-
(Khác biệt giữa các bản)(→( số nhiều) chứng khoán)
(6 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">siˈkiuəriti</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">sɪˈkyʊərɪti</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ ==Thông dụng====Thông dụng==+ + + ===Danh từ===+ + ===== Sự an toàn, sự an ninh;=====+ ===== Vật bảo đảm, vật thế chấp;=====+ ===== Chứng khoán=====+ ===Danh từ===+ + ===== Sự an toàn, sự an ninh;=====+ ===== Vật bảo đảm, vật thế chấp;=====+ ===== Chứng khoán========Danh từ, số nhiều securities======Danh từ, số nhiều securities===Dòng 27: Dòng 35: ::[[the]] [[security]] [[market]]::[[the]] [[security]] [[market]]::thị trường chứng khoán::thị trường chứng khoán+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[security]] [[check]] =====+ ::sự thẩm tra lý lịch+ ===== [[a]] [[security]] [[risk]] =====+ ::người không bảo đảm về mặt bảo vệ nếu cho công tác trong cơ quan Nhà nước+ ===== [[to]] [[stand]] [[security]] [[for]] [[someone]] =====+ ::đứng bảo đảm cho ai- ==Toán & tin==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bảo mật=====+ === Toán & tin ===+ =====bảo mật=====''Giải thích VN'': Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khóa; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện tóan-và quyền tự trị về điện tóan-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.''Giải thích VN'': Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khóa; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện tóan-và quyền tự trị về điện tóan-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.+ === Điện lạnh===+ =====độ an toàn (của một hệ thống điện năng)=====+ === Kỹ thuật chung ===+ =====bảo an=====- == Điện lạnh==+ =====độ an toàn=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====độ an toàn (của một hệ thống điện năng)=====+ - + - == Kỹ thuật chung ==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====bảo an=====+ - + - =====độ an toàn=====+ ::[[Information]] [[Technology]] [[Security]] [[Evaluation]] [[Criteria]] (ITSEC)::[[Information]] [[Technology]] [[Security]] [[Evaluation]] [[Criteria]] (ITSEC)::tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin::tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin::[[security]] [[check]]::[[security]] [[check]]::kiểm tra độ an toàn::kiểm tra độ an toàn- =====độ tin cậy=====+ =====độ tin cậy=====- =====an ninh=====+ =====an ninh=====''Giải thích EN'': [[The]] [[condition]] [[that]] [[prevents]] [[unauthorized]] [[individuals]] [[from]] [[having]] [[access]] [[to]] [[classified]] [[information]].''Giải thích EN'': [[The]] [[condition]] [[that]] [[prevents]] [[unauthorized]] [[individuals]] [[from]] [[having]] [[access]] [[to]] [[classified]] [[information]].Dòng 126: Dòng 138: ::[[Security]] [[Through]] [[Obscurity]] (STO)::[[Security]] [[Through]] [[Obscurity]] (STO)::an ninh qua trạng thái mập mờ::an ninh qua trạng thái mập mờ- =====an toàn=====+ =====an toàn=====''Giải thích VN'': Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.''Giải thích VN'': Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.Dòng 387: Dòng 399: ::[[Write]] [[One]] [[Reliable]] [[Data]] [[Security]] (WORDS)::[[Write]] [[One]] [[Reliable]] [[Data]] [[Security]] (WORDS)::an toàn dữ liệu tin cậy một lần ghi::an toàn dữ liệu tin cậy một lần ghi- =====sự an toàn=====+ =====sự an toàn=====::[[administrative]] [[security]]::[[administrative]] [[security]]::sự an toàn quản trị::sự an toàn quản trịDòng 428: Dòng 440: ::[[transmission]] [[security]]::[[transmission]] [[security]]::sự an toàn truyền::sự an toàn truyền- =====sự bảo đảm=====+ =====sự bảo đảm=====- =====sự bảo hiểm=====+ =====sự bảo hiểm=====- =====sự đảm bảo=====+ =====sự đảm bảo=====- =====sự tin cậy=====+ =====sự tin cậy=====+ === Kinh tế ===+ =====giấy chứng nhận=====- ==Kinh tế==+ =====giấy, tài liệu bảo chứng=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====giấychứngnhận=====+ =====người bảo chứng=====- =====giấy, tài liệu bảo chứng=====+ =====sự an toàn=====- + - =====người bảo chứng=====+ - + - =====sự an toàn=====+ ::[[security]] [[agreement]]::[[security]] [[agreement]]::thỏa thuận về sự an toàn::thỏa thuận về sự an toàn- =====sự bảo đảm=====+ =====sự bảo đảm=====- =====sự bảo đảm bảo lãnh=====+ =====sự bảo đảm bảo lãnh=====- =====sự bảo đảm quyền được thuê=====+ =====sự bảo đảm quyền được thuê=====- =====sự yên ổn=====+ =====sự yên ổn=====- =====tiền bảo chứng=====+ =====tiền bảo chứng=====::[[advance]] [[money]] [[on]] [[security]]::[[advance]] [[money]] [[on]] [[security]]::tiền bảo chứng trả trước::tiền bảo chứng trả trước- =====vật bảo đảm=====+ =====vật bảo đảm=====- + ==Các từ liên quan==- === Nguồn khác ===+ ===Từ đồng nghĩa===- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=security security] : Corporateinformation+ =====noun=====- + :[[aegis]] , [[agreement]] , [[armament]] , [[armor]] , [[asylum]] , [[bail]] , [[bond]] , [[care]] , [[collateral]] , [[compact]] , [[contract]] , [[covenant]] , [[cover]] , [[custody]] , [[defense]] , [[earnest]] , [[freedom]] , [[guarantee]] , [[guard]] , [[immunity]] , [[insurance]] , [[pact]] , [[pawn]] , [[pledge]] , [[precaution]] , [[preservation]] , [[promise]] , [[redemption]] , [[refuge]] , [[retreat]] , [[safeguard]] , [[safekeeping]] , [[safeness]] , [[safety measure]] , [[salvation]] , [[sanctuary]] , [[shelter]] , [[shield]] , [[surety]] , [[surveillance]] , [[token]] , [[ward]] , [[warrant]] , [[assurance]] , [[calm]] , [[certainty]] , [[confidence]] , [[conviction]] , [[ease]] , [[positiveness]] , [[reliance]] , [[soundness]] , [[sureness]] , [[fastness]] , [[firmness]] , [[hardness]] , [[stableness]] , [[steadiness]] , [[strength]] , [[sturdiness]] , [[protection]] , [[protector]] , [[guaranty]] , [[bulwark]] , [[gage]] , [[hostage]] , [[indemnification]] , [[indemnity]] , [[lien]] , [[police]] , [[safety]] , [[stability]] , [[trust]] , [[vadium]] , [[warranty]]- === Nguồn khác===+ ===Từ trái nghĩa===- *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=security&searchtitlesonly=yes security] : bized+ =====noun=====- + :[[danger]] , [[insecurity]] , [[peril]] , [[trouble]] , [[uncertainty]] , [[worry]]- ==Đồng nghĩa Tiếng Anh==+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Điện lạnh]]- ===N.===+ [[Thể_loại:Toán & tin]]- + [[Thể_loại:Đấu thầu]]- =====Safety,shelter,protection,fastness, refuge, safekeeping,sanctuary,asylum: During the air raids,we retired tothe security of the basement.=====+ - + - =====Confidence,certainty, surety,assurance, conviction: He has the security of knowing that heis right in this instance.=====+ - + - =====Guarantee or guaranty,collateral,deposit,gage,pledge,insurance: What are you going to offeras security for the loan?=====+ - + - =====Surveillance,safeguarding,guarding,safe keeping, protection,custody,custodianship,care: What plans does the company have for the security of theoffice building?=====+ - + - == Oxford==+ - ===N.===+ - + - =====(pl. -ies) 1 a secure condition or feeling.=====+ - + - =====A thing thatguards or guarantees.=====+ - + - =====A the safety of a State,company,etc.,against espionage,theft,or other danger. b an organizationfor ensuring this.=====+ - + - =====A thing deposited or pledged as aguarantee of the fulfilment of an undertaking or the payment ofa loan, to be forfeited in case of default.=====+ - + - =====(often in pl.) acertificate attesting credit or the ownership of stock, bonds,etc.=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung]][[Category:Kinh tế]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Thông dụng
Chuyên ngành
Toán & tin
bảo mật
Giải thích VN: Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khóa; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện tóan-và quyền tự trị về điện tóan-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.
