tuần tự
- Sequenced Routing update Protocol (SRTB)
- giao thức quản lý bảng định tuyến
- Routing Table Management Protocol
- giao thức thông tin định tuyến
- RIP (RoutingInformation Protocol)
- giao thức thông tin định tuyến
- Routing Information Protocol (RIP)
- Giao thức thông tin định tuyến- Một giao thức trong RFC 1058 quy định các bộ định tuyến trao đổi thông tin định tuyến như thế nào
- Routing Information Protocol (RIP)
- Giao thức trao đổi định tuyến giữa IS và IS (Lớp 3)
- Intermediate System-Intermediate System routing exchange protocol (Layer3 (IS-IS)
- giao thức định tuyến
- routing protocol
- giao thức định tuyến chặng kế tiếp
- Next Hop Routing Protocol (NHRP)
- Giao thức định tuyến cho di chuyển mã số (Dự án TIPHON của ETSI)
- Number Portability Routing Protocol (ETSITIPHON Project (NPRP)
- Giao thức định tuyến cổng mạng nội bộ (Cisco)
- Interior Gateway Routing Protocol (Cisco) (IGRP)
- giao thức định tuyến cổng nội bộ
- IGRP (InteriorGateway Routing Protocol)
- giao thức định tuyến cổng nội bộ
- Interior Gateway Routing Protocol (IGRP)
- giao thức định tuyến cổng nội bộ nâng cao
- Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP)
- giao thức định tuyến cổng nối trong
- IGRP (InteriorGateway Routing Protocol)
- Giao thức định tuyến DECnet
- Decnet Routing Protocol (DRP)
- Giao thức định tuyến dựa vào cập nhật của AppleTalk
- Appletalk Update-based Routing Protocol (AURP)
- giao thức định tuyến liên miền
- IDRP (Inter-domain Routing Protocol)
- giao thức định tuyến liên miền
- Interdomain Routing Protocol (IDRB)
- Giao thức định tuyến liên miền (ISO)
- Inter-Domain Routing Protocol (ISO) (IDRP)
- giao thức định tuyến nguồn
- Source Routing Protocol (SRP)
- giao thức định tuyến phát đa phương theo vectơ khoảng cách
- Distance Vector Multicast Routing Protocol (DVMRP)
- giao thức định tuyến phát đa phương đơn giản
- Simple Multicast Routing Protocol (SMRP)
- giao thức định tuyến theo bước sóng
- Wavelength Routing Protocol (WARP)
- giao thức định tuyến theo nhu cầu của nguồn
- Source Demand Routing Protocol (SDRP)
- hỗ trợ định tuyến tự động
- to support automatic inbound routing
- Hội đồng đánh số [[]], địa chỉ và định tuyến của ETSI NA2
- Numbering Addressing and routing committee of ETSINA2 (NAR)
- Kết quả thẩm tra định tuyến MTP
- MTP Routing Verification Result (MRVR)
- kho thông tin định tuyến
- Routing Information Base (RIB)
- khóa định tuyến
- routing key
- kiểu định tuyến
- Routing Type (RT)
- mã định tuyến
- routing code
- mạng định tuyến dữ liệu
- Data Routing Network (DRM)
- mẫu định tuyến
- routing pattern
- môđun tự định tuyến
- Self Routing Module (SRM)
- nhóm kết nối định tuyến chung
- Common Routing Connection Group (CRCG)
- nút định tuyến ảo
- virtual routing node
- nút định tuyến trung gian
- Intermediate Routing Node (IRN)
- nút định tuyến trung gian
- IRN (intermediaterouting node)
- Phần tử chỉ thị thông tin định tuyến (Bắc cầu hành trình nguồn)
- Routing Information Indicator (SourceRoute Bridging) (RII)
- phần tử định tuyến
- Routing Element (RE)
- phương pháp định tuyến
- method of routing
- quyết định định tuyến
- routing decision
- số chuyển tiếp định tuyến
- Routing Transit Number (RTN)
- Số định tuyến (SS7)
- Routing Number (SS7) (RN)
- sơ đồ định tuyến
- routing diagram
- sơ đồ định tuyến
- routing plan
- sự định tuyến bất biến
- invariant routing
- sự định tuyến giao tiếp trung gian
- ISR (intermediatesession routing)
- sự định tuyến liên miền không lớp
- CIDR (classlessinter-domain routing)
- sự định tuyến liên miền không lớp
- classless inter-domain routing (CIDR)
- sự định tuyến mạng tự động
- ANR (automaticnetwork routing)
- sự định tuyến mạng tự động
- automatic network routing (ANR)
- sự định tuyến thay thế
