-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chương trình
- accompanying audio programme
- chương trình âm thanh kết hợp
- Advanced Technology Programme (ATP)
- chương trình công nghệ tiên tiến
- analysis programme
- chương trình phân tích
- color TV programme
- chương trình truyền hình màu
- command analysis programme
- chương trình phân tích mệnh lệch
- Communication and Transport Control Programme (CTCP)
- chương trình điều khiển truyền thông và giao thông
- computer programme
- chương trình máy tính
- construction programme
- chương trình xây dựng
- Control Programme Control Block (CPCB)
- khối điều khiển của chương trình điều khiển
- Coordinate Trials Programme-CTP
- chương trình thử nghiệm điều hợp
- Coordinate Trials Programme-CTP
- chương trình thử nghiệm phối hợp
- education television programme
- chương trình truyền hình giáo dục
- Emulation Programme (EP)
- chương trình mô phỏng
- Environmental Affairs Programme (EAP)
- chương trình chăm sóc môi trường
- Environmental Monitoring and Assessment Programme (EMAP)
- chương trình giám sát và đánh giá môi trường
- ETSI Work Programme (EWP)
- Chương trình làm việc của ETSI
- European Strategic Programme for Research In Information Technology (ESPRIT)
- Chương trình chiến lược châu Âu về nghiên cứu công nghệ tin học
- flight test programme
- chương trình thử nghiệm chuyến bay
- GateWay Network Control Programme (GWNCP)
- chương trình điều khiển mạng cổng nối
- high level programme language-HLPL
- ngôn ngữ chương trình cao cấp-HLPL
- HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
- Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
- interference analysis programme
- chương trình phân tích nhiễu
- interference programme
- chương trình giao thoa
- interference programme
- chương trình nhiễu
- International Sound -Programme Centre (ISPC)
- trung tâm chương trình âm thanh quốc tê
- International Television-Programme Centre (ITPC)
- trung tâm chương trình truyền hình quốc tế
- Joint ECMA ETSI Programme Committee (ETSI) (JEEC)
- Uỷ ban liên hợp chương trình ECMA ETSI (ETSI)
- Joint Global Ocean Flux Study Programme of the IGBP (JGOFS)
- Chương trình nghiên cứu chung về hải lưu toàn cầu của IGBP
- major programme
- chương trình chính
- management programme
- chương trình quản
- master programme
- chương trình (vận tải) chính
- monitor programme
- chương trình kiểm tra
- monophonic programme
- chương trình âm đơn
- off-the-air programme
- chương trình nhận trực tiếp
- Opportunities for Rural Areas (ECR&D programme on Telematic System) (ORA)
- Các cơ hội cho các vùng nông thôn (Chương trình nghiên cứu phát triển của EC về các hệ thống viễn tin
- Pacific Islands Development Programme (PIDP)
- Chương trình Phát triển các đảo Thái Bình Dương
- peak programme level
- mức đỉnh của chương trình
- peak programme meter
- máy đo chương trình cực đại
- peak programme meter
- máy đo chương trình đỉnh
- Personal Enrichment Programme (PEP)
- chương trình làm giầu cá nhân
- Primary Programme Operator (PPO)
- nhà khai thác chương trình sơ cấp
- Professional Developers Programme (PDP)
- chương trình của các nhà phát triển chuyên nghiệp
- programme audio track
- rãnh âm thanh chương trình
- Programme Board (PB)
- bảng chương trình
- programme budget
- ngân sách chương trình
- programme budgeting system
- hệ thống ngân sách chương trình
- programme control
- điều khiển có chương trình
- Programme Control Information (PCI)
- thông tin điều khiển chương trình
- programme data
- dữ kiện chương trình
- programme decrease
- sự suy giảm chương trình
- programme distribution network
- mạng phân phối chương trình
- programme element
- phần tử chương trình
- Programme Event Recording (PER)
- ghi sự kiện chương trình
- programme exchange
- sự trao đổi chương trình
- programme increase
- sự gia tăng chương trình
- Programme Information File (PIF)
- tệp thông tin chương trình
- Programme Initialization Parameters (PIP)
- các thông số khởi tạo chương trình
- programme label
- nhãn chương trình
- programme leader
- bộ đầu (mồi) chương trình
- Programme List Table (PLT)
- bảng danh mục chương trình
- Programme Memory Area (PMA)
- vùng nhớ chương trình
- programme meter
- chương trình kế
- programme modulation
- sự biến điệu chương trình
- programme narrative
- sự mô tả chương trình
- programme packet
- bó chương trình
- programme planning and budgeting
- sự thiết lập chương trình ngân sách
- programme repeater
- bộ lặp lại chương trình
- programme repeater
- bộ phát lại chương trình
- programme selector
- bộ chọn chương trình
- programme structure
- cấu trúc chương trình
