-
(Khác biệt giữa các bản)(→(thuộc) quốc gia)(→Kiều dân, kiều bào)
Dòng 23: Dòng 23: =====Kiều dân, kiều bào==========Kiều dân, kiều bào=====+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[national]] [[newspapers]]=====+ ::báo chí lưu hành khắp nước== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==04:06, ngày 28 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) quốc gia
- the national assembly
- quốc hội
- the national anthem
- quốc ca
- national reconstruction
- công cuộc tái thiết quốc gia
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
quốc gia
- American National Standard (ANS)
- tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
- American National Standard (ANS)
- Tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
- American National Standard Institute (ANSI)
- viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
- American national standard institute (ANSI)
- viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
- American National Standard Labels (ANL)
- nhãn tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
- American National Standards Committee (ANSC)
- Uỷ ban tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
- American National Standards Institute (ANSI)
- Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
- ANL (Americannational standard labels)
- nhãn tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
- ANS (AmericanNational Standard)
- tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
- ANS (AmericanNational Standards)
- chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
- ANSI (AmericanNational Standard Institute)
- viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
- centre national d'Etudes des Telecommunications (CNET)
- trung tâm quốc gia nghiên cứu viễn thông
- Dansk Akkreditering or National Danish Accreditation Scheme (DANAK)
- Hệ thống cấp chứng chỉ quốc gia của Đan Mạch
- Egyptian National Railway
- đường sắt Quốc gia Ai Cập
- ETSI National Standardization Organizations (ETSI) (ENSO)
- Các tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc gia của ETSI
- Full National Number (FNN)
- số gọi quốc gia đầy đủ
- Gross National Product
- GNP Tổng sản phẩm quốc gia
- gross national product
- tổng sản lượng quốc gia
- gross national product
- tổng sản phẩm quốc gia
- gross national product-GNP
- tổng sản lượng quốc gia
- Narrowband ISDN/National ISDN (NISDN)
- ISDN băng hẹp/ISDN quốc gia
- National (Significant) number (N(S)N)
- số gọi (có nghĩa ) quốc gia
- National Advisory committee on semiconductors (NACS)
- hội đồng tư vấn quốc gia về các chất bán dẫn
- National Aeronautics and space administration (NASA)
- Cơ quan quản lý hàng không và vũ trụ quốc gia (Mỹ)
- National Aerospace laboratory (Japan) (NAL)
- Phòng thí nghiệm hàng không vũ trụ quốc gia (nhật Bản )
- National Area Network (NAN)
- mạng vùng quốc gia
- National Association for software and service companies (India) (NASSCOM)
- Hiệp hội quốc gia của các công ty dịch vụ và phần mềm (ấn Độ
- National Association of Broadcasters (NAB)
- Hội hiệp các Đài quảng bá quốc gia
- National Association of Business and Educational Radio (NABER)
- Hiệp hội Các đài phát thanh Thương mại và giáo dục quốc gia
- national Association of computer dealers (NACD)
- hiệp hội những người buôn bán máy tính quốc gia
- National Association of Securities Dealers Automated Quotations (NASDAQ)
- Hiệp hội quốc gia về niêm yết giá tự động của những nhà buôn bán chứng khoán ,NASDAQ
- National Association of state telecommunications Directors (NASTD)
- hiệp hội quốc gia của các giám đốc viễn thông các bang
- National Association Of telecommunication dealers (NATD)
- hiệp hội quốc gia các nhà buôn bán thiết bị viễn thông
- National Association of Telecommunication officers and Advisors (NATOA)
- Hiệp hội Quốc gia của các quan chức và cố vấn viễn thông
- National Automated clearing House Association (NACHA)
- Hiệp hội Ngân hàng thanh toán tự động quốc gia
- National Broadcasting company (NBC)
- Công ty quảng bá quốc gia NBC
- National bureau of standards (nowNIST) (NBS)
- Cục tiêu chuẩn quốc gia (Một cơ quan của bộ thương mại Mỹ ) ( nay gọi là : NIST)
- National cable television Association (NCTa)
- hiệp hội truyền hình cáp quốc gia
- National centre for automated Information Research (NCAIR)
- trung tâm nghiên cứu thông tin tự động quốc gia
- National centre for supercomputer Applications (NCSA)
- trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia
- National centrex Users' group (NCUG)
- nhóm người dùng centrex quốc gia
- national code
- mã quốc gia
- National Committee for Procurement Evaluation (NCPE)
