-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
(7 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">slip</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 38: Dòng 31: =====Bản in thử==========Bản in thử=====- ::[[to]] [[give]] [[someone]] [[the]] [[slip]]+ - ::trốn ai, lẩn trốn ai+ - ::[[a]] [[slip]] [[of]] [[a]] [[boy]]+ - ::một cậu bé mảnh khảnh+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===Dòng 82: Dòng 72: ::[[to]] [[slip]] [[now]] [[and]] [[then]] [[in]] [[grammar]]::[[to]] [[slip]] [[now]] [[and]] [[then]] [[in]] [[grammar]]::thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp::thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp- ::[[to]] [[slip]] [[along]]+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[there's]] [[many]] [[a]] [[slip]] '[[twixt]] [[the]] [[cup]] [[and]] [[the]] [[lip]]=====+ (xem) [[cup]]+ =====[[to]] [[give]] [[someone]] [[the]] [[slip]]=====+ ::trốn ai, lẩn trốn ai+ =====[[a]] [[slip]] [[of]] [[a]] [[boy]]=====+ ::một cậu bé mảnh khảnh+ =====[[to]] [[slip]] [[along]]=====::(từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi::(từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi- ::[[to]] [[slip]] [[aside]]+ =====[[to]] [[slip]] [[aside]]=====::tránh (đấu gươm)::tránh (đấu gươm)- ::[[to]] [[slip]] [[away]]+ =====[[to]] [[slip]] [[away]]=====::chuồn, lẩn, trốn::chuồn, lẩn, trốn- + ::Trôi qua (thời gian)- =====Trôi qua (thời gian)=====+ :::[[how]] [[time]] [[slips]] [[away]]!- ::[[how]] [[time]] [[slips]] [[away]]!+ :::thời giờ thấm thoắt thoi đưa!- ::thời giờ thấm thoắt thoi đưa!+ =====[[to]] [[slip]] [[by]]=====- ::[[to]] [[slip]] [[by]]+ ::trôi qua (thời gian) (như) to slip away::trôi qua (thời gian) (như) to slip away- ::[[to]] [[slip]] [[into]]+ =====[[to]] [[slip]] [[into]]=====::lẻn vào::lẻn vào- =====(từ lóng) đấm thình thình=====+ ::(từ lóng) đấm thình thình- =====(từ lóng) tố cáo=====+ ::(từ lóng) tố cáo- ::[[to]] [[slip]] [[on]]+ =====[[to]] [[slip]] [[on]]=====::mặc vội áo::mặc vội áo- ::[[to]] [[slip]] [[off]]+ =====[[to]] [[slip]] [[off]]=====::cởi vội áo, cởi tuột ra::cởi vội áo, cởi tuột ra- ::[[to]] [[slip]] [[out]]+ =====[[to]] [[slip]] [[out]]=====::lẻn, lỏn, lẩn::lẻn, lỏn, lẩn- =====Thoát, tuột ra khỏi=====+ ::Thoát, tuột ra khỏi- =====Kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)=====+ ::Kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)- ::[[to]] [[slip]] [[over]]+ =====[[to]] [[slip]] [[over]]=====::nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)::nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)- ::[[to]] [[slip]] [[up]]+ =====[[to]] [[slip]] [[up]]=====::(thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi::(thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi- + ::Thất bại; gặp điều không may- =====Thất bại; gặp điều không may=====+ =====[[to]] [[slip]] [[a]] [[cog]]=====- ::[[to]] [[slip]] [[a]] [[cog]]+ ::(thông tục) (như) to slip up::(thông tục) (như) to slip up- ::[[to]] [[slip]] [[someone]] [[over]] [[on]]+ =====[[to]] [[slip]] [[someone]] [[over]] [[on]]=====::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai- ::[[to]] [[let]] [[slip]] [[the]] [[gogs]] [[of]] [[war]]+ =====[[to]] [[let]] [[slip]] [[the]] [[gogs]] [[of]] [[war]]=====::(thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao::(thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao+ ===hình thái từ======hình thái từ===*V-ing: [[slipping]]*V-ing: [[slipping]]*V-ed: [[slipped]]*V-ed: [[slipped]]- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyênngành===+ - =====đứt ren=====+ - =====sự tổn thất(trong bơm)=====+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Sự trượt, (v) trượt=====- ==Hóa học&vật liệu==+ === Cơ khí & công trình===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====đứt ren=====- =====biên độ trượt=====+ - ===Nguồn khác===+ =====sự tổn thất (trong bơm)=====- *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=slip slip] : Chlorine Online+ === Hóa học & vật liệu===- + =====biên độ trượt=====- ==Toán&tin==+ === Toán & tin ===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====rối=====- =====rối=====+ ''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.