• Revision as of 01:12, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´mɔdju:l/

    {{mu'djul}

    Thông dụng

    Danh từ

    Đơn vị đo
    (như) modulus

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    khối chuẩn. Môđun

    Kỹ thuật chung

    buồng
    box-shaped module (openon two sides)
    buồng hình hộp đúc sẵn mở hai phía
    compartment module
    khối buồng
    compartment module without ceiling slabs
    khối buồng chưa có trần
    cấu kiện
    khối chương trình
    ngăn
    box-shaped module (openon two sides)
    ngăn hình hộp đúc sẵn mở hai phía
    fireproof module
    ngăn chống cháy
    độ
    hệ số
    môđun

    Giải thích EN: Any of various standards or units of measurement used in building, design, and civil engineering..

    Giải thích VN: Các tiêu chuẩn khác nhau hau đơn vị đo sử dụng trong xây dựng, thiết kế hay máy móc công trình.

    absolute load module
    môđun nạp tuyệt đối
    Administrative Module (AT&T5ESS) (AM)
    môđun quản trị (SESS của AT&T)
    algebra module
    môđun đại số
    algebraic module
    môđun đại số
    anti-module
    phản mođun
    architectural module
    môđun kiến trúc
    Asynchronous Interface Module (AIM)
    môđun giao diện không đồng bộ
    basic module
    môđun chính
    basic module
    môđun cơ sở
    basic module
    môđun gốc
    Broadband Switch Module (BXM)
    môđun chuyển mạch băng rộng
    building module
    môđun xây dựng
    calibration module
    môđun hiệu chỉnh
    card module
    môđun tấm mạch
    CIM/SIMM (singlein-line memory module-SIMM)
    môđun nhớ một hàng chân
    Clock and Tone Module (CTM)
    môđun xung nhịp và âm thanh
    closed space module
    môđun không gian kín
    Communications Module (AT&T 5ESS) (CM)
    Môđun truyền thông (AT&T 5ESS)
    Communications Module Processor (CMP)
    bộ xử lý môđun truyền thông
    compartment module
    môđun phòng
    complementary module
    môđun bù
    composite module
    môđun phức hợp
    composition module
    môđun phối hợp
    construction module
    môđun xây dựng
    control module
    môđun điều khiển
    copy module
    môđun sao chép
    core module
    môđun chính
    crossed module
    môđun chéo
    cyclic recurrence module
    môđun chu kỳ
    Data Display Module (DDM)
    môđun hiển thị dữ liệu
    data module
    môđun dữ liệu
    derivative module
    môđun dẫn xuất
    derived module
    môđun dẫn xuất
    difference module
    môđun sai phân
    differential module
    môđun vi phân
    digital carrier module
    môđun sóng mang số
    Digital Carrier Module (DCM)
    môđun sóng mang số
    digital module
    môđun số
    DIMM (dualin-line memory module)
    môđun nhớ có hai hàng chân
    disk module
    môđun đĩa
    disk storage module
    môđun bộ nhớ đĩa
    disk storage module
    môđun lưu trữ đĩa
    Display and Control Module (DCM)
    môđun điều khiển và hiển thị
    Double SideBand Amplitude Module (DSAM)
    môđun điều chế biên độ hai dải biên
    drive module
    môđun truyền động
    Driver Amplifier Module (DAM)
    môđun bộ khuếch đại kích thích
    dual module
    môđun đối ngẫu
    dummy module
    môđun giả
    dynamic link module
    môđun liên kết động
    electronic instrument module
    môđun khí cụ điện tử
    electronic module
    môđun điện tử
    enabled module
    môđun được phép
    engine control module
    môđun điều khiển động cơ
    enlarged module
    môđun bội (số)
    enlarged module
    môđun mở rộng
    executable module
    môđun chạy được
    experiment module
    môđun thí nghiệm
    factor module
    môđun đối thương
    faithful module
    môđun chính xác
    Fibre Interface Module (FIM)
    môđun giao điện quang
    first class module
    môđun loại một
    flat module
    môđun phẳng
    fractional module
