• (đổi hướng từ User's)
    /´ju:zə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người dùng, người sử dụng; cái gì dùng, cái gì sử dụng
    telephone user
    người dùng điện thoại
    the steel industry is one of Britain's greatest users of coal
    ngành thép là một trong những ngành dùng than nhiều nhất ở nước Anh

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sử dụng [người sử dụng]

    Cơ - Điện tử

    Người sử dụng, người dùng

    Kỹ thuật chung

    khách hàng
    Bilateral Closed User Group (BCUG)
    nhóm khách hàng khép kín song phương
    Bilateral Closed User Group With Outgoing Access (BCUGOA)
    nhóm khách hàng khép kín song phương với truy nhập gọi ra
    Command Document User Information (CDUI)
    thông tin khách hàng của văn bản lệnh
    ISDN User Part (ISDN-UP)
    Phần người dùng ISDN, phần khách hàng ISDN
    large user
    khách hàng lớn
    Personal User Identity (PUI)
    nhân diện khách hàng cá nhân
    Response Session User Information (RSUI)
    hồi đáp thông tin khách hàng sử dụng theo phiên
    Telecommunication User Group (TUG)
    Hiệp hội Khách hàng Viễn thông (Anh)
    UK ISDN User Forum (UKIUF)
    Diễn đàn khách hàng ISDN tại Anh
    User Datagram Protocol (UDP)
    Giao thức Datagram của khách hàng
    User Friendly Diagnostics (UFD)
    chẩn sai tiện lợi cho khách hàng
    User Network for Information exchange (UNITE)
    Mạng khách hàng dùng để trao đổi thông tin trên mạng viễn thông châu Âu
    User Packet
    gói khách hàng
    User Service Information (USI)
    thông tin dịch vụ khách hàng
    User-Network Interface (UNI)
    giao diện khách hàng mạng
    User-To-User Information (UUI)
    thông tin khách hàng tới khách hàng
    User-To-User Signalling (UUS)
    báo hiệu khách hàng tới khách hàng
    người thuê bao (mạng thông tin)
    người tiêu thụ
    electricity user
    người tiêu thụ điện
    người dùng
    Abnormal Release User PPDU (ARUPPDU)
    PPDU người dùng ngừng bất thường
    Adaptable User Interface (AUI)
    giao diện người dùng thích ứng
    advanced user
    người dùng có kinh nghiệm
    advanced user
    người dùng có trình độ
    anonymous user
    người dùng nặc danh
    AUI (adaptableUser Interface)
    giao diện người dùng thích ứng
    authorized user
    người dùng được quyền
    Broadband User Network Interface (BUNI)
    giao diện người dùng-mạng băng rộng
    business user
    người dùng kinh doanh
    call service user
    người dùng dịch vụ gọi
    call user data
    dữ liệu người dùng gọi
    casual user
    người dùng ngẫu nhiên
    Character - Oriented User Interface (CUI)
    giao diện người dùng định hướng ký tự
    closed user group
    nhóm người dùng đóng
    closed user group (CUG)
    nhóm người dùng khép kín
    closed user group service
    dịch vụ nhóm người dùng đóng
    Command Line User Interface (CLUI)
    giao diện người dùng đường dây lệnh
    Command Session User Information (CSUI)
    thông tin người dùng phiên lệnh
    common user access (CUA)
    sự truy cập người dùng chung
    Common User Access Architecture (CUAArchitecture)
    kiến trúc truy cập người dùng chung
    Common user access [IBM] (CUA)
    Truy nhập người dùng chung [IBM]
    Common User Interface [IBM] (CUI)
    Giao diện người dùng chung [IBM]
    common-user circuit
    mạch người dùng chung
    CUA (commonuser access)
    sự truy cập người dùng chung
    CUA architecture (commonuser access architecture)
    kiến trúc truy cập người dùng chung
    CUI (characteruser interface)