Kỹ thuật chung
độ an toàn
- Information Technology Security Evaluation Criteria (ITSEC)
- tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin
- security check
- kiểm tra độ an toàn
an ninh
Giải thích EN: The condition that prevents unauthorized individuals from having access to classified information.
Giải thích VN: Trạng thái nhằm ngăn chặn các xâm nhập trái phép tới các thông tin mật.
- computer system security
- an ninh hệ thống máy tính
- COMSEC (communicationssecurity)
- an ninh truyền thông
- Data Bank Security System (DBSS)
- hệ thống an ninh ngân hàng dữ liệu
- data processing system security
- an ninh hệ thống máy tính
- data security
- an ninh dữ liệu
- Digital Privacy and Security Working Group (DPSWG)
- nhóm làm việc về an ninh và bảo mật số
- Directorate Automated Information Security Official (DAISO)
- chuyên viên an ninh thông tin tự động của ban giám đốc
- Directory of European Information Security Standard Requirements (DESIRE)
- Danh mục các yêu cầu tiêu chuẩn an ninh thông tin châu Âu
- INFOrmation systems SECurity (INFOSEC)
- an ninh các hệ thống thông tin
- Information Systems Security Association (ISSA)
- hiệp hội vì an ninh của các hệ thống thông tin
- Information Systems Security Organization (ISSO)
- Tổ chức An ninh các hệ thống thông tin
- International Banking &Information Security conference (IBIS)
- hội nghị an ninh thông tin và hoạt động ngân hàng quốc tế
- International Computer Security Association (previouslyNCSA) (ICSA)
- Hiệp hội An ninh máy quốc tế (Trước đây là NCSA)
- Internet and Network Security Appliances (INSA)
- Các công cụ An ninh mạng và Internet
- IP Security (IPsec) (IPSEC)
- An ninh IP (IPsec) (IETF)
- login security
- an ninh đăng nhập
- login security
- an ninh khởi nhập
- National computer security association (NCSA)
- hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
- National Security Agency (NSA)
- Cơ quan An ninh quốc gia
- National Security and Emergency Preparedness (NS/EP)
- phòng bị quốc gia về tình trạng khẩn cấp và an ninh
- Natural Security-System (NSS)
- hệ thống an ninh tự nhiên
- Network Security Information Exchange (NSIE)
- trao đổi thông tin an ninh mạng
- physical security
- an ninh vật lý
- Safety, Security and Protection of the Environment
- an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
- security audit
- kiểm định an ninh
- security audit trail
- theo dõi kiểm định an ninh
- security capabilities
- khả năng về an ninh
- Security Function Management (SFM)
- quản lý chức năng an ninh
- security management
- quản lý an ninh
- Security management centre (SMC)
- trung tâm quản lý an ninh
- security officer
- nhân viên an ninh
- security policy
- chính sách an ninh
- security risk
- rủi ro về an ninh
- security service
- dịch vụ an ninh
- security system
- hệ thống an ninh
- Security Through Obscurity (STO)
- an ninh qua trạng thái mập mờ
an toàn
Giải thích VN: Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.
