-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
boot
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử [[dụng. ]]
- bản ghi khởi động
- boot record
- bản ghi khởi động
- boot record (BR)
- bản ghi khởi động chính
- master boot record (MBR)
- chip khởi động
- boot chip
- chương trình khởi động
- boot block
- chương trình khởi động
- boot program
- chương trình khởi động
- boot virus
- Hồ sơ khởi động DOS
- DOS Boot Record (DBR)
- khối khởi động
- boot block
- khởi động nguội
- cold boot
- khởi động nóng
- warm boot
- khởi động tự động
- auto-boot
- mạch khởi động
- boot chip
- nút khởi động
- boot button
- phá hủy cung từ khởi động
- boot sector virus
- phần khởi động
- boot partition
- rãnh ghi khởi động
- boot sector
- sự khởi động
- boot-up
- sự phân chia khởi động
- boot partition
- tại thời điểm khởi động
- at boot time
- tệp khởi động
- boot file
- đĩa khởi động
- boot disk
bootload
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử [[dụng. ]]
bootstrap
- bẫy khởi động
- bootstrap (vs)
- cạc khởi động
- bootstrap card
- chương trình con khởi động
- bootstrap routine
- chương trình tự khởi động
- bootstrap program
- khối chương trình khởi động
- bootstrap block
- nút chương trình khởi động
- bootstrap button
- thiết bị khởi động
- bootstrap device
- thủ tục khởi động
- bootstrap routine
- thủ tục khởi động băng
- tape bootstrap routine
initialization
- bảng khởi động hệ thống
- system initialization table (SIT)
- chế độ khởi động
- initialization mode
- chương trình khởi động
- NIP (nucleusinitialization program)
- chương trình khởi động nhân
- NIP (nucleusinitialization program)
- chương trình khởi động nhân
- nucleus initialization program (NIP)
- chương trình khởi động trung tâm
- nucleus initialization program (NIP)
- chương trình khởi động đĩa ảo
- virtual disk initialization program
- khối khởi động nút
- NLB (nodeinitialization block)
- khối khởi động nút
- node initialization block (NIB)
- khởi động hệ thống
- system initialization
- khởi động hệ thống tự động
- automated system initialization
- khởi động tập
- volume initialization
- khởi động tập trực truy
- direct access volume initialization
- khởi động trường
- field initialization
- khởi động vòng lặp
- loop initialization
- sự khởi động hệ thống tự động
- automated system initialization (ASI)
- sự khởi động trường
- field initialization
start
- bắt đầu khởi động
- start up
- biến áp khởi động
- transformer for start-up
- bit khởi động
- start bit
- bít khởi động
- start bit
- bít khởi động
- start element
- các chuẩn đoán khởi động
- start-up diagnostics
- cần khởi động
- kick start
- chức năng chương trình điều khiển khởi động
- SCPF (startcontrol program function)
- khóa khởi động
- start key
- khởi động bằng trớn xe
- push start
- khởi động cho chạy
- to start up in gear
- khởi động cưỡng bức
- forced start
- khởi động dừng
- SS (start-stop)
- khởi động dừng
- start-stop (SS)
- khởi động hệ thống
- system start up
- khởi động kết thúc
- start-stop (SS)
- khởi động khi động cơ nóng
- hot start (ing)
- khởi động lạnh
- cold start
- khởi động nguội
- cold start
- khởi động nhanh
- quick start
- khởi động nóng
- warm start
- khởi động phiên lệnh
- Command Session Start (CSS)
- khởi động văn bản lệnh
- Command Document Start (CDS)
- khởi động xuất phát
- start up
- khởi động điểm kiểm tra
- check point start
- khởi động động cơ và chạy không tải 5 phút
- start the engine and allow it to idle for 5 minutes
- khung khởi động
- start frame
- kiểm soát cần gia tốc ở vị thế khởi động
- check that throttle is in start position
