• (đổi hướng từ Ancoming)
    /kʌm/

    Thông dụng

    Nội động từ

    đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
    light come light go; easy come easy go
    dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất
    to come and go
    đi đi lại lại
    come here!
    lại đây!
    Sắp đến, sắp tới
    in years to come
    trong những năm (sắp) tới
    xảy ra, xảy đến
    ill luck came to him
    sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may
    come what may
    dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào
    thấy, ở, thấy ở
    that word comes on page six
    từ đó ở trang sáu
    nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành
    dream comes true
    ước mơ trở thành sự thật
    it comes expensive in the long run
    thế mà hoá ra là đất
    hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...)
    this duck's blood won't come
    tiết canh vịt không đông
    (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế!
    come! take courage
    nào! can đảm lên chứ
    (từ lóng) hành động, làm, xử sự
    he comes it too strong
    nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu

    Cấu trúc từ

    to come about
    xảy ra, xảy đến
    how could this come about?
    sao việc đó có thể xảy ra được?
    đối chiếu
    the wind had come about
    gió đã đổi chiều
    to come across
    tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy
    to come after
    theo sau, di theo
    nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa
    to come again
    trở lại
    to come against
    đụng phải, va phải
    to come apart (asunder)
    tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
    to come at
    đạt tới, đến được, nắm được, thấy
    I could not easily come at the document now
    bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó
    to come at the truth
    thấy sự thật
    xổ vào, xông vào (tấn công)
    the dog came at me
    con chó xổ vào tôi
    to come away
    đi xa, đi khỏi, rời khỏi
    lìa ra, rời ra, bung ra
    to come back
    quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...)
    được, nhớ lại
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại
    to come between
    đứng giữa (làm môi giới, điều đình)
    can thiệp vào, xen vào
    to come by
    qua, đi qua
    có được, kiếm được, vớ được
    how did you come by this document?
    làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?
    to come down
    xuống, đi xuống
    prices are coming down
    giá đang xuống
    coat comes down to heels
    áo dài xuống tận gót
    được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...)
    sụp đổ (nhà cửa...)
    sa sút, suy vị, xuống dốc
    to come down in the world
    sa sút, xuống dốc
    to come down upon (on)
    mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
    to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks
    mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai
    đòi tiền; đòi bồi thường
    to come down with
    xuất tiền, trả tiền, chi
    to come forward
    đứng ra, xung phong
    to come forward with help
    (đứng) ra giúp đỡ
    to come forward as a candidate
    (đứng) ra ứng cử
    to come in
    đi vào, trở vào
    (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua)
    to come in third
    về thứ ba
    được tuyển, được bầu; lên nắm quyền
    vào két, nhập két, thu về (tiền)
    money is always coming in to him
    tiền vào nhà nó như nước
    lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa)
    thành mốt, thành thời trang
    tỏ ra
    to come in useful
    tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì)
    I don't see where the joke comes in
    tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
    to come in for
    có phần, được hưởng phần
    he will come in for most of his uncle's property
    nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó
    I came in for 6d
    phần của tôi là 6 đồng
    to come in upon
    ngắt lời, chận lời, nói chặn
    to come into
    to come into the world
    ra đời
    to come into power
    nắm chính quyền
    to come into being (existence)
    hình thành, ra đời
    to come into fashion
    thành mốt
    to come into force (effect)
    có hiệu lực
    to come into notice
    làm cho phải chú ý
    được hưởng, thừa hưởng
    to come into a property
    thừa hưởng một tài sản
    to come of
    do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của
    that comes of being quick- tempered
    cái đó là do tính khí nóng nảy quá
    xuất thân từ
    to come of a working family
    xuất thân tư một gia đình lao động
    to come off
    bong ra, róc ra, rời ra, bật ra
    thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong
    to come off victoriously
    vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi
    được thực hiện, được hoàn thành
    plan comes off satisfactorily
    kế hoạch được thực hiện tốt đẹp
    (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!
    to come on
    đi tiếp, đi tới
    tiến lên, tới gần
    the enemy were coming on
    quân địch đang tới gần
    nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...)
    được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...)
    được trình diễn trên sân khấu
    ra sân khấu (diễn viên)
    ra toà
    come on!
    đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!
    to come out
    ra, đi ra
    đình công
    vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công)
    lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
    the truth comes out
    sự thật lộ ra
    to come out against somebody
    ra mặt chống lại ai
    được xuất bản; ra (sách, báo)
    to come out on Saturday
    ra ngày thứ bảy (báo)
    được xếp (trong kỳ thi)
    Tam came out first
    Tam thi đã được xếp đứng đầu
    mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu
    to come over
    vượt (biển), băng (đồng...)
    sang phe, theo phe
    he has come over to us
    hắn đã sang phe chúng tôi
    choán, trùm lên (người nào)
    a fear comes over me
    cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
    to come round
    đi nhanh, đi vòng
    hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...)
    trở lại, quay lại, tới (có định kỳ)
    when Spring comes round
    khi mùa xuân trở lại, khi xuân về
    tạt lại chơi
    do come round one evening
    thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó
    thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm
    to come to
    đến, đi đến
    to come to a decision
    đi tới một quyết định
    to come to nothing
    không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
    to come to the point
    đi vào vấn đề, đi vào việc
    to come to a standstill
    ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc
    hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
    to come to one's senses
    tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
    thừa hưởng, được hưởng
    to come to one's own
    được hưởng phần của mình
    lên tới
    it comes to one thousand
    số tiền lên tới một nghìn
    (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)
    to come under
    rơi vào loại, nằm trong loại
    rơi vào, chịu (ảnh hưởng)
    The teachers came under a lot of criticism from the parents.
    Giáo viên chịu nhìu chỉ trích từ phía phụ huynh.
    to come up
    tới gần, đến gần (ai, một nơi nào)
    được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận)
    to come up for discussion
    được nêu lên để thảo luận
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt
    high collars are coming up
    cổ cồn cao đang trở thành mốt
    lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
    the water came up to his chin
    nước lên tới cằm nó
    the performance did not come up to what we expected
    buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi
    I came up with them just outside the town
    ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó
    vào đại học
    to come up with
    tìm ra, nảy ra (ý tưởng, ý kiến)
    She came up with a new idea for increasing sales.
    Cô ấy nảy ra 1 ý tưởng mới để tăng doanh thu.
    to come upon
    tấn công bất thình lình, đột kích
    chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy
    chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ
    là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm
    he came upon me for damages
    nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
    to come across the mind
    chợt nảy ra ý nghĩ
    to come a cropper