- hội đồng xét thầu quốc gia
- National committee on quality Assurance (NCQA)
- ủy ban quốc gia về bảo hành chất lượng
- National communication system (USA) (NCS)
- Hệ thống truyền thông quốc gia (Hoa kỳ)
- National computer Graphics Association (NCGA)
- hiệp hội đồ họa máy tính quốc gia
- National computer security association (NCSA)
- hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
- National computer system laboratory (NCSL)
- phòng thí nghiệm các hệ thống máy tính quốc gia
- National computing centre (NCC)
- trung tâm điện toán quốc gia
- national coordinate grid
- lưới tọa độ quốc gia
- National council of Radiation protection and Measurement (NCRP)
- hội đồng phòng chống và đo thử phát xạ quốc gia
- National council of standards laboratories (NCSL)
- hội đồng quốc gia các phòng thì nghiệm tiêu chuẩn
- National crime Information computer (NCIC)
- máy tính thông tin tội phạm quốc gia
- National data Switching Exchange (NDSE)
- tổng đài số liệu quốc gia
- national debt
- nợ quốc gia
- National Destination code (NDC)
- mã đích quốc gia
- National directory Assistance (NDA)
- hỗ trợ thư mục quốc gia
- National Education Supercomputer (NES)
- siêu máy tính giáo dục quốc gia
- national electric code
- mã quốc gia về điện
- National Electric Manufacturers Association (USA) (NEAM)
- Hiệp hội các nhà sản xuất Điện quốc gia (Hoa kỳ)
- National Electric Safety Code (USA) (NESC)
- Bộ luật an toàn điện quốc gia (Hoa kỳ)
- National Electrical Code (NEC)
- Bộ luật quốc gia về Điện
- National Electronic Components Quality Assessment System (NECQ)
- hệ thống đánh giá chất lượng các cấu điện tử quốc gia
- National electronics Test Centre (Ireland) (NETC)
- Trung tâm đo thử điện tử quốc gia (Ireland)
- national elevation system
- hệ cao độ quốc gia
- National Environmental Satellite Data and Information Service (NESDIS)
- dịch vụ thông tin và dữ liệu vệ tinh môi trường quốc gia
- National Exchange Carriers Association (NECA)
- hiệp hội các nhà khai thác tổng đài quốc gia
- national grid
- lưới (điện) quốc gia
- national grid
- luới điện quốc gia
- national indicator (NI)
- chỉ thị quốc gia (NI)
- National Information Standard Organization (NISO)
- cơ quan quốc gia về các tiêu chuẩn thông tin
- National Institute of Standards and Technology (USA) (NIST)
- Viện quốc gia về tiêu chuẩn và công nghệ (Mỹ)
- National ISDN (NI)
- Mạng ISDN quốc gia
- National ISDN Interface Group (NIIG)
- Nhóm giao diện ISDN quốc gia
- National ISDN Parameter Group (NIPG)
- Nhóm thông số ISDN quốc gia
- national keyboard
- bàn phím quốc gia
- national label
- nhãn hiệu quốc gia
- National Laboratory for Applied Network Research (USA) (NLANR)
- Phòng thí nghiệm quốc gia dùng cho nghiên cứu ứng dụng mạng (Hoa Kỳ)
- national language
- ngôn ngữ quốc gia
- National Language Support (NLS)
- hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
- national library
- thư viện quốc gia
- National Marine Electronics Association (NMEA)
- Hiệp hội Điện tử học Hàng hải quốc gia
- National Measurement Accreditation service (NAMAS)
- dịch vụ ủy quyền đo lường quốc gia
- National Mobile Station Identity (NMSI)
- nhận dạng (danh tính) trạm di động quốc gia
- national navy
- hạm đội quốc gia
- national network
- mạng quốc gia
- National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA)
- quản lý khí quyển và đại dương quốc gia
- National Optical Astronomy observatory (NOAO)
- đài quan sát thiên văn quang học quốc gia
- national park
- công viên quốc gia
- national park
- vườn quốc gia
- national patent
- bằng sáng chế quốc gia
- national planning
- quy hoạch quốc gia
- National polar-orbiting Environmental Satellite System (NPOESS)
- hệ thống vệ tinh môi trường quỹ đạo cực quốc gia
- National Public Telecomputing Network (NPTN)
- mạng tính toán từ xa công cộng quốc gia
- National Replacement Character Set (NRCS)
- bộ ký tự thay thế quốc gia
- National Research and Education Network (USA) (NREN)
- Mạng nghiên cứu và giáo dục quốc gia (Mỹ)
- National Research Council (Canada) (NRC)
- Hội đồng Nghiên cứu quốc gia (Canada)
- National Science Foundation (NSF)
- Quỹ Khoa học quốc gia (của Chính phủ Mỹ để cấp vốn nghiên cứu khoa học)
- National Science Foundation NET (NSFNET)
- Mạng của Quỹ khoa học quốc gia
- National Security Agency (NSA)
- Cơ quan An ninh quốc gia
- National Security and Emergency Preparedness (NS/EP)
- phòng bị quốc gia về tình trạng khẩn cấp và an ninh
- National Security Association (NSA)
- hiệp hội an toàn quốc gia
- National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
- Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
