-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 54: Dòng 54: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==+ ===Toán & tin===+ =====cỡ, kích thước=====+ + ::[[size]] [[of]] [[a]] [[region]]+ ::(thống kê ) mức ý nghĩa+ ::[[lot]] [[size]]+ ::cỡ lô+ ::[[mesh]] [[size]]+ ::bước lưới; (máy tính ) cỡ ô+ ::[[sample]] [[size]]+ ::cỡ mẫu+ ===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử===Dòng 537: Dòng 549: :[[appraise]] , [[assay]] , [[assess]] , [[calculate]] , [[evaluate]] , [[gauge]] , [[judge]] , [[rate]] , [[valuate]] , [[value]]:[[appraise]] , [[assay]] , [[assess]] , [[calculate]] , [[evaluate]] , [[gauge]] , [[judge]] , [[rate]] , [[valuate]] , [[value]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]+ [[Thể_loại:Toán & tin]]Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
hồ
Giải thích EN: 1. any of various pasty or gelatinous substances, such as glues, resins, or flour mixtures, that are used to coat, fill, or stiffen porous materials such as paper, cloth, leather, and plaster; such substances are also used as a base for the adhesive in fixing gold leaf to books.any of various pasty or gelatinous substances, such as glues, resins, or flour mixtures, that are used to coat, fill, or stiffen porous materials such as paper, cloth, leather, and plaster; such substances are also used as a base for the adhesive in fixing gold leaf to books. 2. an organic substance used to coat glass fibers to improve bonding and moisture resistance in fiberglass.an organic substance used to coat glass fibers to improve bonding and moisture resistance in fiberglass. 3. to apply any of these substances.to apply any of these substances. .
Giải thích VN: 1. chất sền sệt hoặc gelatin như keo dính, nhựa dính hoặc hỗn hợp bột trộn được sử dụng để phủ ngoài, trám, hoặc làm cứng các vật liệu xốp như giấy, vải, da và chất dẻo, những chất này có thể được sử dụng làm thành phần chính cho chất kết dính trong việc gắn các lá vàng và sách. 2. chất hữu cơ được sử dụng để phủ ngoài sợi thủy tính nhằm tăng cường dính kết và chống ẩm trong sợi thủy tinh. 3. dùng cho bất kì chất nào thuộc dạng này.
kích thước
- A size
- Kích thước A
- actual size
- kích thước thực
- actual size
- kích thước thực tế
- actual size
- kích thước tự nhiên
- aggregate size
- kích thước cốt liệu
- alternate screen size
- kích thước màn hình thay thế
- apparent size
- kích thước biểu kiến
- array size
- kích thước mảng
- assumed-size array
- mảng kích thước dự kiến
- basic size
- kích thước cơ bản
- basis size
- kích thước chuẩn
- basis size
- kích thước danh nghĩa
- batch size
- kích thước theo lô
- block size
- kích thước khối
- building size
- kích thước thi công
- burst size
- kích thước truyền loạt
- cluster size
- kích thước cụm
- cluster size
- kích thước liên cung
- cluster size
- kích thước nhóm
- code size
- kích thước của mã
- code size
- kích thước mã
- Committed Burst Size (FR)
- kích thước chùm xung được qui ước
- core size
- kích thước lõi nhớ
- default array size
- kích thước mảng mặc định
- design size
- kích thước thiết kế
- diamond size
- kích thước kim cương ở dụng cụ cắt
- DIN size
- kích thước theo DIN
- display size
- kích thước màn hình
- effective gain size
- kích thước hạt hiệu dụng
- effective size
- kích thước có hiệu
- effective size
- kích thước thực
- envelope size
- kích thước phong bì
- error of size
- sai số kích thước
- Excess Burst Size (FR)
- kích thước quá cỡ của nhóm bit
- file size
- kích thước tệp
- file size
- kích thước tệp tin
- finished size
- kích thước hoàn thành
- finished size
- kích thước thành phẩm
- Frame Size/Frame Status (FS)
- Kích thước khung/Trạng thái khung
- full size
- kích thước thực
- full size
- kích thước tự nhiên
- grain size
- kích thước hạt
- grain size of ballast
- kích thước đá ba-lát
- image size
- kích thước ảnh
- image size
- kích thước hình ảnh
- increment size
- kích thước gia số
- incremental size
- kích thước tăng
- insulation size
- kích thước cách điện
- intended size
- kích thước danh nghĩa
- item size
- kích thước mục
- large size
- có kích thước lớn
- limit of size
- kích thước giới hạn
- limit size
- kích thước giới hạn
- limit size
- giới hạn kích thước
- lot size
- kích thước lô
- lower limit size
- kích thước cực tiểu
- lower limit size
- kích thước nhỏ nhất
- matrix size
- kích thước ma trận
- maximum aggregate size
- kích thước cốt liệu lớn nhất
- maximum burst size
- kích thước truyền loạt tối đa
- Maximum Burst Size (ATM) (MBS)
- kích thước chùm xung cực đại
- maximum frame size
- kích thước khung cực đại
- maximum frame size
- kích thước khung tối đa
- maximum size
- kích thước cực đại
- maximum size
- kích thước giới hạn trễ
- maximum size
- kích thước giới hạn trên
- maximum size
- kích thước lớn nhất
- maximum size of aggregate
