• Revision as of 04:02, ngày 28 tháng 11 năm 2007 by 222.252.12.121 (Thảo luận)
    /'neiʃənl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) dân tộc
    the national liberation movement
    phong trào giải phóng dân tộc
    (thuộc) quốc gia
    the national assembly
    quốc hội
    the national anthem
    quốc ca
    national reconstruction
    công cuộc tái thiết quốc gia
    national newspapers
    báo chí lưu hành khắp nước

    Danh từ số nhiều

    Kiều dân, kiều bào

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    quốc gia
    American National Standard (ANS)
    tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
    American National Standard (ANS)
    Tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
    American National Standard Institute (ANSI)
    viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
    American national standard institute (ANSI)
    viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
    American National Standard Labels (ANL)
    nhãn tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
    American National Standards Committee (ANSC)
    Uỷ ban tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
    American National Standards Institute (ANSI)
    Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
    ANL (Americannational standard labels)
    nhãn tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
    ANS (AmericanNational Standard)
    tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
    ANS (AmericanNational Standards)
    chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
    ANSI (AmericanNational Standard Institute)
    viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ
    centre national d'Etudes des Telecommunications (CNET)
    trung tâm quốc gia nghiên cứu viễn thông
    Dansk Akkreditering or National Danish Accreditation Scheme (DANAK)
    Hệ thống cấp chứng chỉ quốc gia của Đan Mạch
    Egyptian National Railway
    đường sắt Quốc gia Ai Cập
    ETSI National Standardization Organizations (ETSI) (ENSO)
    Các tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc gia của ETSI
    Full National Number (FNN)
    số gọi quốc gia đầy đủ
    Gross National Product
    GNP Tổng sản phẩm quốc gia
    gross national product
    tổng sản lượng quốc gia
    gross national product
    tổng sản phẩm quốc gia
    gross national product-GNP
    tổng sản lượng quốc gia
    Narrowband ISDN/National ISDN (NISDN)
    ISDN băng hẹp/ISDN quốc gia
    National (Significant) number (N(S)N)
    số gọi (có nghĩa ) quốc gia
    National Advisory committee on semiconductors (NACS)
    hội đồng tư vấn quốc gia về các chất bán dẫn
    National Aeronautics and space administration (NASA)
    Cơ quan quản lý hàng không và vũ trụ quốc gia (Mỹ)
    National Aerospace laboratory (Japan) (NAL)
    Phòng thí nghiệm hàng không vũ trụ quốc gia (nhật Bản )
    National Area Network (NAN)
    mạng vùng quốc gia
    National Association for software and service companies (India) (NASSCOM)
    Hiệp hội quốc gia của các công ty dịch vụ và phần mềm (ấn Độ
    National Association of Broadcasters (NAB)
    Hội hiệp các Đài quảng bá quốc gia
    National Association of Business and Educational Radio (NABER)
    Hiệp hội Các đài phát thanh Thương mại và giáo dục quốc gia
    national Association of computer dealers (NACD)
    hiệp hội những người buôn bán máy tính quốc gia
    National Association of Securities Dealers Automated Quotations (NASDAQ)
    Hiệp hội quốc gia về niêm yết giá tự động của những nhà buôn bán chứng khoán ,NASDAQ
    National Association of state telecommunications Directors (NASTD)
    hiệp hội quốc gia của các giám đốc viễn thông các bang
    National Association Of telecommunication dealers (NATD)
    hiệp hội quốc gia các nhà buôn bán thiết bị viễn thông
    National Association of Telecommunication officers and Advisors (NATOA)
    Hiệp hội Quốc gia của các quan chức và cố vấn viễn thông
    National Automated clearing House Association (NACHA)
    Hiệp hội Ngân hàng thanh toán tự động quốc gia
    National Broadcasting company (NBC)
    Công ty quảng bá quốc gia NBC
    National bureau of standards (nowNIST) (NBS)
    Cục tiêu chuẩn quốc gia (Một cơ quan của bộ thương mại Mỹ ) ( nay gọi là : NIST)
    National cable television Association (NCTa)
    hiệp hội truyền hình cáp quốc gia
    National centre for automated Information Research (NCAIR)
    trung tâm nghiên cứu thông tin tự động quốc gia
    National centre for supercomputer Applications (NCSA)
    trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia
    National centrex Users' group (NCUG)
    nhóm người dùng centrex quốc gia
    national code
    mã quốc gia
    National Committee for Procurement Evaluation (NCPE)
    hội đồng xét thầu quốc gia
    National committee on quality Assurance (NCQA)
    ủy ban quốc gia về bảo hành chất lượng
    National communication system (USA) (NCS)
    Hệ thống truyền thông quốc gia (Hoa kỳ)
    National computer Graphics Association (NCGA)
    hiệp hội đồ họa máy tính quốc gia