    giao diện người dùng ký tự
    Dedicated User Port (FrameRelay) (DUP)
    cổng người dùng dành riêng (chuyển tiếp khung)
    default user name
    tên người dùng mặc định
    Direct User Access Terminal (DUAT)
    đầu cuối người dùng trực tiếp truy nhập
    Distribution user Group Name (SNADS) (DGN)
    Tên nhóm người dùng phân bố (SNADS)
    effective user ID
    ID người dùng hiệu lực
    End - User Interface (EUI)
    giao diện người dùng đầu cuối
    end user
    người dùng cuối
    end user
    người dùng đầu cuối
    end user
    người dùng thuần túy
    end user
    người dùng trực tiếp
    End User (EU)
    người dùng đầu cuối
    End User Interface (EUI)
    người dùng thuần túy
    End User Interface (EUI)
    giao diện người dùng cuối
    End User License Agreement
    thảo ước cấp phép người dùng cuối
    End User Point Of Termination (EUPOT)
    điểm kết cuối của người dùng đầu cuối
    end-user language
    ngôn ngữ người dùng cuối
    EUI (End-user interface)
    giao diện người dùng cuối cùng
    European ISDN User Forum (EIUF)
    Diễn đàn người dùng ISDN châu Âu
    European Unix User Group (EUUG)
    nhóm người dùng unix châu âu
    EUUG (EuropeanUnix User Group)
    nhóm người dùng unix châu âu
    general user
    người dùng chung
    general user
    người dùng nói chung
    general user
    người dùng tổng quát
    general user privilege class
    lớp đặc quyền người dùng chung
    general user volume
    khối người dùng chung
    Graphic User Interface (GUI)
    giao diện người dùng đồ họa
    Graphical User Interface (GUI)
    giao diện người dùng đồ họa
    GUI (GraphicalUser Interface)
    giao diện người dùng đồ họa
    home user
    người dùng tại gia
    indirect user
    người dùng gián tiếp
    INFOrmation Element Defined at the user network interface (INFO)
    phần tử thông tin được xác định tại giao diện người dùng
    installed user program (IUP)
    chương trình do người dùng cài đặt
    International Closed User Groups (ICUG)
    các nhóm người dùng khép kín quốc tế
    International Portable User Identity (IPUI)
    nhận dạng người dùng di động quốc tế
    International Portable User Identity for public/GSM (IPUIR)
    Nhận dạng người dùng di động quốc tế đối với mạng công cộng/GSM
    International Telecommunications User Group (INTUG)
    nhóm người dùng viễn thông quốc tế
    Internet user Account Provider (Internet) (IAUP)
    Nhà cung cấp tài khoản người dùng Internet
    Interpersonal Messaging User Agent (IPM-UA)
    Tác nhân người dùng -Báo tin giữa các cá nhân
    ISDN User - Network Interface - Data Link Layer Specification (Q.921)
    Giao diện người dùng mạng ISDN - Quy cách lớp kết nối dữ liệu
    ISDN User Part (ISDN-UP)
    Phần người dùng ISDN, phần khách hàng ISDN
    IUP (installeduser program)
    chương trình người dùng cài đặt
    Japanese MAP/TOP User Group (JMUG)
    Nhóm người dùng MAP/TOP Nhật Bản
    LAN Emulation User-to-Network Interface (L-UNI)
    Giao diện người dùng-Mạng của mô phỏng LAN
    Local User Group (LUG)
    nhóm người dùng nội hạt
    Local User Terminal (LUT)
    thiết bị đầu cuối người dùng nội hạt
    Macintosh user interface
    giao diện người dùng cho Macintosh
    master user
    người dùng chính
    Messaging User Register (MUR)
    bộ ghi người dùng nhắn tin
    mobile User part (MUP)
    phần người dùng di động
    MU (multi-user)
    nhiều người dùng
    Multi -User Shared Environment (MUSE)
    môi trường nhiều người dùng chung
    Multi user Multimedia Outlet (MMO)