- kim phun khởi động lạnh
- cold start injector
- lò đốt khởi động
- start-up burner
- mã khởi động
- start code
- mạch khởi động
- start-up circuit
- máy khởi động điều khiển bằng cáp
- start switch control cable
- nút bấm khởi động
- start button
- nút khởi động
- start button
- phần khởi động
- start bit
- phần khởi động
- start element
- phần tử khởi động
- start element
- phương tiện khởi động mềm
- soft start facility
- rơle khởi động thứ tự máy
- unit sequence start relay
- ROM khởi động
- start-up ROM
- sự cố khi khởi động
- start-up accident
- sự khởi động
- start-up
- sự khởi động bắt buộc
- force start
- sự khởi động không tải
- no-load start
- sự khởi động lại mềm
- warm start
- sự khởi động máy
- machine start-up
- sự khởi động nguội
- sold start
- sự khởi động nóng
- hot start
- sự khởi động nóng
- warm start
- sự điều khiển khởi động
- start control
- tập tin khởi động
- start-up file
- thời gian khởi động
- start up time
- thời kỳ khởi động
- start-up period
- thử công suất khởi động bằng không
- start-up zero power test
- thứ tự khởi động
- start-up sequence
- thứ tự trường khởi động
- start field order
- thủ tục khởi động
- start routine
- tín hiệu khởi động
- start signal
- tín hiệu khởi động xung
- start-of-pulsing signal
- trình tự khởi động
- start-up procedure
- van khởi động
- start-up flap
- đèn huỳnh quang khởi động nhanh
- rapid start fluorescent lamp
- đèn khởi động nguội
- cold-start lamp
- đèn khởi động nhanh
- quick start tube
- đèn ống khởi động nhanh
- quick start tube
- đĩa mền khởi động
- start diskette
- động cơ khởi động-chạy dùng tụ
- capacitor start-run motor
- động cơ tụ khởi động-chạy
- capacitor start-run motor
- đường cong khởi động
- start-up curve
starting
- ắcqui khởi động
- starting battery
- biến áp khởi động
- starting transformer
- biến trở khởi động
- starting resistance
- biến trở khởi động
- starting resistor
- biến trở khởi động
- starting rheostat
- bộ biến trở cuộn dây khởi động (động cơ điện)
- starting rheostat
- bộ chế hòa khí phụ (giúp khởi động)
- starting carburetor
- bộ chuyển mạch khởi động sao-tam giác
- star delta starting switch
- bộ khởi động
- starting motor
- bộ khởi động kiểu Bendix
- inertia drive starting motor
- bộ khởi động động cơ
- starting motor
- bộ điện kháng khởi động
- starting reactor
- cần khởi động
- starting handle
- chốt khởi động
- starting taper
- cơ cấu khởi động
- starting device
- công suất khởi động
- starting capacity
- công suất khởi động
- starting output
- công tắc chuyển mạch khởi động
- starting changeover switch
- công tắc khởi động
- starting button or starting switch
- công tắc khởi động
- starting switch
- công tác khởi động và điều chỉnh
- starting and adjusting operations
- công tác khởi động điều chỉnh
- starting and adjusting operations
- công tắc điện khởi động
- starting button or starting switch
- cuộn khởi động
- starting winding
- dòng điện khởi động
- starting current
- dòng điện khởi động ngắt
- breakaway starting current
- dụng cụ khởi động
- starting device
- ê te khởi động động cơ
- ether for starting engine purposes
- hệ máy khởi động điều chỉnh
- starting and control devices
- hệ thống khởi động
- starting system
- hỗn hợp khởi động
- starting mixture
- hộp khởi động
- starting box
- hộp điều khiển khởi động cơ
- engine starting control box
- jiclơ khởi động
- starting jet
- khí khởi động
- starting air
- khoảng khởi động
- starting length
- khởi động bằng xăng
- gasoline starting
- khởi động có tải
- loaded starting
- khởi động kiểu Rosenberg