- national signaling point-ISP
- điểm báo hiệu quốc gia
- National Signalling Point (NSP)
- điểm báo hiệu quốc gia
- National Software Testing Laboratories (NSTL)
- các phòng thí nghiệm đo thử phần mềm quốc gia
- National Space Development Agency (Japan) (NASDA)
- Cơ quan phát triển vũ trụ quốc gia ( Nhật Bản )
- National Space Transportation System (NSTS)
- hệ thống vận chuyển vũ trụ quốc gia
- National Spectrum Managers Association (NSMA)
- hiệp hội các nhà quản lý phổ tần quốc gia
- national standard
- chuẩn quốc gia
- National Standard Reference Data System (NSRDS)
- hệ thống số liệu tham chiếu chuẩn quốc gia
- National Standardization Body (NSB)
- Cơ quan Tiêu chuẩn hóa quốc gia
- National Standards Authority of Ireland (NSA)
- Cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của Ireland
- National Standards Organizations (NSOS)
- các tổ chức tiêu chuẩn quốc gia
- National Technical Information Service (NTIS)
- dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia
- National Telecom Inspectorate (Iceland) (NTI)
- Ban thanh tra viễn thông quốc gia (Iceland)
- National Telecommunication and Information Administration (NTIA)
- Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia
- National Telecommunications Limited (NTL)
- viễn thông quốc gia hữu hạn
- National Telephone Co-operative Association (NTCA)
- hiệp hội quốc gia về hợp tác điện thoại
- national television centre-NTC
- trung tâm truyền hình quốc gia
- National Television standards committee (NTSC)
- ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
- National Television System Committee (NTSC)
- ủy ban quốc gia về các hệ thống truyền hình
- national theatre
- nhà hát quốc gia
- National Voluntary Laboratory Accreditation (NVLAP)
- chứng chỉ quốc gia cấp cho phòng thí nghiệm tình nguyện
- NCSA (NationalComputer Security Association)
- Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia
- NDL (nationaldatabase language)
- ngữ cơ sở dữ liệu quốc gia
- NFS (NationalScience Foundation And NSFNET)
- Tổ chức khoa học Quốc gia và mạng NSFNET
- NIS National Information System (NISNIS)
- Hệ thống thông tin quốc gia NIS
- NIST (NationalInstitute of Standards and Technology)
- viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia (Hoa kỳ)
- NIST (NationalInstitute Of Standards And Technology)
- Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật Quốc gia (Hoa Kỳ)
- NLS (nationallanguage support)
- sự hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
- NTSC (nationaltelevision standards committee)
- ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
- Supplement 2: Tones Used in National Networks (E.180 SUPP2)
- Phụ bản 2: Âm báo dùng trong các mạng quốc gia
- Telestyrelse or National telecom Agency, Denmark (NTA)
- Telestyrelsen tức Cơ quan viễn thông quốc gia Đan Mạch
- Trans-national Broadband Backbone (TBB)
- mạng đường trục băng rộng xuyên quốc gia
- Unlicensed National Information Infrastructure (UNI)
- cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia không được cấp phép
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
Adj. & n.
Such benefits. national bank US abank chartered under the federal government. nationalconvention US a convention of a major political party,nominating candidates for the presidency etc. national debt themoney owed by a State because of loans to it. national footballAustral. Australian Rules football. National Front a UKpolitical party with extreme reactionary views on immigrationetc. national grid Brit.
The metricsystem of geographical coordinates used in maps of the BritishIsles. National Guard (in the US) the primary reserve forcepartly maintained by the States but available for federal use.National Health (or Health Service) (in the UK) a system ofnational medical care paid for mainly by taxation and started in1948. national income the total money earned within a nation.National Insurance (in the UK) the system of compulsory paymentsby employed persons (supplemented by employers) to provide Stateassistance in sickness, unemployment, retirement, etc. nationalpark an area of natural beauty protected by the State for theuse of the general public. national service Brit. hist.service in the army etc. under conscription. National Socialismhist. the doctrines of nationalism, racial purity, etc.,adopted by the Nazis. National Socialist hist. a member of thefascist party implementing National Socialism in Germany,1933-45. National Trust (in the UK, Australia, etc.) anorganization for maintaining and preserving historic buildingsetc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