- alternate routing
- sự định tuyến theo đích
- routing by destination
- sự định tuyến thích ứng
- adaptive routing
- sự định tuyến thông báo
- message routing
- sự định tuyến tràn
- overflow routing
- sự định tuyến tự do
- free routing
- sự định tuyến động
- dynamic routing
- tập tin định tuyến
- routing file
- thiết bị định tuyến cuộc gọi
- Call Routing Apparatus (CRA)
- thiết bị định tuyến cuộc gọi
- Call Routing Apparatus (CRU)
- thiết bị định tuyến cuộc gọi và ủy quyền
- Authorization and Call Routing Equipment (ACRE)
- thiết bị định tuyến cuộc gọi đường dây đơn
- Single Line Call Routing Apparatus (SCRA)
- thông báo định tuyến
- routing message
- thông tin định tuyến
- routing information
- thông tin định tuyến
- Routing Information (RI)
- thông điệp định tuyến
- routing message
- thuật toán định tuyến
- routing algorithm
- tiêu chí định tuyến
- routing criterion
- Trọng tài định tuyến (Internet)
- Routing Arbiter (Internet) (RA)
- trường thông tin định tuyến (định tuyến nguồn)
- Routing Information Field (SourceRouting) (RIF)
- trường điều khiển định tuyến
- Routing Control Field (RCF)
- ứng dụng định tuyến
- routing application
- Vùng định tuyến (ATM, ISO)
- Routing Domain (ATM, ISO) (RD)
- địa chỉ định tuyến Internet
- Internet Routing Address (IRA)
- điều khiển định tuyến
- routing control
- điều khiển định tuyến báo hiệu
- Signalling Routing Control (SRC)
- định tuyến cân bằng
- balanced routing
- định tuyến chi phí ít nhất (Hệ thống PBX)
- Least Cost Routing (LCR)
- định tuyến chính sách liên miền
- Inter-Domain Policy Routing (IDPR)
- định tuyến dư thừa
- redundant routing
- định tuyến không phân cấp
- Non Hierarchical Routing (NHR)
- định tuyến không phụ thuộc giao thức
- Protocol Independent Routing (PIR)
- định tuyến liên miền không phân cấp
- Classless Inter-Domain Routing (CIDR)
- định tuyến luân phiên
- alternate routing
- định tuyến luân phiên
- alternative traffic routing
- định tuyến luân phiên tới …
- Alternative Routing To (ART)
- định tuyến luân phiên từ
- Alternative Routing From (ARF)
- định tuyến luân phiên tự động
- Automatic Alternate Routing (AAR)
- định tuyến lưu lượng
- traffic routing
- định tuyến mạch
- circuit routing
- định tuyến mạng dữ liệu
- Data Network Routing (DNR)
- định tuyến mang tự động
- Automatic Network Routing (ANR)
- định tuyến nguồn
- Source Routing (ATM) (SR)
- định tuyến nguồn trong suốt
- Source Routing Transparent (SRT)
- định tuyến nhiều tính năng
- High Performance Routing (HPR)
- định tuyến phân cấp
- hierachical routing
- định tuyến phiên trung gian
- Intermediate Session Routing (ISR)
- định tuyến qua các đám mây lớn (nhóm lầm việc trong IETF về định tuyến IP qua các mạng lớn, có dùng chung phương tiện)
- Routing Over Large Clouds (ROLC)
- định tuyến theo lớp
- layered routing
- định tuyến thông báo tự động
- AMR (automaticmessage routing)
- định tuyến thông báo tự động
- automatic message routing (AMR)
- định tuyến tin báo
- Message Routing (HMRT)
- định tuyến tin báo tự động
- Automatic Message Routing (AMS)
- định tuyến trung kế luân phiên
- Alternate Trunk Routing (ATR)
- định tuyến và dịch vụ truy nhập từ xa (Microsoft)
- Routing and Remote Access Service (Microsoft) (RRAS)
- định tuyến và định địa chỉ
- Routing and Addressing (ROAD)
- định tuyến động
- dynamic routing
- định tuyến đường truyền
- traffic routing
- định tuyến, bắc cầu và chuyển các cuộc gọi dịch vụ khẩn
- Routing, Bridging, and Transfer of Emergency Service Calls (RBTESC)
- đo thẩm tra định tuyến SCCP
- SCCP Routing Verification Test (SRVT)
- đo thử thẩm tra định tuyến MTP
- MTP Routing Verification Test (MRVT)
- đường dẫn định tuyến
- routing path
setting out
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