    môđun ước số
    free module
    môđun tự do
    function definition module
    môđun định nghĩa hàm
    function module
    môđun hàm số
    Half-Duplex Transmission Module (X.25) (HDTM)
    môđun truyền dẫn bán song công
    half-module
    nửa mođun
    Hardware Device Module (HDM)
    môđun thiết bị phần cứng
    High Speed Interface Module (HSIM)
    môđun giao diện tốc độ cao
    hyperhomology module
    môđun siêu đối đồng đều
    injective module
    môđun nội xạ
    input/output switching module
    môđun chuyển mạch vào/ra
    instrument module
    môđun trang bị
    Integrated Services Line Module (ISLM)
    môđun đường dây của các dịch vụ liên kết
    interface control module
    môđun điều khiển giao diện
    interface module
    môđun giao diện
    interface module
    môđun giao tiếp
    interface module (IM)
    môđun giao diện
    ISDN Switching Module (ISM)
    Môđun chuyển mạch ISDN
    Japanese Experiment Module (JEM)
    môđun thí nghiệm Nhật Bản
    lag module
    môđun trễ
    Language Extension Module (LEM)
    môđun mở rộng ngôn ngữ
    layout module
    môđun mặt bằng
    lead module
    môđun sớm
    lead module
    môđun tác dụng sớm
    LEM (lunarexcursion module)
    môđun thám hiểm mặt trăng
    Line Concentrator Module (LCM)
    môđun bộ tập trung đường dây
    line interface module
    môđun giao diện đường truyền
    line interface module
    môđun khớp nối đường truyền
    Line Interface Module (LIM)
    môđun giao diện đường dây
    line module
    môđun đường truyền
    Line Verification Module (LVM)
    môđun giám sát đường dây
    LM (lunarmodule)
    môđun mặt trăng (tàu vũ trụ)
    load module
    môđun nạp
    load module
    môđun tải
    logistics module
    môđun hậu cần
    lunar exploration module
    môđun thám hiểm mặt trăng
    lunar module
    môđun mặt trăng
    mainline module
    môđun chính
    mainline module
    môđun tuyến chính
    MCM (multichip module)
    môđun gồm nhiều chip
    memory module
    môđun bộ nhớ
    memory module
    môđun nhớ
    metric module
    môđun hệ mét
    microwave module
    môđun vi ba
    microwave module
    môđun vi sóng
    module 2 counter
    máy tính theo môđun 2
    module hob
    dao phay vít môđun
    module milling cutter
    dao phay môđun
    module set
    máy môđun
    module with differentiation
    môđun có phép lấy vi phân
    module with differentiation
    môđun vi phân
    Multi Chip Module (MCM)
    môđun đa chip
    multichip module (MCM)
    môđun nhiều chip
    n-graded module
    môđun n-bậc
    Network Interface Module (NIM)
    môđun giao diện mạng
    Network Loadable Module (Netware) (NLM)
    môđun có thể nạp tải mạng (Netware)
    Network Module (NM)
    môđun mạng
    Number Assignment Module (NAM)
    môđun gán số
    object module
    môđun đối tuợng
    object module
    môđun đối tượng
    object module format
    dạng thức môđun đối tượng
    OMF (objectmodule format)
    dạng thức môđun đối tượng
    Optically Remote switching Module (ORM)
    môđun chuyển mạch từ xa bằng quang
    overlay module
    môđun phủ
    Packet Service Module (PSM)
    môđun dịch vụ gói
    panoramic display module
    môđun hiện hình toàn cảnh
    panoramic display module
    môđun hiện thể toàn cảnh
    panoramic display module
    môđun hiện thị toàn cảnh
    peripheral module
    môđun ngoại vi
    planning module
    môđun mặt phẳng
    plug-in module
    môđun cắm vào
    polynomial module
    môđun trên vành đa thức
    Port Interface Module/Primary Interface Module (PIM)
    môđun giao diện cổng/môđun giao diện sơ cấp
    power supply module
    môđun nguồn
    primary module
    môđun sơ cấp
    program module
    môđun chương trình
    projective module
    môđun xạ ảnh
    Protocol Management Module (PMM)