- kích thước lớn nhất của cốt liệu
- memory size
- kích thước bộ nhớ
- mesh size
- kích thước lỗ sàng
- minimum size
- kích thước giới hạn dưới
- minimum size
- kích thước nhỏ nhất
- minimum size
- kích thước tối thiểu
- modular size
- kích thước theo môđun
- molecular size
- kích thước phân tử
- natural size
- kích thước tự nhiên
- Next Receive Buffer Size (NXT-FD-SIZE)
- kích thước bộ nhớ đệm thu tiếp theo
- nominal page size
- kích thước trang danh định
- nominal size
- kích thước danh định
- nominal size
- kích thước danh nghĩa
- non standard size paper
- giấy có kích thước không chuẩn
- normal size
- kích thước bình thường
- of ample size
- có kích thước lớn
- out of size
- không đúng kích thước
- overall size
- kích thước bao trùm
- overall size
- kích thước chung
- overall size
- kích thước khuôn khổ
- overall size
- kích thước toàn phần
- overall size
- kích thước tổng cộng
- overall size
- tổng kích thước
- packet size
- kích thước bó
- packet size
- kích thước gói
- partial size
- kích thước hạt
- particle size
- kích thước hạt
- particle size distribution
- phân bố hạt theo kích thước
- particle-size distribution
- sự phân bố theo kích thước hạt
- partition size
- kích thước vách ngăn
- pel size
- kích thước điểm ảnh
- picture size
- kích thước ảnh
- picture size
- kích thước hình
- plotter step size
- kích thước bước trên máy vẽ
- point size
- kích thước con trỏ
- point size
- kích thước điểm
- pore size
- kích thước hạt
- pore size distribution
- phân bố kích thước lỗ hổng
- queue size
- kích thước hàng đợi
- record size
- kích thước bản ghi
- region size
- kích thước miền
- repair size
- kích thước sửa chữa
- sample size
- kích thước mẫu
- screen size
- kích thước lỗ sàng
- sieve size
- kích thước lỗ sàng
- size control
- kiểm tra kích thước
- size control
- sự điều khiển kích thước
- size control
- sự kiểm tra kích thước
- size dimension
- chiều đo kích thước
- size effect
- ảnh hưởng kích thước
- size effect factor
- hệ số kích thước
- size enlargement
- làm tăng kích thước
- size field
- trường kích thước
- size grading
- sự phân loại theo kích thước (hạt)
- size limit
- kích thước giới hạn
- size limit
- giới hạn kích thước
- size loss
- giảm kích thước
- size loss
- hao hụt kích thước
- size margin
- lượng thừa kích thước
- size margin
- dung sai kích thước
- size margin
- lượng dư kích thước
- size of mesh
- kích thước lỗ rây
- size of mesh
- kích thước lỗ sàng
- size of record paper chart
- kích thước giấy ghi
- size of section
- kích thước lỗ mặt cắt
- size reduction
- sự giảm kích thước
- size threshold
- ngưỡng kích thước
- size tolerance
- lượng thừa kích thước
- size tolerance
- dung sai kích thước
- size tolerance
- lượng dư kích thước
- size with allowance
- kích thước có phần chừa
- size with allowance
- kích thước để dôi
- small-size
- kích thước nhỏ
- specified size
- kích thước danh nghĩa
- standard size
- kích thước chuẩn
- standard size paper
- giấy kích thước chuẩn
- standard size specimen
- mẫu thử kích thước chuẩn
- starting size
- kích thước khởi đầu
- step size
- kích thước bước
- stock size
- kích thước vật liệu
- storage size
- kích thước bộ nhớ
- to maximize a window size
- tăng tối đa kích thước cửa sổ
- to restore the window to normal size
- khôi phục lại kích thước bình thường cho cửa sổ
- to set to exact size
- gá ở kích thước chính xác
- tolerance in size
- lượng thừa kích thước
- tolerance in size
- dung sai kích thước
- tolerance in size
- lượng dư kích thước
- total size
- kích thước toàn bộ
- trim size
- kích thước sau xén
- trimmed size
- kích thước đã cắt biên (giấy)
- trimmed size
- kích thước sau khi xén
- trimmed size
- kích thước sau xén
- true-to-size
- kích thước chính xác
- twice size
- kích thước tăng gấp đôi
- ultimate size
- kích thước giới hạn
- up to size
- có kích thước cho trước
- up to size
- có kích thước danh nghĩa
- upper-limit size
- kích thước cực đại
- upper-limit size
- kích thước lớn nhất
- volume size factor
- hệ số kích thước thể tích
- weld size
- kích thước đường hàn
- Window Size (WS)
- kích thước cửa sổ
- word size
- kích thước từ
- word size
- kích thước từ, cỡ từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- admeasurement , amount , amplitude , area , bigness , body , breadth , caliber , capaciousness , capacity , content , diameter , dimensions , enormity , extension , extent , greatness , height , highness , hugeness , immensity , intensity , largeness , length , magnitude , mass , measurement , proportion , proportions , range , scope , spread , stature , stretch , substance , substantiality , tonnage , vastness , volume , voluminosity , width , dimension , measure , sizableness , bulk , cover , degree , expanse , grade , total
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