    đầu ra multimedia nhiều người dùng
    Multi User Telecommunications OUtlet (MUTO)
    đầu ra viễn thông nhiều người dùng
    multi-user domain (MUD)
    miền nhiều người dùng
    multi-user system
    hệ nhiều người dụng
    Multi-User Telecommunications Outlet Assemblies (MUTOA)
    các tập hợp đầu ra viễn thông đa người dùng
    multiple-user system
    hệ thống nhiều người dùng
    National User Part (NUP)
    phần người dùng trong nước
    net user
    người dùng mạng
    NetBEUI (NetBIOSExtended User Interface)
    giao diện người dùng mở rộng trong NetBIOS
    NetBIOS Extended User Interface (IBM) (NETBEUI)
    Giao diện người dùng mở rộng NetBIOS (hệ thống đầu vào/đầu ra cơ bản của mạng) (IBM)
    network user
    người dùng mạng
    network user address
    địa chỉ người dùng mạng
    network user address (NUA)
    địa chỉ người dùng mạng
    network user identification
    sự nhận biết người dùng mạng
    Network User Identification (NUI)
    nhận dạng thuê bao (người dùng) mạng
    Network User Identity (NUI)
    Danh tính, Nét để nhận người dùng mạng
    Network User Interface (NUI)
    giao diện người dùng mạng
    new user
    người dùng mới
    New User Password (NUP)
    mật khẩu người dùng mới
    Non-PowerPoint user
    người dùng Phi-Powerpoint
    NUA (networkuser address)
    địa chỉ người dùng mạng
    NUI (networkuser identification)
    sự nhận biết người dùng mạng
    numeric user identifier
    ID số người dùng
    numeric user identifier
    định danh số của người dùng
    object user
    người dùng đối tượng
    online user
    người dùng trực tuyến
    Personal User Mobility (PUM)
    tính di động của người dùng cá nhân
    phone user
    người dùng điện thoại
    preferential closed user group
    nhóm người dùng khép kín ưu tiên
    primary user disk
    đĩa người dùng chính
    privileged user
    người dùng có đặc quyền
    real user
    người dùng thực
    real user ID
    ID người dùng thực
    receiving service user
    người dùng dịch vụ nhận
    Remote Authorization Dial In User Service (RADIUS)
    Dịch vụ chứng thực từ xa cho người dùng gọi đến - một hệ thống chứng thực dựa trên tên và mật khẩu người sử dụng của các ISP
    remote user
    người dùng từ xa
    Remote User Information Programme (RUIP)
    chương trình thông tin người dùng đặt xa
    Remote User Multiplex (RUM)
    ghép kênh người dùng đặt xa
    Remove User
    gỡ bỏ người dùng
    sending service user
    người dùng dịch vụ gửi
    session service user
    người dùng luôn phiên
    Session User Data (SUD)
    dữ liệu của người dùng phiên
    Silicon Valley Linux User Group (SVLUG)
    Nhóm người dùng Linux của thung lũng Silicon
    single user
    một người dùng
    single user access
    truy nhập của một người dùng
    single user access
    truy nhập người dùng đơn lẻ
    single user system
    hệ đơn người dùng
    single user system
    hệ thống một người dùng
    single-user computer
    máy tính một người dùng
    SS-user
    người dùng luôn phiên
    Status Report-User Agent Protocol Data Unit (SR-UAPDU)
    Báo cáo trạng thái-Khối dữ liệu giao thức tác nhân người dùng
    Sun User Group
    nhóm người dùng Sun
    system user
    người dùng hệ thống
    Temporary Portable User Identity (TPUI)
    đặc điểm người dùng máy di động nhất thời
    terminal user
    người dùng đầu cuối
    Transaction Processing Service User (TPSU)
    người dùng dịch vụ xử lý giao dịch-TPSU
    transport service user
    người dùng dịch vụ giao vận
    UAD (userattribute data set)