+ === Xây dựng===+ =====bột nhão ở đất sét nhão (để làm đồ gốm)=====- === Nguồn khác ===+ =====sự trượt=====- *[http://foldoc.org/?query=slip slip] : Foldoc+ - + - == Xây dựng==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bột nhão ở đất sét nhão (để làm đồ gốm)=====+ - + - =====sự trượt=====+ ''Giải thích EN'': [[A]] [[slight]] [[or]] [[gradual]] [[movement]]; [[specific]] [[uses]] include:a [[small]] [[landslide]]..''Giải thích EN'': [[A]] [[slight]] [[or]] [[gradual]] [[movement]]; [[specific]] [[uses]] include:a [[small]] [[landslide]]..Dòng 165: Dòng 153: ::[[slip]] [[of]] [[glaze]]::[[slip]] [[of]] [[glaze]]::sự trượt của lớp phủ::sự trượt của lớp phủ- == Điện==+ === Điện===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====hiện tượng trượt=====- =====hiện tượng trượt=====+ ''Giải thích VN'': Sự sai biệt về tốc độ giữa từ trường quay với tốc độ của động cơ không đồng bộ.''Giải thích VN'': Sự sai biệt về tốc độ giữa từ trường quay với tốc độ của động cơ không đồng bộ.+ === Điện tử & viễn thông===+ =====sự nhấc (cầm) ống nghe điện thoại=====+ === Điện lạnh===+ =====tốc độ trượt (ở máy cảm ứng)=====+ === Kỹ thuật chung ===+ =====băng giấy=====- == Điện tử & viễn thông==+ =====bến tàu=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====sự nhấc (cầm) ống nghe điện thoại=====+ - + - == Điện lạnh==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====tốc độ trượt (ở máy cảm ứng)=====+ - + - == Kỹ thuật chung ==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====băng giấy=====+ - + - =====bến tàu=====+ - =====bột nhào=====+ =====bột nhào=====- =====chuyển động=====+ =====chuyển động=====- =====hỏng hóc=====+ =====hỏng hóc=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.- =====hộp=====+ =====hộp=====- =====nêm chốt ống=====+ =====nêm chốt ống=====- =====đà trượt=====+ =====đà trượt=====::[[rock]] [[slip]]::[[rock]] [[slip]]::sự đá trượt lở::sự đá trượt lở- =====đẩy trượt=====+ =====đẩy trượt=====::[[slip]] [[cover]]::[[slip]] [[cover]]::nắp đẩy trượt::nắp đẩy trượt- =====để trượt=====+ =====để trượt=====- =====độ trượt=====+ =====độ trượt=====::[[apparent]] [[slip]]::[[apparent]] [[slip]]::độ trượt biểu kiến::độ trượt biểu kiếnDòng 230: Dòng 211: ::[[strike]] [[slip]]::[[strike]] [[slip]]::độ trượt ngang::độ trượt ngang- =====đường trượt=====+ =====đường trượt=====::[[slip]] [[lines]]::[[slip]] [[lines]]::đường trượt (kim loại)::đường trượt (kim loại)- =====lỗi=====+ =====lỗi=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.- =====ghi rẽ chéo (đường sắt)=====+ =====ghi rẽ chéo (đường sắt)=====- =====hệ số trượt=====+ =====hệ số trượt=====- =====sự dịch chuyển=====+ =====sự dịch chuyển=====::[[index]] [[slip]]::[[index]] [[slip]]::sự dịch chuyển chỉ mục::sự dịch chuyển chỉ mục- =====sự dời chỗ=====+ =====sự dời chỗ=====- =====sự lướt=====+ =====sự lướt=====- =====sự rò=====+ =====sự rò=====- =====sự sụt lở=====+ =====sự sụt lở=====- =====vỏ=====+ =====vỏ=====- + === Kinh tế ===- == Kinh tế==+ =====biên lai=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + - =====biên lai=====+ ::[[cash]] [[receipt]] [[slip]]::[[cash]] [[receipt]] [[slip]]::biên lai thu tiền