    National computer security association (NCSA)
    hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
    National computer system laboratory (NCSL)
    phòng thí nghiệm các hệ thống máy tính quốc gia
    National computing centre (NCC)
    trung tâm điện toán quốc gia
    national coordinate grid
    lưới tọa độ quốc gia
    National council of Radiation protection and Measurement (NCRP)
    hội đồng phòng chống và đo thử phát xạ quốc gia
    National council of standards laboratories (NCSL)
    hội đồng quốc gia các phòng thì nghiệm tiêu chuẩn
    National crime Information computer (NCIC)
    máy tính thông tin tội phạm quốc gia
    National data Switching Exchange (NDSE)
    tổng đài số liệu quốc gia
    national debt
    nợ quốc gia
    National Destination code (NDC)
    mã đích quốc gia
    National directory Assistance (NDA)
    hỗ trợ thư mục quốc gia
    National Education Supercomputer (NES)
    siêu máy tính giáo dục quốc gia
    national electric code
    mã quốc gia về điện
    National Electric Manufacturers Association (USA) (NEAM)
    Hiệp hội các nhà sản xuất Điện quốc gia (Hoa kỳ)
    National Electric Safety Code (USA) (NESC)
    Bộ luật an toàn điện quốc gia (Hoa kỳ)
    National Electrical Code (NEC)
    Bộ luật quốc gia về Điện
    National Electronic Components Quality Assessment System (NECQ)
    hệ thống đánh giá chất lượng các cấu điện tử quốc gia
    National electronics Test Centre (Ireland) (NETC)
    Trung tâm đo thử điện tử quốc gia (Ireland)
    national elevation system
    hệ cao độ quốc gia
    National Environmental Satellite Data and Information Service (NESDIS)
    dịch vụ thông tin và dữ liệu vệ tinh môi trường quốc gia
    National Exchange Carriers Association (NECA)
    hiệp hội các nhà khai thác tổng đài quốc gia
    national grid
    lưới (điện) quốc gia
    national grid
    luới điện quốc gia
    national indicator (NI)
    chỉ thị quốc gia (NI)
    National Information Standard Organization (NISO)
    cơ quan quốc gia về các tiêu chuẩn thông tin
    National Institute of Standards and Technology (USA) (NIST)
    Viện quốc gia về tiêu chuẩn và công nghệ (Mỹ)
    National ISDN (NI)
    Mạng ISDN quốc gia
    National ISDN Interface Group (NIIG)
    Nhóm giao diện ISDN quốc gia
    National ISDN Parameter Group (NIPG)
    Nhóm thông số ISDN quốc gia
    national keyboard
    bàn phím quốc gia
    national label
    nhãn hiệu quốc gia
    National Laboratory for Applied Network Research (USA) (NLANR)
    Phòng thí nghiệm quốc gia dùng cho nghiên cứu ứng dụng mạng (Hoa Kỳ)
    national language
    ngôn ngữ quốc gia
    National Language Support (NLS)
    hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
    national library
    thư viện quốc gia
    National Marine Electronics Association (NMEA)
    Hiệp hội Điện tử học Hàng hải quốc gia
    National Measurement Accreditation service (NAMAS)
    dịch vụ ủy quyền đo lường quốc gia
    National Mobile Station Identity (NMSI)
    nhận dạng (danh tính) trạm di động quốc gia
    national navy
    hạm đội quốc gia
    national network
    mạng quốc gia
    National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA)
    quản lý khí quyển và đại dương quốc gia
    National Optical Astronomy observatory (NOAO)
    đài quan sát thiên văn quang học quốc gia
    national park
    công viên quốc gia
    national park
    vườn quốc gia
    national patent
    bằng sáng chế quốc gia
    national planning
    quy hoạch quốc gia
    National polar-orbiting Environmental Satellite System (NPOESS)
    hệ thống vệ tinh môi trường quỹ đạo cực quốc gia
    National Public Telecomputing Network (NPTN)
    mạng tính toán từ xa công cộng quốc gia
    National Replacement Character Set (NRCS)
    bộ ký tự thay thế quốc gia
    National Research and Education Network (USA) (NREN)
    Mạng nghiên cứu và giáo dục quốc gia (Mỹ)
    National Research Council (Canada) (NRC)
    Hội đồng Nghiên cứu quốc gia (Canada)
    National Science Foundation (NSF)
    Quỹ Khoa học quốc gia (của Chính phủ Mỹ để cấp vốn nghiên cứu khoa học)
    National Science Foundation NET (NSFNET)
    Mạng của Quỹ khoa học quốc gia
    National Security Agency (NSA)
    Cơ quan An ninh quốc gia
    National Security and Emergency Preparedness (NS/EP)
    phòng bị quốc gia về tình trạng khẩn cấp và an ninh
    National Security Association (NSA)
    hiệp hội an toàn quốc gia
    National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
    Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
    national signaling point-ISP
    điểm báo hiệu quốc gia
    National Signalling Point (NSP)
    điểm báo hiệu quốc gia
    National Software Testing Laboratories (NSTL)
    các phòng thí nghiệm đo thử phần mềm quốc gia
    National Space Development Agency (Japan) (NASDA)
    Cơ quan phát triển vũ trụ quốc gia ( Nhật Bản )
    National Space Transportation System (NSTS)
    hệ thống vận chuyển vũ trụ quốc gia
    National Spectrum Managers Association (NSMA)
    hiệp hội các nhà quản lý phổ tần quốc gia
    national standard
    chuẩn quốc gia