    tập (hợp) dữ liệu thuộc tính người dùng
    UDP (UserDatagtam Protocol)
    giao thức gói dữ liệu người dùng
    UECB (userexit control block)
    khối điều khiển điểm thoát của người dùng
    UI (userinterface)
    giao diện người dùng
    UID (useridentification)
    sự nhận dạng người dùng
    UID (useridentifier)
    ký hiệu nhận dạng người dùng
    UIL (userinterface language)
    ngôn ngữ giao diện người dùng
    user account
    tài khoản người dùng
    user address list
    danh sách địa chỉ người dùng
    user agent
    bộ phận người dùng
    user agent
    đại lý người dùng
    user agent
    tác nhân người dùng
    User Agent (UA)
    tác nhân người dùng
    User Agent Sub Layer (UASL)
    lớp con tác nhân người dùng
    user application network
    mạng ứng dụng của người dùng
    user area
    vùng người dùng
    User Area (UA)
    lĩnh vực người dùng
    user attribute
    thuộc tính người dùng
    user attribute data set (UADS)
    tập dữ liệu thuộc tính người dùng
    user authentication device
    thiết bị xác nhận người dùng
    user base
    cơ sở người dùng
    user block
    khối người dùng
    user catalog
    danh mục người dùng
    user certificate
    chứng chỉ người dùng
    user certificate
    chứng nhận người dùng
    user class
    lớp người dùng
    User Class (UC)
    lớp thuê bao, lớp người dùng
    user class or service
    lớp dịch vụ người dùng
    user contact hour
    giờ tiếp xúc người dùng
    user coordinate
    tọa độ người dùng
    user data
    dữ liệu người dùng
    user data segment
    đoạn dữ liệu người dùng
    user data set
    tập (hợp) dữ liệu người dùng
    User Datagram Protocol (UDP)
    giao thức gói dữ liệu người dùng
    user default
    ngầm định của người dùng
    user defined
    do người dùng quy định
    user defined edit code
    mã soạn thảo của người dùng
    User Defined Functions (UDF)
    các chức năng do người dùng xác định
    User Defined Gateway (UDG)
    cổng do người dùng quyết định
    User Defined Type (UDT)
    loại hình do người dùng quyết định
    user directory
    thư mục người dùng
    user environment
    môi trường người dùng
    user exit
    điểm thoát của người dùng (trong một chương trình)
    user exit control block (UBCB)
    khối điều khiển điểm thoát của người dùng
    user facility
    tiện ích người dùng
    user forum
    diễn đàn người dùng
    user function
    chức năng cho người dùng
    user group
    nhóm người dùng
    User Group (UG)
    nhóm người dùng
    user handbook
    cẩm nang người dùng
    user ID
    ID người dùng
    user ID (UID)
    ký hiệu nhận biết người dùng
    user identification
    mã hiệu người dùng
    user identification (UID)
    sự nhận dạng người dùng
    user identifier (UID)
    ký hiệu nhận dạng người dùng
    User Information
    thông tin cho người dùng
    user information
    thông tin người dùng
    user input area
    vùng nhập của người dùng
    user interface
    giao diện người dùng
    user interface copyright
    bản quyền giao diện người dùng
    user interface language (UIL)
    ngôn ngữ giao diện người dùng
    user interface management system (UIMS)
    hệ thống quản lý giao diện người dùng
    User Interface Software and Technology (symposium) (UIST)
    Công nghệ và Phần mềm của giao diện người dùng (hội nghị chuyên đề)
    User Interface/Information (UI)
    Giao diện/Thông tin người dùng
    user label
    nhãn người dùng
    user level
    mức người dùng
    user library
    thư viện người dùng
    User Location Service (ULS)