mặt::biên lai thu tiền mặt::[[deposit]] [[slip]]::[[deposit]] [[slip]]::biên lai tiền gửi::biên lai tiền gửi- =====chứng từ=====+ =====chứng từ=====::[[cross]] [[slip]]::[[cross]] [[slip]]::chứng từ bù trừ nhau::chứng từ bù trừ nhauDòng 271: Dòng 249: ::[[slip]] [[system]]::[[slip]] [[system]]::chế độ chứng từ kế toán::chế độ chứng từ kế toán- =====đơn bảo hiểm tạm=====+ =====đơn bảo hiểm tạm=====- =====giấy=====+ =====giấy=====::[[advice]] [[slip]]::[[advice]] [[slip]]::giấy báo ký phát hối phiếu::giấy báo ký phát hối phiếuDòng 284: Dòng 262: ::[[want]] [[slip]]::[[want]] [[slip]]::giấy thiếu hàng (của chủ cửa hàng gửi cho người hỏi mua)::giấy thiếu hàng (của chủ cửa hàng gửi cho người hỏi mua)- =====phiếu=====+ =====phiếu=====::[[advice]] [[slip]]::[[advice]] [[slip]]::giấy báo ký phát hối phiếu::giấy báo ký phát hối phiếuDòng 353: Dòng 331: ::[[withdrawal]] [[slip]]::[[withdrawal]] [[slip]]::phiếu rút tiền (ngân hàng)::phiếu rút tiền (ngân hàng)- =====ụ tàu=====+ =====ụ tàu=====- + ==Các từ liên quan==- === Nguồn khác ===+ ===Từ đồng nghĩa===- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=slip slip] : Corporateinformation+ =====noun=====- + :[[blooper ]]* , [[blunder]] , [[bungle]] , [[failure]] , [[fault]] , [[flub ]]* , [[fluff ]]* , [[foul-up ]]* , [[gaff]] , [[howler]] , [[imprudence]] , [[indiscretion]] , [[lapse]] , [[misdeed]] , [[misstep]] , [[mistake]] , [[muff ]]* , [[omission]] , [[oversight]] , [[screw-up]] , [[slip of the tongue ]]* , [[slip-up ]]* , [[trip]] , [[label]] , [[leaf]] , [[page]] , [[sheet]] , [[sliver]] , [[strip]] , [[tag]] , [[ticket]] , [[erratum]] , [[inaccuracy]] , [[incorrectness]] , [[miscue]] , [[slip-up]]- ==ĐồngnghĩaTiếng Anh==+ =====verb=====- ===V.===+ :[[drop]] , [[glissade]] , [[lose balance]] , [[lose footing]] , [[lurch]] , [[move]] , [[shift]] , [[skate]] , [[skid]] , [[slick]] , [[slide]] , [[slither]] , [[smooth along]] , [[totter]] , [[trip]] , [[blunder]] , [[drop the ball]] , [[flub ]]* , [[fluff ]]* , [[goof ]]* , [[go wrong]] , [[make a mistake]] , [[miscalculate]] , [[misjudge]] , [[mistake]] , [[muff ]]* , [[put foot in mouth]] , [[slip up]] , [[stumble]] , [[lapse]] , [[creep]] , [[glide]] , [[lurk]] , [[mouse]] , [[prowl]] , [[pussyfoot]] , [[skulk]] , [[slink]] , [[snake]] , [[steal]] , [[disengage]] , [[loose]] , [[loosen]] , [[unbind]] , [[unclasp]] , [[unfasten]] , [[unloose]] , [[unloosen]] , [[untie]] , [[elude]] , [[evade]] , [[shake off]] , [[throw off]] , [[abort]] , [[dislocate]] , [[throw out]] , [[drop off]] , [[fall off]] , [[sag]] , [[miscue]] , [[trip up]] , [[sink]]- + =====phrasal verb=====- =====Slide,skid,glide,slither: Waxingtherunners helps thesleighslipalong more easily.=====+ :[[assume]] , [[get on]] , [[pull on]] , [[put on]] , [[slip on]] , [[slip into]] , [[miscue]] , [[mistake]] , [[slip]] , [[stumble]] , [[trip up]]- + ===Từ trái nghĩa===- =====Stumble, loseone's footing orbalance,miss one'sfooting, trip; fall,tumble: Mother slippedontheice but luckily didn't fall down.=====+ =====noun=====- + :[[correction]] , [[perfection]] , [[success]]- =====Often,slip up. err,blunder, make a mistake, miscalculate,go wrong,botch (up),Slang screw up: He slipped up again by failing to give you yourtelephone messages.=====+ =====verb=====- + :[[correct]] , [[perfect]]- =====Letslip. reveal,divulge,blurt out,leak,let out,disclose,expose,Colloq come out with,blab: Heaccidentally let slip the news that you were back in town.=====+ [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]- + [[Thể_loại:Toán & tin]]- =====Slip away or by. pass,elapse,vanish,go by: The hours justslipped away when I was with Irena.