• Revision as of 17:37, ngày 9 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác program

    Danh từ

    Chương trình (của máy tính)
    Chương trình (truyền thanh, truyền hình..)
    Chương trình, cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)
    a political programme
    một cương lĩnh chính trị
    Chương trình (thông báo loạt các tiết mục, các hoạt động..); tờ danh sách diễn viên

    Ngoại động từ

    Đặt chương trình, lập chương trình
    programme a music festival
    lập chương trình một cuộc liên hoan âm nhạc
    Lập trình (trên máy tính)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    biểu đồ
    chương trình
    accompanying audio programme
    chương trình âm thanh kết hợp
    Advanced Technology Programme (ATP)
    chương trình công nghệ tiên tiến
    analysis programme
    chương trình phân tích
    color TV programme
    chương trình truyền hình màu
    command analysis programme
    chương trình phân tích mệnh lệch
    Communication and Transport Control Programme (CTCP)
    chương trình điều khiển truyền thông và giao thông
    computer programme
    chương trình máy tính
    construction programme
    chương trình xây dựng
    Control Programme Control Block (CPCB)
    khối điều khiển của chương trình điều khiển
    Coordinate Trials Programme-CTP
    chương trình thử nghiệm điều hợp
    Coordinate Trials Programme-CTP
    chương trình thử nghiệm phối hợp
    education television programme
    chương trình truyền hình giáo dục
    Emulation Programme (EP)
    chương trình mô phỏng
    Environmental Affairs Programme (EAP)
    chương trình chăm sóc môi trường
    Environmental Monitoring and Assessment Programme (EMAP)
    chương trình giám sát và đánh giá môi trường
    ETSI Work Programme (EWP)
    Chương trình làm việc của ETSI
    European Strategic Programme for Research In Information Technology (ESPRIT)
    Chương trình chiến lược châu Âu về nghiên cứu công nghệ tin học
    flight test programme
    chương trình thử nghiệm chuyến bay
    GateWay Network Control Programme (GWNCP)
    chương trình điều khiển mạng cổng nối
    high level programme language-HLPL
    ngôn ngữ chương trình cao cấp-HLPL
    HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
    Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
    interference analysis programme
    chương trình phân tích nhiễu
    interference programme
    chương trình giao thoa
    interference programme
    chương trình nhiễu
    International Sound -Programme Centre (ISPC)
    trung tâm chương trình âm thanh quốc tê
    International Television-Programme Centre (ITPC)
    trung tâm chương trình truyền hình quốc tế
    Joint ECMA ETSI Programme Committee (ETSI) (JEEC)
    Uỷ ban liên hợp chương trình ECMA ETSI (ETSI)
    Joint Global Ocean Flux Study Programme of the IGBP (JGOFS)
    Chương trình nghiên cứu chung về hải lưu toàn cầu của IGBP
    major programme
    chương trình chính
    management programme
    chương trình quản
    master programme
    chương trình (vận tải) chính
    monitor programme
    chương trình kiểm tra
    monophonic programme
    chương trình âm đơn
    off-the-air programme
    chương trình nhận trực tiếp
    Opportunities for Rural Areas (ECR&D programme on Telematic System) (ORA)
    Các cơ hội cho các vùng nông thôn (Chương trình nghiên cứu phát triển của EC về các hệ thống viễn tin
    Pacific Islands Development Programme (PIDP)
    Chương trình Phát triển các đảo Thái Bình Dương
    peak programme level
    mức đỉnh của chương trình
    peak programme meter
    máy đo chương trình cực đại
    peak programme meter
    máy đo chương trình đỉnh
    Personal Enrichment Programme (PEP)
    chương trình làm giầu cá nhân
    Primary Programme Operator (PPO)
    nhà khai thác chương trình sơ cấp
    Professional Developers Programme (PDP)
    chương trình của các nhà phát triển chuyên nghiệp
    programme audio track
    rãnh âm thanh chương trình
    Programme Board (PB)
    bảng chương trình
    programme budget
    ngân sách chương trình
    programme budgeting system
    hệ thống ngân sách chương trình
    programme control
    điều khiển có chương trình
    Programme Control Information (PCI)
    thông tin điều khiển chương trình
    programme data
    dữ kiện chương trình
    programme decrease
    sự suy giảm chương trình
    programme distribution network
    mạng phân phối chương trình
    programme element
    phần tử chương trình
    Programme Event Recording (PER)
    ghi sự kiện chương trình
    programme exchange
    sự trao đổi chương trình
    programme increase
    sự gia tăng chương trình
    Programme Information File (PIF)
    tệp thông tin chương trình
    Programme Initialization Parameters (PIP)
    các thông số khởi tạo chương trình
    programme label
    nhãn chương trình
    programme leader
    bộ đầu (mồi) chương trình
    Programme List Table (PLT)
    bảng danh mục chương trình
    Programme Memory Area (PMA)
    vùng nhớ chương trình
    programme meter
    chương trình kế
    programme modulation
    sự biến điệu chương trình
    programme narrative
    sự mô tả chương trình
    programme packet
    bó chương trình
    programme planning and budgeting
    sự thiết lập chương trình ngân sách
    programme repeater
    bộ lặp lại chương trình
    programme repeater
    bộ phát lại chương trình
    programme selector
    bộ chọn chương trình
    programme structure
    cấu trúc chương trình
    Programme Tape Update (PUT)
    cập nhật băng chương trình
    programme timer
    bộ định thời chương trình
    programme to be furnished
    chương trình cần được nộp
    Programme to be Submitted
    chương trình phải đệ trình
    Programme to Programme Communication (PPC)
    truyền thông từ chương trình đến chương trình
    programme track
    đường chương trình
    programme, alterations to
    thay đổi chương trình
    programme, revisions of
    soát vé chương trình
    QA programme module
    môđun chương trình QA
    re-entrant programme
    chương trình đi vào lại
    recorded programme
    chương trình được ghi
    regular programme
    chương trình bình thường
    Reliability, Availability, Maintainability Programme (RAMP)
    chương trình về độ tin cậy, độ khả dụng, khả năng bảo dưỡng
    Remote Procedure/Programme Load (RPL)
    Nạp thủ tục/Chương trình từ xa
    Remote User Information Programme (RUIP)
    chương trình thông tin người dùng đặt xa
    road safety programme
    chương trình an toàn giao thông
    Scientific Experiment Development Programme
    chương trình phát triển thí nghiệm khoa học
    shortest path programme
    chương trình đường ngắn nhất
    shortest route programme
    chương trình nghiên cứu tuyến đường
    Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
    chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp
    sound programme
    chương trình âm thanh
    sound programme broadcasting
    chương trình phát thanh vô tuyến
    sound programme channel
    đường kênh chương trình âm thanh
    Space Technology Programme-STP
    chương trình kỹ thuật không gian
    stereophonic programme
    chương trình âm thanh nổi
    still picture television programme
    chương trình bằng hình ảnh cố định
    stored programme computer
    máy tính nhớ chương trình
    Stored Programme Control (SPC)
    điều khiển theo chương trình được lưu trữ , điều khiển theo chương trình có sẵn
    stored programme control switching system
    hệ chuyển mạch theo chương trình nhớ sẵn
    study programme
    chương trình nghiên cứu
    summary of programme of work and budget
    sơ lược chương trình làm việc và ngân sách
    supporting technology programme
    chương trình hỗ trợ kỹ thuật
    synthesis programme
    chương trình tổng hợp
    System Modification Programme (SMP)
    chương trình đổi mới hệ thống
    System Support Programme (SSP)
    chương trình hỗ trợ hệ thống
    target programme
    chương trình đích
    television programme distribution line
    đường dây phân phối chương trình
    Trace Analysis Programme (TAP)
    chương trình phân tích dấu vết
    traffic assignment programme
    chương trình phân định lưu lượng
    traffic control programme
    chương trình điều khiển giao thông
    traffic signal programme
    chương trình tín hiệu giao thông
    umbrella programme
    chương trình khung
    welding programme
    chương trình hàn
    Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
    giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
    Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
    giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
    cương lĩnh
    kế hoạch
    dựng chương trình
    lập trình
    high level programme language-HLPL
    ngôn ngữ lập trình bậc cao
    ghi chương trình
    tiến độ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chương trình
    European Recovery Programme
    chương trình phục kiểu Châu Âu
    programme file
    tệp chương trình
    programme package
    bó chương trình
    programme package
    chương trình ứng dụng (tin học)
    programme trading
    giao dịch chứng khoán qua chương trình vi tính
    R&D programme
    chương trình nghiên cứu và phát triển
    radio programme
    chương trình phát thanh
    rotational training programme
    chương trình đào tạo luân phiên (các chức vụ)
    training programme
    chương trình đào tạo
    trim the investment programme
    cắt bớt những cái u ám trong chương trình đầu tư
    United Nations Environmental Programme
    chương trình môi trường Liên Hợp Quốc
    phương án
    quy hoạch
    quy hoạch phương án

