• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    (( số nhiều) chứng khoán)
    Dòng 27: Dòng 27:
    ::[[the]] [[security]] [[market]]
    ::[[the]] [[security]] [[market]]
    ::thị trường chứng khoán
    ::thị trường chứng khoán
    -
    ::[[security]] [[check]]
     
    -
    ::sự thẩm tra lý lịch
     
    -
    ::[[a]] [[security]] [[risk]]
     
    -
    ::người không bảo đảm về mặt bảo vệ nếu cho công tác trong cơ quan Nhà nước
     
    -
    ::[[to]] [[stand]] [[security]] [[for]] [[someone]]
     
    -
    ::đứng bảo đảm cho ai
     
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==

    04:51, ngày 3 tháng 1 năm 2008

    /sɪˈkyʊərɪti/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều securities

    Sự an toàn; sự che chở, sự thoát khỏi (nguy hiểm, lo âu..)
    Sự an ninh (để ngăn ngừa gián điệp..)
    Tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ
    security police
    công an bảo vệ
    Security Council
    Hội đồng bảo an ( Liên hiệp quốc)
    Sự bảo đảm; vật bảo đảm, vật thế chấp
    security for a debt
    sự bảo đảm một món nợ
    to lend money without security
    cho vay không có vật bảo đảm
    ( số nhiều) chứng khoán
    the security market
    thị trường chứng khoán

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo mật

    Giải thích VN: Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khóa; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện tóan-và quyền tự trị về điện tóan-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    độ an toàn (của một hệ thống điện năng)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo an
    độ an toàn
    Information Technology Security Evaluation Criteria (ITSEC)
    tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin
    security check
    kiểm tra độ an toàn
    độ tin cậy
    an ninh

    Giải thích EN: The condition that prevents unauthorized individuals from having access to classified information.

    Giải thích VN: Trạng thái nhằm ngăn chặn các xâm nhập trái phép tới các thông tin mật.

    computer system security
    an ninh hệ thống máy tính
    COMSEC (communicationssecurity)
    an ninh truyền thông
    Data Bank Security System (DBSS)
    hệ thống an ninh ngân hàng dữ liệu
    data processing system security
    an ninh hệ thống máy tính
    data security
    an ninh dữ liệu
    Digital Privacy and Security Working Group (DPSWG)
    nhóm làm việc về an ninh và bảo mật số
    Directorate Automated Information Security Official (DAISO)
    chuyên viên an ninh thông tin tự động của ban giám đốc
    Directory of European Information Security Standard Requirements (DESIRE)
    Danh mục các yêu cầu tiêu chuẩn an ninh thông tin châu Âu
    INFOrmation systems SECurity (INFOSEC)
    an ninh các hệ thống thông tin
    Information Systems Security Association (ISSA)
    hiệp hội vì an ninh của các hệ thống thông tin
    Information Systems Security Organization (ISSO)
    Tổ chức An ninh các hệ thống thông tin
    International Banking &Information Security conference (IBIS)
    hội nghị an ninh thông tin và hoạt động ngân hàng quốc tế
    International Computer Security Association (previouslyNCSA) (ICSA)
    Hiệp hội An ninh máy quốc tế (Trước đây là NCSA)
    Internet and Network Security Appliances (INSA)
    Các công cụ An ninh mạng và Internet
    IP Security (IPsec) (IPSEC)
    An ninh IP (IPsec) (IETF)
    login security
    an ninh đăng nhập
    login security
    an ninh khởi nhập
    National computer security association (NCSA)
    hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
    National Security Agency (NSA)
    Cơ quan An ninh quốc gia
    National Security and Emergency Preparedness (NS/EP)
    phòng bị quốc gia về tình trạng khẩn cấp và an ninh
    Natural Security-System (NSS)
    hệ thống an ninh tự nhiên
    Network Security Information Exchange (NSIE)
    trao đổi thông tin an ninh mạng
    physical security
    an ninh vật lý
    Safety, Security and Protection of the Environment
    an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
    security audit
    kiểm định an ninh
    security audit trail
    theo dõi kiểm định an ninh
    security capabilities
    khả năng về an ninh
    Security Function Management (SFM)
    quản lý chức năng an ninh
    security management
    quản lý an ninh
    Security management centre (SMC)
    trung tâm quản lý an ninh
    security officer
    nhân viên an ninh
    security policy
    chính sách an ninh
    security risk
    rủi ro về an ninh
    security service
    dịch vụ an ninh
    security system
    hệ thống an ninh
    Security Through Obscurity (STO)
    an ninh qua trạng thái mập mờ
    an toàn

    Giải thích VN: Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.