    Xem cropper

    come along
    (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
    to come clean
    thú nhận, nói hết
    come natural to somebody
    không có gì khó khăn đối với ai
    to come home
    trở về nhà, trở lại nhà
    gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc
    his remark came home to them
    lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ
    to come near
    đến gần, suýt nữa
    to come near failing
    suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
    to come of age
    đến tuổi trưởng thành
    come off your high horse (your perch)!
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
    come out with it!
    muốn nói gì thì nói đi!!
    to come right
    đúng (tính...)
    thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
    to come short
    không đạt được, thất bại
    to come short of
    thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
    first come first served
    đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
    how come?
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
    it comes hard on him
    thật là một vố đau cho nó
    an evil chance seldom comes alone
    phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đến

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Approach, advance, (draw) near, move, Archaic or literarydraw nigh: The car came towards us. She has come to me forcomforting words. Winter is coming. 2 arrive, appear, make orput in an appearance, Colloq blow in, report (in), turn or showup, check in, sign in, clock on or in, roll in: Winter hascome. When Cora comes, we'll ask her.
    Enter: Come into thelight, where I can see you.
    Come about. a occur, happen,take place, come up; befall, Loosely transpire: I cannotimagine how this state of affairs came about. b Nautical tack,go about: After the marker, come about and hoist the spinnaker.5 come across. a find, discover, encounter, meet (up or upwith), run across or into, happen or chance upon or on, hit orlight on or upon, stumble upon or on, Colloq bump into: I cameacross some information about Charles. b pay (up), settle;yield, give up, submit: Frank owes me money but refuses to comeacross. c be communicated or understandable, penetrate, sinkin: I am not sure that my points came across.
    Come along.fare, do, progress, move along: How is William coming along athis new school?
    Come apart. disintegrate, crumble, fall orfly to pieces, separate, break (apart or up or down): Thecarburettor came apart in my hands.
    Come at. attack, assault,charge, rush (at), fly at, descend upon or on, Colloq go or makefor: She came at me waving her umbrella.
    Come by. aacquire, obtain, get, procure, secure, find, take or getpossession of, get or lay hold of, get or lay or put (one's)hands or US also fingers on; be given: The tax inspectorwondered how she came by such valuable property. b win, earn,attain; be awarded: I came by that trophy fair and square.
    Come clean. See clean, 8, above.
    Come down on or upon.pounce on or upon, rebuke, criticize, revile, reprimand, beardown on, blame: Mother really came down on us when shediscovered who had taken the pie. 12 come down with. succumb to,contract, catch, be stricken or afflicted with, acquire: He'scome down with pneumonia.
    Come in. a win, succeed; Colloqfinish (in the money): My horse came in. b be, prove, turn outor prove to be: Knowing someone on the council can come inhandy. c finish, end up, arrive: Donald came in first in thebackstroke. d enter: Don't come in, I'm dressing.
    Comeoff. a occur, happen, come to pass, take place , Looselytranspire: I doubt that the performance will ever come off. bemerge, result as: We came off the winners in Saturday's game.15 come out. a be revealed, become public or known or commonknowledge, get about or around, get or leak out, emerge: Thestory has come out that he tried to bribe the inspector. b bepublished or issued or produced or distributed, be shown, be inprint, premiŠre: The new edition of the dictionary has justcome out. c end, conclude, turn out, terminate, finish: Howdid the chess match come out?
    Come over. a go over,communicate, come across, be communicated, succeed, be received:How did my speech come over? b affect, influence, possess: Ican't imagine what's come over Louis. c visit, drop or stop byor in: Quentin and his wife came over for dinner last night.17 come through. a recover (from), recuperate (from), get wellor better: He came through his operation with flying colours.b conclude or end (up) or finish or wind up successfully orsatisfactorily, succeed, arrive, not fail or disappoint: I knewhe'd come through.
    Come to. a amount to, add up to, total,aggregate: My bill came to more than I had with me. b regainor recover consciousness, awake(n), revive, wake up, come(a)round: When I came to, I was on the floor with a terrificheadache. c regard, concern, relate to, be a question of,involve, be relevant to, be involved: When it comes to realale, Mario is the expert.
    Come up. a arise, surface,present itself, be brought up, be broached, come about, turn up,rise, Colloq crop up: The question of religion never came up.b grow, thrive, appear: None of my tulips came up this year. crise, arise: The moon came up just as the sun was setting.

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    depart , go , leave , recede , retreat

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X