    môđun quản lý giao thức
    QA program module
    môđun chương trình QA
    QA programme module
    môđun chương trình QA
    quotient module
    môđun thương
    Reference Module (RM)
    môđun chuẩn
    relocatable load module
    môđun tải định vị lại được
    relocatable module
    môđun định vị lại được
    Remote Carrier Module (RCM)
    môđun sóng mang đầu xa
    Remote Equipment Module (REM)
    môđun thiết bị đầu xa
    Remote Line Concentrating Module (RLCM)
    môđun tập trung đường dây đầu xa
    Remote Line Module (RLM)
    môđun đường dây đầu xa
    Remote Subscriber Line Module (RSLM)
    môđun đường dây thuê bao đặt xa
    Remote Switching Module (telephony) (RSM)
    môđun chuyển mạch xa (điện thoại)
    representative module
    môđun đại diện
    right module
    môđun bên phải
    ring module
    môđun trên vành
    RLM (residentload module)
    môđun tải thường trú
    root module
    môđun gốc
    Secure Access Module (SAM)
    môđun truy nhập an toàn
    Self Routing Module (SRM)
    môđun tự định tuyến
    shell with various module
    vỏ có môđun thay đổi
    SIMM (singlein-line memory module)
    môđun bộ nhớ một hàng chân
    Single in-line memory module (SIMM)
    môđun bộ nhớ một dãy thành một hàng
    single in-line memory module (SIMM)
    môđun bộ nhớ một hàng chân
    single in-line memory module (SIMM)
    môđun nhớ một hàng chân
    single in-line memory module-SIMM
    môđun nhớ một hàng chân (SIMM)
    solar module
    môđun mặt trời
    source module
    môđun nguồn
    Space Switch Module (SSM)
    môđun chuyển mạch không gian
    space-grid module
    môđun mạng không gian
    space-planning module
    môđun thiết kế không gian
    Standard Electronic Module (SEM)
    môđun điện tử tiêu chuẩn
    standard module
    môđun chuẩn
    strictly cyclic module
    môđun cyclic ngặt
    structural module
    môđun kết cấu
    submodule module
    môđun con
    submodule module
    môđun phụ
    Subscriber identity module (SIM)
    môđun nhận dạng thuê bao
    Switching module (AT&T 5ESS) (SM)
    môđun chuyển mạch (AT&T 5 ESS)
    Switching Module Processor (SMP)
    bộ xử lý môđun chuyển mạch
    synchronous transport module
    môđun truyền đồng bộ
    Synchronous Transport Module "n" (STMn)
    môđun chuyển tải đồng bộ "n"
    Synchronous Transport Module 1 (STM1)
    môđun chuyển tải đồng bộ 1
    System Administration Module (SAM)
    môđun quản trị hệ thống
    system object module
    môđun đối tượng hệ thống
    thermoelectric module
    môđun nhiệt điện
    three-dimensional module
    môđun ba chiều
    Time Switch Module (TSM)
    môđun chuyển mạch thời gian
    two-dimensional module
    môđun hai chiều
    User Identity Module (UIM)
    môđun danh tính người sử dụng
    virtual loadable module (VLM)
    môđun ảo tải được
    vision input module
    môđun nhập hình ảnh
    VLM (virtualloadable module)
    môđun ảo tải được
    WAP Identity Module (WIM)
    môđun danh tính WAP
    WCGM (writablecharacter generation module)
    môđun tạo ký tự ghi được
    weakly injective module
    môđun nội xạ yếu
    weakly projective module
    môđun xạ ảnh yếu
    Wide-Area Network Interface Module (WNIM)
    môđun giao diện mạng diện rộng
    Wiegand module
    môđun Wiegand
    mức
    suất
    power module
    khối công suất

    Oxford

    N.
    A standardized part or independent unit used inconstruction, esp. of furniture, a building, or an electronicsystem.
    An independent self-contained unit of a spacecraft(lunar module).
    A unit or period of training or education.
    A a standard or unit of measurement. b Archit. a unit of lengthfor expressing proportions, e.g. the semidiameter of a column atthe base. [F module or L modulus: see MODULUS]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X