    administrative security
    an toàn hành chính
    administrative security
    sự an toàn quản trị
    Advanced Security and Identification Technology (ASIT)
    công nghệ nhận dạng và an toàn tiên tiến
    Audit and Security Product (ACP)
    sản phẩm kiểm tra và an toàn
    biometric security devices
    thiết bị an toàn sinh trắc
    closed security environment
    môi trường an toàn khép kín
    closed security environment
    môi trường an toàn kín
    Common Data Security Architecture (CDSA)
    kiến trúc an toàn dữ liệu chung
    Communication Security (COMSEC)
    an toàn truyền thông
    communications security (COMSEC)
    sự an toàn truyền thông
    COMPUSEC (Computersecurity)
    sự an toàn máy tính
    COMPUSEC (Computersecurity)
    tính an toàn máy tính
    computer security
    an toàn máy tính
    computer security
    sự an toàn máy tính
    computer security
    tính an toàn máy tính
    computer security incident
    sự cố an toàn máy tính
    computer security model
    mô hình an toàn máy tính
    computer system security
    an toàn hệ thống máy tính
    cryptographic security
    sự an toàn mật mã
    current security label
    nhãn an toàn hiện hành
    current security label
    nhãn an toàn hiện thời
    Data Processing Installation - Automated Information Security Official (DPI-AISO)
    Lắp đặt thiết bị xử lý số liệu - Cán bộ an toàn thông tin tự động
    data security
    an toàn dữ kiện
    data security
    an toàn dữ liệu
    default security level
    mức an toàn mặc định
    degree of security
    độ an toàn
    Distributed Authentication Security Service (DASS)
    dịch vụ an toàn nhận thực phân tán
    Domain Name System Security (extensions) (DMSSEC)
    an toàn hệ thống tên miền (mở rộng)
    electronic security
    sự an toàn điện tử
    Electronic Security Number (ESN)
    số an toàn điện tử
    emission security
    sự an toàn phát xạ
    ETSI Security Technical Committee (SEC)
    ủy ban Kỹ thuật An toàn của ETSI
    Fault management, Configuration management, Account management, Performance management, Security management (FCAP)
    quản lý sự cố, quản lý cấu hình, quản lý tài khoản, quản lý hiệu năng, quản lý an toàn
    file security
    sự an toàn tập tin
    file security
    sự an toàn tệp
    file security
    tính an toàn tập tin
    Generic Security Services API (GSSAPI)
    API các dịch vụ an toàn tương thích thông thường
    hardware security
    an toàn phần cứng
    information security
    an toàn thông tin
    information security
    sự an toàn thông tin
    Information Systems Security Monitor (ISSM)
    bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
    Information Technology Security Evaluation Criteria (ITSEC)
    tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin
    Internet Security Association and Key Management Protocol (ISAKMP)
    Giao thức quản lý khóa và liên kết an toàn Internet
    IS-41 Message Security Forum (IMSF)
    Diễn đàn an toàn tin báo IS-41
    Java Security/Server API (JSAPI)
    API an toàn/Máy dịch vụ Java
    job security
    tính an toàn công việc
    logical security
    an toàn logic
    menu security
    sự an toàn menu
    menu security
    sự an toàn trình đơn
    message security labelling
    nhãn an toàn thông điệp
    National Security Association (NSA)
    hiệp hội an toàn quốc gia
    National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
    Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
    NCSA (NationalComputer Security Association)
    Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia
    open security environment
    môi trường an toàn hở
    password security
    an toàn mật khẩu
    password security
    sự an toàn mật ngữ
    physical security
    an toàn vật lý
    physical security
    sự an toàn vật lý
    Preliminary Message Security Protocol (PMSP)
    giao thức an toàn tin báo sơ bộ
    Private and Security Research Group (PSRG)
    nhóm nghiên cứu an toàn và riêng tư
    procedural security
    sự an toàn thủ tục
    program security
    sự an toàn chương trình
    resource access security
    an toàn truy cập nguồn
    resource access security
    sự an toàn truy cập nguồn
    resource security
    an toàn nguồn
    resource security
    sự an toàn nguồn
    resource security file
    tập tin an toàn nguồn
    Safety, Security and Protection of the Environment
    an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
    SAK (SecurityAttention Key)
    khóa lưu ý an toàn
    Security Accounts Manager [Microsoft] (SAM)
    khối quản lý các tài khoản an toàn
    Security Algorithms Group of Experts (SAGE)
    nhóm chuyên gia về các thuật toán an toàn
    Security And Encryption For H-Series Multimedia Terminals ITU Recommendation (H.235)
    Khuyến nghị H.235 của ITU về An toàn và Mật hóa cho các đầu cuối đa phương tiện thuộc sêri H
    security audit
    kiểm định an toàn
    security audit trail
    theo dõi kiểm định an toàn
    security bolt
    bulông an toàn
    security certificate
    chứng nhận an toàn
    security check
    kiểm tra độ an toàn
    security classification
    sự phân loại an toàn
    security copy
    bản sao an toàn (băng từ)
    security corridor
    hành lang an toàn
    security department
    ban an toàn
    security door
    cửa an toàn
    security exit
    sự thoát an toàn
    security factor
    hệ số an toàn
    security feature
    đặc điểm an toàn
    security fence type system
    hệ thống kiểu hàng rào an toàn
    security filter
    bộ lọc an toàn
    security firm
    hãng đảm bảo an toàn
    security glass
    kính an toàn
    security glazing
    lắp kính an toàn
    security identification
    mã nhận dạng an toàn
    Security identifier (SID)
    phần tử nhận dạng an toàn
    Security information object (SIO)
    đối tuợng thông tin an toàn
    security kernel
    nhân an toàn
    security key lock
    khóa an toàn
    security label
    nhân an toàn
    security label
    nhãn an toàn
    security level
    mức an toàn
    security maintenance
    bảo trì an toàn
    security maintenance
    sự bảo trì an toàn
    security number
    số hiệu an toàn
    security officer
    nhân viên an toàn
    security policy
    chính sách an toàn
    security policy model
    mô hình chính sách an toàn
    security protocol
    giao thức an toàn
    Security Protocol (SP)
    giao thức an toàn
    Security Reference Monitor (SRL)
    bộ giám sát chuẩn an toàn
    security screen
    tấm chắn an toàn
    security screen door
    cửa chắn an toàn
    security service
    dịch vụ an toàn
    security settings
    các thiết lập an toàn
    security system
    hệ thống an toàn
    Security Techniques Advisory Group (ETSI) (STAG)
    Nhóm tư vấn kỹ thuật an toàn (ETSI)
    security token
    mã thông báo an toàn
    security token
    thẻ an toàn
    security window
    cửa sổ an toàn
    security zone
    vùng an toàn
    session level security
    an toàn mức phiên
    Simple Authentification Security Layer (SASL)
    lớp an toàn nhận thực đơn giản
    social security
    tính an toàn bảo hiểm xã hội
    system security
    an toàn hệ thống
    system security
    sự an toàn hệ thống
    terminal security
    an toàn đầu cuối
    traffic flow security
    tính an toàn luồng thông tin
    transaction command security
    tính an toàn lệnh giao dịch
    transmission security
    an toàn truyền dẫn
    transmission security
    sự an toàn truyền
    Transport Layer Security (TLS)
    an toàn lớp truyền dẫn
    Write One Reliable Data Security (WORDS)
    an toàn dữ liệu tin cậy một lần ghi
    sự an toàn
    administrative security
    sự an toàn quản trị
    communications security (COMSEC)
    sự an toàn truyền thông
    COMPUSEC (Computersecurity)
    sự an toàn máy tính
    computer security
    sự an toàn máy tính
    cryptographic security
    sự an toàn mật mã
    electronic security
    sự an toàn điện tử
    emission security
    sự an toàn phát xạ
    file security
    sự an toàn tập tin
    file security
    sự an toàn tệp
    information security
    sự an toàn thông tin
    menu security
    sự an toàn menu
    menu security
    sự an toàn trình đơn
    password security
    sự an toàn mật ngữ
    physical security
    sự an toàn vật lý
    procedural security
    sự an toàn thủ tục
    program security
    sự an toàn chương trình
    resource access security
    sự an toàn truy cập nguồn
    resource security
    sự an toàn nguồn
    system security
    sự an toàn hệ thống
    transmission security
    sự an toàn truyền
    sự bảo đảm
    sự bảo hiểm
    sự đảm bảo
    sự tin cậy