    dịch vụ định vị người dùng
    user manual
    cẩm nang người dùng
    user manual
    hướng dẫn người dùng
    user manual
    sổ tay người dùng
    user memory
    bộ nhớ người dùng
    user menu
    lệnh đơn người dùng
    user menu
    trình đơn người dùng
    user message queue
    hàng đợi thông báo người dùng
    user network interface (UNI)
    giao diện mạng người dùng
    user object
    đối tượng người dùng
    user operated language
    ngôn ngữ thao tác người dùng
    user parameter control (UPC)
    điều khiển tham số người dùng-UPC
    user part
    phía người dùng
    User Part (UP)
    phần người dùng
    user password
    mật khẩu người dùng
    user profile
    lược sử người dùng
    user program area
    vùng chương trình người dùng
    user registration
    đăng ký làm người dùng
    user registration
    đăng ký người dùng
    user service
    dịch vụ người dùng
    user service class
    lớp dịch vụ người dùng
    user space
    không gian người dùng
    user space
    vùng bộ nhớ người dùng
    user specific
    do người dùng quy định
    User Specific Channel (USC)
    kênh đặc trưng người dùng
    user state
    trạng thái người dùng
    user structure
    cấu trúc người dùng
    user table
    bảng người dùng
    user terminal
    đầu cuối người dùng
    user terminal
    terminal người dùng
    user traffic
    giao thông người dùng
    user variable
    biến người dùng
    User-Defined Applications (UDA)
    các ứng dụng do người dùng xác định
    user-friendly
    thân thiện người dùng
    user-guide
    hướng dẫn người dùng
    user-key
    khóa của người dùng
    user-oriented
    định hướng người dùng
    user-port
    cổng người dùng
    user-side
    phía người dùng
    user-to-user information (UUI)
    thông tin người dùng-người dùng
    user-to-user signaling (UUS)
    sự báo hiệu người dùng-người dùng
    user-written
    do người dùng viết
    user-written function
    hàm do người dùng viết
    UUI (user-to-user information)
    thông tin người dùng-người dùng
    UUS (user-to-user signaling)
    sự báo hiệu người dùng-người dùng
    Wireless User Premises Equipment (TR-416) (WUPE)
    Thiết bị vô tuyến tư gia người dùng (TR-416)
    without warning (theuser)
    không có cảnh báo (cho người dùng)
    người sử dụng
    ATM User to User (AUU)
    Kết nối Người sử dụng tới Người sử dụng của ATM
    authorized user
    người sử dụng được phép
    BCUG (bilateralclosed user group)
    nhóm người sử dụng kín hai bên
    bilateral closed user group (BCUG)
    nhóm người sử dụng kín hai bên
    calling service user
    người sử dụng dịch vụ gọi
    class A user
    người sử dụng lớp A
    class any user
    người sử dụng lớp bất kì
    class B user
    người sử dụng lớp B
    class C user
    người sử dụng lớp C
    class D user
    người sử dụng lớp D
    class E user
    người sử dụng lớp E
    class F user
    người sử dụng lớp F
    class G user
    người sử dụng lớp G
    closed user group
    nhóm (người) sử dụng giới hạn
    closed user group
    nhóm người sử dụng khép kín
    closed user group (CUG)
    nhóm người sử dụng đóng
    closed user group (CUG)
    nhóm người sử dụng giới hạn
    closed user group (CUG)
    nhóm người sử dụng khép kín
    closed user group (CUG)
    nhóm người sử dụng kín
    closed user group with outgoing access
    nhóm khép kín người sử dụng có đầu ra
    CMS user disk
    đĩa người sử dụng CMS
    CUG (closeduser group)
    nhóm người sử dụng đóng
    CUG (closeduser group)