- administrative security
- an toàn hành chính
- administrative security
- sự an toàn quản trị
- Advanced Security and Identification Technology (ASIT)
- công nghệ nhận dạng và an toàn tiên tiến
- Audit and Security Product (ACP)
- sản phẩm kiểm tra và an toàn
- biometric security devices
- thiết bị an toàn sinh trắc
- closed security environment
- môi trường an toàn khép kín
- closed security environment
- môi trường an toàn kín
- Common Data Security Architecture (CDSA)
- kiến trúc an toàn dữ liệu chung
- Communication Security (COMSEC)
- an toàn truyền thông
- communications security (COMSEC)
- sự an toàn truyền thông
- COMPUSEC (Computersecurity)
- sự an toàn máy tính
- COMPUSEC (Computersecurity)
- tính an toàn máy tính
- computer security
- an toàn máy tính
- computer security
- sự an toàn máy tính
- computer security
- tính an toàn máy tính
- computer security incident
- sự cố an toàn máy tính
- computer security model
- mô hình an toàn máy tính
- computer system security
- an toàn hệ thống máy tính
- cryptographic security
- sự an toàn mật mã
- current security label
- nhãn an toàn hiện hành
- current security label
- nhãn an toàn hiện thời
- Data Processing Installation - Automated Information Security Official (DPI-AISO)
- Lắp đặt thiết bị xử lý số liệu - Cán bộ an toàn thông tin tự động
- data security
- an toàn dữ kiện
- data security
- an toàn dữ liệu
- default security level
- mức an toàn mặc định
- degree of security
- độ an toàn
- Distributed Authentication Security Service (DASS)
- dịch vụ an toàn nhận thực phân tán
- Domain Name System Security (extensions) (DMSSEC)
- an toàn hệ thống tên miền (mở rộng)
- electronic security
- sự an toàn điện tử
- Electronic Security Number (ESN)
- số an toàn điện tử
- emission security
- sự an toàn phát xạ
- ETSI Security Technical Committee (SEC)
- ủy ban Kỹ thuật An toàn của ETSI
- Fault management, Configuration management, Account management, Performance management, Security management (FCAP)
- quản lý sự cố, quản lý cấu hình, quản lý tài khoản, quản lý hiệu năng, quản lý an toàn
- file security
- sự an toàn tập tin
- file security
- sự an toàn tệp
- file security
- tính an toàn tập tin
- Generic Security Services API (GSSAPI)
- API các dịch vụ an toàn tương thích thông thường
- hardware security
- an toàn phần cứng
- information security
- an toàn thông tin
- information security
- sự an toàn thông tin
- Information Systems Security Monitor (ISSM)
- bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
- Information Technology Security Evaluation Criteria (ITSEC)
- tiêu chí đánh giá độ an toàn công nghệ thông tin
- Internet Security Association and Key Management Protocol (ISAKMP)
- Giao thức quản lý khóa và liên kết an toàn Internet
- IS-41 Message Security Forum (IMSF)
- Diễn đàn an toàn tin báo IS-41
- Java Security/Server API (JSAPI)
- API an toàn/Máy dịch vụ Java
- job security
- tính an toàn công việc
- logical security
- an toàn logic
- menu security
- sự an toàn menu
- menu security
- sự an toàn trình đơn
- message security labelling
- nhãn an toàn thông điệp
- National Security Association (NSA)
- hiệp hội an toàn quốc gia
- National Security Telecommunications Advisory Committee (NSTAC)
- Hội đồng tư vấn Viễn thông An toàn quốc gia
- NCSA (NationalComputer Security Association)
- Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia
- open security environment
- môi trường an toàn hở
- password security
- an toàn mật khẩu
- password security
- sự an toàn mật ngữ
- physical security
- an toàn vật lý
- physical security
- sự an toàn vật lý
- Preliminary Message Security Protocol (PMSP)
- giao thức an toàn tin báo sơ bộ
- Private and Security Research Group (PSRG)
- nhóm nghiên cứu an toàn và riêng tư
- procedural security
- sự an toàn thủ tục
- program security
- sự an toàn chương trình
- resource access security
- an toàn truy cập nguồn
- resource access security
- sự an toàn truy cập nguồn
- resource security
- an toàn nguồn
- resource security
- sự an toàn nguồn
- resource security file
- tập tin an toàn nguồn
- Safety, Security and Protection of the Environment
- an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường
- SAK (SecurityAttention Key)
- khóa lưu ý an toàn
- Security Accounts Manager [Microsoft] (SAM)
- khối quản lý các tài khoản an toàn
- Security Algorithms Group of Experts (SAGE)
- nhóm chuyên gia về các thuật toán an toàn
- Security And Encryption For H-Series Multimedia Terminals ITU Recommendation (H.235)