- Rosenberg starting
- khởi động lại
- re-starting (vs)
- khởi động lạnh
- cold starting
- khởi động máy nén
- compressor starting
- khởi động Rosenberg
- Rosenberg starting
- khởi động sao-tam giác
- star-delta starting
- khởi động tập tin office
- starting an Office file
- khởi động trực tiếp
- direct-on-line starting
- khớp ly hợp khởi động
- starting clutch
- lực khởi động
- starting force
- ma sát khởi động
- starting friction
- ma-nhê-tô khởi động bằng tay
- hand starting magneto
- máy biến áp khởi động
- starting transformer
- máy khởi động điều chỉnh
- starting and control device
- máy khởi động động cơ
- starting motor
- máy nén khí khởi động
- starting compressor
- máy nén khởi động
- starting compressor
- móc trục khởi động
- crankshaft starting jaw
- mômen khởi động
- starting moment
- mômen khởi động
- starting torque
- mômen quay khởi động
- starting torque
- mômen xoắn khởi động
- starting torque
- phụ tải khởi động
- starting load
- phương pháp khởi động Korndorfer
- Korndorfer starting
- rơle khởi động
- starting relay
- rơle khởi động chậm
- time-delay starting relay
- sự khởi động bằng khí nén
- compressed air starting
- sự khởi động môtơ
- motor starting
- sự khởi động nguội
- cold starting
- sự khởi động sao/tam giác
- star/delta starting
- sự khởi động tự động
- automatic starting
- sự tự khởi động
- self starting
- tay gạt khởi động
- starting handle
- tay gạt khởi động
- starting lever
- tay quay khởi động
- starting handle
- tay quay động cơ (để khởi động)
- starting hand crank or starting handle
- thiết bị khởi động
- starting gear
- thử khởi động
- starting test
- tổn thất (khi) khởi động
- starting loss
- tụ (điện) khởi động
- starting capacitor
- tụ khởi động
- starting capacitor
- từ trường khởi động
- starting field
- van khởi động
- starting valve
- điện áp khởi động
- starting voltage
- đoạn đường khởi động
- starting length
- động cơ khởi động
- starting engine
- động cơ khởi động
- starting motor
- động cơ khởi động bằng điện
- electric starting motor
- động cơ khởi động tự động
- automatic starting motor
start-up
- biến áp khởi động
- transformer for start-up
- các chuẩn đoán khởi động
- start-up diagnostics
- khởi động cho chạy
- to start up in gear
- khởi động hệ thống
- system start up
- lò đốt khởi động
- start-up burner
- mạch khởi động
- start-up circuit
- ROM khởi động
- start-up ROM
- sự cố khi khởi động
- start-up accident
- sự khởi động máy
- machine start-up
- tập tin khởi động
- start-up file
- thời gian khởi động
- start up time
- thời kỳ khởi động
- start-up period
- thử công suất khởi động bằng không
- start-up zero power test
- thứ tự khởi động
- start-up sequence
- trình tự khởi động
- start-up procedure
- van khởi động
- start-up flap
- đường cong khởi động
- start-up curve
to boot (a computer)
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử [[dụng. ]]
to start (a computer)
Giải thích VN: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử [[dụng. ]]
trigger
- bánh khởi động
- trigger wheel
- bánh xe khởi động
- trigger wheel
- bộ khởi động Schmitt
- Schmitt trigger
- bộ phận khởi động
- trigger circuit
- chuyển mạch khởi động
- trigger switch
- công tắc khởi động
- trigger switch
- cửa khởi động
- trigger gate
- dòng khởi động
- trigger current
- hộp khởi động
- trigger box
- loại khởi động bằng nút bấm (chấn lưu)
- trigger-started type
- mạch khởi động
- trigger circuit
- rơle khởi động
- trigger relay
- tiếp điểm khởi động
- trigger contacts
- đi-ốt khởi động
- trigger diode
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