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Schedule, plan, scheme, agenda, order of the day, routine,protocol, slate, list, listing, description, outline, abstract,pr‚cis, calendar, menu, bill of fare, curriculum, syllabus,synopsis, summary, prospectus: The programme shows the sequenceof events. You cannot tell what is being offered without aprogramme. 2 performance, production, show, presentation, (radioor television) play, telecast, broadcast, recital, concert:Television programmes seem to cater to lower levels of taste andintelligence every year. 3 proceedings, events, affairs,activities: The programme includes an hour of exercise beforebreakfast every day.
    V.
    Organize, arrange, prearrange, plan, lay out, map (out),design, formulate, set (up), schedule, book, US slate: The solopianist is programmed to follow the chamber orchestra.

    Oxford

    N. & v.

    (US program)
    N.
    A usu. printed list of a series ofevents, performers, etc. at a public function etc.
    A radioor television broadcast.
    A plan of future events (theprogramme is dinner and an early night).
    A course or seriesof studies, lectures, etc.; a syllabus.
    (usu. program) aseries of coded instructions to control the operation of acomputer or other machine.

    V.tr. (programmed, programming;US programed, programing) 1 make a programme or definite planof.

    (usu. program) express (a problem) or instruct (acomputer) by means of a program.
    Programme music a piece ofmusic intended to tell a story, evoke images, etc.
    Programmable adj. programmability n. programmatic adj.programmatically adv. programmer n. [LL programma f. Gkprogramma -atos f. prographo write publicly (as PRO-(2), graphowrite): spelling after F programme]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X