- Khuyến nghị H.235 của ITU về An toàn và Mật hóa cho các đầu cuối đa phương tiện thuộc sêri H
- security audit
- kiểm định an toàn
- security audit trail
- theo dõi kiểm định an toàn
- security bolt
- bulông an toàn
- security certificate
- chứng nhận an toàn
- security check
- kiểm tra độ an toàn
- security classification
- sự phân loại an toàn
- security copy
- bản sao an toàn (băng từ)
- security corridor
- hành lang an toàn
- security department
- ban an toàn
- security door
- cửa an toàn
- security exit
- sự thoát an toàn
- security factor
- hệ số an toàn
- security feature
- đặc điểm an toàn
- security fence type system
- hệ thống kiểu hàng rào an toàn
- security filter
- bộ lọc an toàn
- security firm
- hãng đảm bảo an toàn
- security glass
- kính an toàn
- security glazing
- lắp kính an toàn
- security identification
- mã nhận dạng an toàn
- Security identifier (SID)
- phần tử nhận dạng an toàn
- Security information object (SIO)
- đối tuợng thông tin an toàn
- security kernel
- nhân an toàn
- security key lock
- khóa an toàn
- security label
- nhân an toàn
- security label
- nhãn an toàn
- security level
- mức an toàn
- security maintenance
- bảo trì an toàn
- security maintenance
- sự bảo trì an toàn
- security number
- số hiệu an toàn
- security officer
- nhân viên an toàn
- security policy
- chính sách an toàn
- security policy model
- mô hình chính sách an toàn
- security protocol
- giao thức an toàn
- Security Protocol (SP)
- giao thức an toàn
- Security Reference Monitor (SRL)
- bộ giám sát chuẩn an toàn
- security screen
- tấm chắn an toàn
- security screen door
- cửa chắn an toàn
- security service
- dịch vụ an toàn
- security settings
- các thiết lập an toàn
- security system
- hệ thống an toàn
- Security Techniques Advisory Group (ETSI) (STAG)
- Nhóm tư vấn kỹ thuật an toàn (ETSI)
- security token
- mã thông báo an toàn
- security token
- thẻ an toàn
- security window
- cửa sổ an toàn
- security zone
- vùng an toàn
- session level security
- an toàn mức phiên
- Simple Authentification Security Layer (SASL)
- lớp an toàn nhận thực đơn giản
- social security
- tính an toàn bảo hiểm xã hội
- system security
- an toàn hệ thống
- system security
- sự an toàn hệ thống
- terminal security
- an toàn đầu cuối
- traffic flow security
- tính an toàn luồng thông tin
- transaction command security
- tính an toàn lệnh giao dịch
- transmission security
- an toàn truyền dẫn
- transmission security
- sự an toàn truyền
- Transport Layer Security (TLS)
- an toàn lớp truyền dẫn
- Write One Reliable Data Security (WORDS)
- an toàn dữ liệu tin cậy một lần ghi
sự an toàn
- administrative security
- sự an toàn quản trị
- communications security (COMSEC)
- sự an toàn truyền thông
- COMPUSEC (Computersecurity)
- sự an toàn máy tính
- computer security
- sự an toàn máy tính
- cryptographic security
- sự an toàn mật mã
- electronic security
- sự an toàn điện tử
- emission security
- sự an toàn phát xạ
- file security
- sự an toàn tập tin
- file security
- sự an toàn tệp
- information security
- sự an toàn thông tin
- menu security
- sự an toàn menu
- menu security
- sự an toàn trình đơn
- password security
- sự an toàn mật ngữ
- physical security
- sự an toàn vật lý
- procedural security
- sự an toàn thủ tục
- program security
- sự an toàn chương trình
- resource access security
- sự an toàn truy cập nguồn
- resource security
- sự an toàn nguồn
- system security
- sự an toàn hệ thống
- transmission security
- sự an toàn truyền
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- aegis , agreement , armament , armor , asylum , bail , bond , care , collateral , compact , contract , covenant , cover , custody , defense , earnest , freedom , guarantee , guard , immunity , insurance , pact , pawn , pledge , precaution , preservation , promise , redemption , refuge , retreat , safeguard , safekeeping , safeness , safety measure , salvation , sanctuary , shelter , shield , surety , surveillance , token , ward , warrant , assurance , calm , certainty , confidence , conviction , ease , positiveness , reliance , soundness , sureness , fastness , firmness , hardness , stableness , steadiness , strength , sturdiness , protection , protector , guaranty , bulwark , gage , hostage , indemnification , indemnity , lien , police , safety , stability , trust , vadium , warranty
Từ điển: Thông dụng | Điện lạnh | Toán & tin | Đấu thầu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