- Programme Tape Update (PUT)
- cập nhật băng chương trình
- programme timer
- bộ định thời chương trình
- programme to be furnished
- chương trình cần được nộp
- Programme to be Submitted
- chương trình phải đệ trình
- Programme to Programme Communication (PPC)
- truyền thông từ chương trình đến chương trình
- programme track
- đường chương trình
- programme, alterations to
- thay đổi chương trình
- programme, revisions of
- soát vé chương trình
- QA programme module
- môđun chương trình QA
- re-entrant programme
- chương trình đi vào lại
- recorded programme
- chương trình được ghi
- regular programme
- chương trình bình thường
- Reliability, Availability, Maintainability Programme (RAMP)
- chương trình về độ tin cậy, độ khả dụng, khả năng bảo dưỡng
- Remote Procedure/Programme Load (RPL)
- Nạp thủ tục/Chương trình từ xa
- Remote User Information Programme (RUIP)
- chương trình thông tin người dùng đặt xa
- road safety programme
- chương trình an toàn giao thông
- Scientific Experiment Development Programme
- chương trình phát triển thí nghiệm khoa học
- shortest path programme
- chương trình đường ngắn nhất
- shortest route programme
- chương trình nghiên cứu tuyến đường
- Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
- chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp
- sound programme
- chương trình âm thanh
- sound programme broadcasting
- chương trình phát thanh vô tuyến
- sound programme channel
- đường kênh chương trình âm thanh
- Space Technology Programme-STP
- chương trình kỹ thuật không gian
- stereophonic programme
- chương trình âm thanh nổi
- still picture television programme
- chương trình bằng hình ảnh cố định
- stored programme computer
- máy tính nhớ chương trình
- Stored Programme Control (SPC)
- điều khiển theo chương trình được lưu trữ , điều khiển theo chương trình có sẵn
- stored programme control switching system
- hệ chuyển mạch theo chương trình nhớ sẵn
- study programme
- chương trình nghiên cứu
- summary of programme of work and budget
- sơ lược chương trình làm việc và ngân sách
- supporting technology programme
- chương trình hỗ trợ kỹ thuật
- synthesis programme
- chương trình tổng hợp
- System Modification Programme (SMP)
- chương trình đổi mới hệ thống
- System Support Programme (SSP)
- chương trình hỗ trợ hệ thống
- target programme
- chương trình đích
- television programme distribution line
- đường dây phân phối chương trình
- Trace Analysis Programme (TAP)
- chương trình phân tích dấu vết
- traffic assignment programme
- chương trình phân định lưu lượng
- traffic control programme
- chương trình điều khiển giao thông
- traffic signal programme
- chương trình tín hiệu giao thông
- umbrella programme
- chương trình khung
- welding programme
- chương trình hàn
- Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
- Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
chương trình
- European Recovery Programme
- chương trình phục kiểu Châu Âu
- programme file
- tệp chương trình
- programme package
- bó chương trình
- programme package
- chương trình ứng dụng (tin học)
- programme trading
- giao dịch chứng khoán qua chương trình vi tính
- R&D programme
- chương trình nghiên cứu và phát triển
- radio programme
- chương trình phát thanh
- rotational training programme
- chương trình đào tạo luân phiên (các chức vụ)
- training programme
- chương trình đào tạo
- trim the investment programme
- cắt bớt những cái u ám trong chương trình đầu tư
- United Nations Environmental Programme
- chương trình môi trường Liên Hợp Quốc
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Schedule, plan, scheme, agenda, order of the day, routine,protocol, slate, list, listing, description, outline, abstract,pr‚cis, calendar, menu, bill of fare, curriculum, syllabus,synopsis, summary, prospectus: The programme shows the sequenceof events. You cannot tell what is being offered without aprogramme. 2 performance, production, show, presentation, (radioor television) play, telecast, broadcast, recital, concert:Television programmes seem to cater to lower levels of taste andintelligence every year. 3 proceedings, events, affairs,activities: The programme includes an hour of exercise beforebreakfast every day.
Oxford
V.tr. (programmed, programming;US programed, programing) 1 make a programme or definite planof.
Programmable adj. programmability n. programmatic adj.programmatically adv. programmer n. [LL programma f. Gkprogramma -atos f. prographo write publicly (as PRO-(2), graphowrite): spelling after F programme]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