    National Standard Reference Data System (NSRDS)
    hệ thống số liệu tham chiếu chuẩn quốc gia
    National Standardization Body (NSB)
    Cơ quan Tiêu chuẩn hóa quốc gia
    National Standards Authority of Ireland (NSA)
    Cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của Ireland
    National Standards Organizations (NSOS)
    các tổ chức tiêu chuẩn quốc gia
    National Technical Information Service (NTIS)
    dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia
    National Telecom Inspectorate (Iceland) (NTI)
    Ban thanh tra viễn thông quốc gia (Iceland)
    National Telecommunication and Information Administration (NTIA)
    Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia
    National Telecommunications Limited (NTL)
    viễn thông quốc gia hữu hạn
    National Telephone Co-operative Association (NTCA)
    hiệp hội quốc gia về hợp tác điện thoại
    national television centre-NTC
    trung tâm truyền hình quốc gia
    National Television standards committee (NTSC)
    ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
    National Television System Committee (NTSC)
    ủy ban quốc gia về các hệ thống truyền hình
    national theatre
    nhà hát quốc gia
    National Voluntary Laboratory Accreditation (NVLAP)
    chứng chỉ quốc gia cấp cho phòng thí nghiệm tình nguyện
    NCSA (NationalComputer Security Association)
    Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia
    NDL (nationaldatabase language)
    ngữ cơ sở dữ liệu quốc gia
    NFS (NationalScience Foundation And NSFNET)
    Tổ chức khoa học Quốc gia và mạng NSFNET
    NIS National Information System (NISNIS)
    Hệ thống thông tin quốc gia NIS
    NIST (NationalInstitute of Standards and Technology)
    viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia (Hoa kỳ)
    NIST (NationalInstitute Of Standards And Technology)
    Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật Quốc gia (Hoa Kỳ)
    NLS (nationallanguage support)
    sự hỗ trợ ngôn ngữ quốc gia
    NTSC (nationaltelevision standards committee)
    ủy ban tiêu chuẩn truyền hình quốc gia
    Supplement 2: Tones Used in National Networks (E.180 SUPP2)
    Phụ bản 2: Âm báo dùng trong các mạng quốc gia
    Telestyrelse or National telecom Agency, Denmark (NTA)
    Telestyrelsen tức Cơ quan viễn thông quốc gia Đan Mạch
    Trans-national Broadband Backbone (TBB)
    mạng đường trục băng rộng xuyên quốc gia
    Unlicensed National Information Infrastructure (UNI)
    cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia không được cấp phép

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Nationwide, country-wide, state, governmental, civil;public, popular, US federal: It took years to enact nationalclean-air laws.
    Nationalistic, nationalist, patriotic,jingoistic, chauvinistic: During the war, national feelings ranhigh.
    N.
    Citizen, subject, inhabitant, resident; native:Stephenson left England years ago and is now an Australiannational.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Of or common to a nation or the nation.
    Peculiar to or characteristic of a particular nation.
    N.
    Acitizen of a specified country, usu. entitled to hold thatcountry's passport (French nationals).
    A fellow countryman.3 (the National) = Grand National.
    Hist. the electedlegislature in France 1789-91. National Assistance hist.
    (inBritain) the former official name for supplementary benefitsunder National Insurance.
    Such benefits. national bank US abank chartered under the federal government. nationalconvention US a convention of a major political party,nominating candidates for the presidency etc. national debt themoney owed by a State because of loans to it. national footballAustral. Australian Rules football. National Front a UKpolitical party with extreme reactionary views on immigrationetc. national grid Brit.
    The network of high-voltageelectric power lines between major power stations.
    The metricsystem of geographical coordinates used in maps of the BritishIsles. National Guard (in the US) the primary reserve forcepartly maintained by the States but available for federal use.National Health (or Health Service) (in the UK) a system ofnational medical care paid for mainly by taxation and started in1948. national income the total money earned within a nation.National Insurance (in the UK) the system of compulsory paymentsby employed persons (supplemented by employers) to provide Stateassistance in sickness, unemployment, retirement, etc. nationalpark an area of natural beauty protected by the State for theuse of the general public. national service Brit. hist.service in the army etc. under conscription. National Socialismhist. the doctrines of nationalism, racial purity, etc.,adopted by the Nazis. National Socialist hist. a member of thefascist party implementing National Socialism in Germany,1933-45. National Trust (in the UK, Australia, etc.) anorganization for maintaining and preserving historic buildingsetc.
    Nationally adv. [F (as NATION)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X