=====+ - + - =====Slip away or off or out.escape,disappear,leave,vanish,steal,go or run away or offor out,break away,get away,give (someone) the slip; sneakaway orofforout: After the speech,he slipped away before wecould interview him.=====+ - + - =====Slip in. enter, getin,sneak in; putin: A field mouse slipped in past the wire netting. I managedtoslipin my suggestion before the meeting was adjourned.=====+ - + - =====N.=====+ - + - =====Blunder, error, mistake, fault, oversight, slip of thetongue or pen, inadvertence, indiscretion, impropriety,transgression, peccadillo, faux pas, Colloq slip-up, Chiefly USblooper, Slang Brit boob, bloomer: She made so many slips inthe letter that she had to retype it.=====+ Hiện nay
Thông dụng
Chuyên ngành
Toán & tin
rối
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Xây dựng
Kỹ thuật chung
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
độ trượt
- apparent slip
- độ trượt biểu kiến
- fine slip
- độ trượt nhẹ
- fine slip
- độ trượt tế vi
- net slip
- độ trượt thực
- perpendicular slip
- độ trượt thẳng góc
- picture slip
- độ trượt hình
- pole slip
- độ trượt cực
- relative slip
- độ trượt tương đối
- slip meter
- dụng cụ đo độ trượt
- slip regulator
- bộ điều chỉnh độ trượt
- slip speed
- tốc độ trượt (ở máy cảm ứng)
- strike slip
- độ trượt ngang
lỗi
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Kinh tế
phiếu
- advice slip
- giấy báo ký phát hối phiếu
- bank slip
- phiếu đổi tiền
- cash slip
- phiếu nhận tiền mặt
- confirmation slip
- phiếu xác nhận
- credit slip
- phiếu trả tiền
- dealing slip
- phiếu ghi giao dịch
- delivery slip
- phiếu giao hàng
- delivery slip
- phiếu xuất kho
- deposit slip
- phiếu gửi tiền
- deposit slip
- phiếu nộp tiền
- distribution slip
- phiếu gửi
- marking slip
- phiếu ghi chép doanh vụ
- material credit slip
- phiếu trả lại vật liệu
- orders slip
- phiếu đặt hàng
- packing slip
- phiếu giao hàng
- pay slip
- phiếu lương
- pay slip
- phiếu trả lương
- paying-in slip
- phiếu nộp tiền
- payment slip
- phiếu nộp tiền
- receipt slip
- phiếu thu
- receiving slip
- phiếu nhận tiền
- reference slip
- phiếu truy hồi (tài khoản)
- rejection slip
- phiếu báo từ chối bản thảo
- remittance slip
- phiếu chuyển tiền
- remittance slip
- phiếu thanh toán
- remittance slip
- phiếu trả tiền
- routing slip
- phiếu gởi
- sales slip
- phiếu bán hàng
- sales slip
- phiếu thu ngân
- substitute slip
- phiếu trả tiền thay thế
- tonnage slip
- phiếu phí theo trọng tải
- tonnage slip
- phiếu, bản kê thuế trọng tải
- withdrawal slip
- phiếu rút tiền
- withdrawal slip
- phiếu rút tiền (ngân hàng)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blooper * , blunder , bungle , failure , fault , flub * , fluff * , foul-up * , gaff , howler , imprudence , indiscretion , lapse , misdeed , misstep , mistake , muff * , omission , oversight , screw-up , slip of the tongue * , slip-up * , trip , label , leaf , page , sheet , sliver , strip , tag , ticket , erratum , inaccuracy , incorrectness , miscue , slip-up
verb
- drop , glissade , lose balance , lose footing , lurch , move , shift , skate , skid , slick , slide , slither , smooth along , totter , trip , blunder , drop the ball , flub * , fluff * , goof * , go wrong , make a mistake , miscalculate , misjudge , mistake , muff * , put foot in mouth , slip up , stumble , lapse , creep , glide , lurk , mouse , prowl , pussyfoot , skulk , slink , snake , steal , disengage , loose , loosen , unbind , unclasp , unfasten , unloose , unloosen , untie , elude , evade , shake off , throw off , abort , dislocate , throw out , drop off , fall off , sag , miscue , trip up , sink
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