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giấy chứng nhận
    giấy, tài liệu bảo chứng
    người bảo chứng
    sự an toàn
    security agreement
    thỏa thuận về sự an toàn
    sự bảo đảm
    sự bảo đảm bảo lãnh
    sự bảo đảm quyền được thuê
    sự yên ổn
    tiền bảo chứng
    advance money on security
    tiền bảo chứng trả trước
    vật bảo đảm

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Safety, shelter, protection, fastness, refuge, safekeeping, sanctuary, asylum: During the air raids, we retired tothe security of the basement.
    Confidence, certainty, surety,assurance, conviction: He has the security of knowing that heis right in this instance.
    Guarantee or guaranty, collateral,deposit, gage, pledge, insurance: What are you going to offeras security for the loan?
    Surveillance, safeguarding,guarding, safe keeping, protection, custody, custodianship,care: What plans does the company have for the security of theoffice building?

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a secure condition or feeling.
    A thing thatguards or guarantees.
    A the safety of a State, company, etc.,against espionage, theft, or other danger. b an organizationfor ensuring this.
    A thing deposited or pledged as aguarantee of the fulfilment of an undertaking or the payment ofa loan, to be forfeited in case of default.
    (often in pl.) acertificate attesting credit or the ownership of stock, bonds,etc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X