    nhóm người sử dụng khép kín
    CUG (closeduser group)
    nhóm người sử dụng kín
    CUG (closeduser group)
    nhóm người sử dụng tới hạn
    Data User Part (DUP)
    phần người sử dụng số liệu
    Directory User Agent (DUA)
    đại lý người sử dụng danh bạ
    end user
    người sử dụng trực tiếp
    highway user
    người sử dụng đường
    International Telecommunications User Group (ITUG)
    Tổ chức người sử dụng Viễn thông quốc tế
    ISDN Signalling User Part (ISUP)
    Phần người sử dụng của báo hiệu ISDN dùng
    ISDN User Part (ISUP)
    Phần người sử dụng ISDN
    ISDN User Part (ISUP) (Q.730)
    Phần người sử dụng ISDN (ISUP)
    joint user
    người sử dụng liên kết
    Library User Information Service (LUIS)
    dịch vụ thông tin người sử dụng thư viện
    Mail User Agent (MUA)
    tác nhân người sử dụng thư
    Multi-User Domain (MUD)
    miền nhiều người sử dụng
    Multi-User Multi-programming system (MUMPS)
    hệ thống lập trình nhiều lớp người sử dụng
    multi-user system
    hệ nhiều người sử dụng
    Network User Address (NUA)
    địa chỉ người sử dụng mạng
    Orser Complete Conversational User-Language Translator (OCULT)
    Bộ thông dịch ngôn ngữ-người sử dụng hội thoại hoàn chỉnh Orser
    power user
    người sử dụng thành thạo
    privileged user
    người sử dụng đặc biệt
    privileged user
    người sử dụng đặc quyền
    railroad user
    người sử dụng đường sắt
    registered user
    người sử dụng (đã) đăng ký
    Remote Authorization Dial In User Service (RADIUS)
    Dịch vụ chứng thực từ xa cho người dùng gọi đến - một hệ thống chứng thực dựa trên tên và mật khẩu người sử dụng của các ISP
    Remote User Agent (RUA)
    tác nhân người sử dụng đặt xa
    service user
    người sử dụng dịch vụ
    Service User (SU)
    người sử dụng dịch vụ
    Signalling User (SU)
    người sử dụng báo hiệu
    special user
    người sử dụng đặc biệt
    super user
    người sử dụng đặc biệt
    super user
    người sử dụng đặc quyền
    Transaction Processing Service User (TPSU)
    người sử dụng dịch vụ xử lý giao dịch
    Transport Service User (TS-user)
    người sử dụng của dịch vụ truyền tải
    User Access (UA)
    truy nhập của người sử dụng
    User Access Node (UAN)
    nút truy nhập người sử dụng
    User Agent Entity (UAE)
    thực thể tác nhân người sử dụng
    User Agent Layer (UAL)
    lớp tác nhân người sử dụng
    User Agent Protocol Data Unit (UAPDU)
    khối dữ liệu giao thức của tác nhân người sử dụng
    User Alliance for Open Systems (UAOS)
    liên minh người sử dụng vì các hệ thống mở
    User Application Process (UAP)
    quá trình ứng dụng người sử dụng
    user area
    khu vực người sử dụng
    user area
    vùng người sử dụng
    User Authentication Method (UAM)
    phương pháp chứng thực người sử dụng
    User Circuit mode Access to Network (T1S1) (UCAN)
    Truy nhập mạng của người sử dụng theo chế độ kênh (T1S1)
    user coordinate
    tọa độ người sử dụng
    user data
    dữ liệu người sử dụng
    User Element (UE)
    môi trường người sử dụng
    user environment
    môi trường người sử dụng
    user facility
    phương tiện người sử dụng
    User File Directory (UFD)
    thư mục tệp người sử dụng
    user group
    nhóm (người) sử dụng
    user group
    nhóm người sử dụng
    User ID/User Identifier (UID)
    Nhận dạng/Phần tử nhận dạng người sử dụng
    User Identification Code (UIC)
    mã nhận dạng người sử dụng
    User Identity Module (UIM)
    môđun danh tính người sử dụng
    user interface
    giao diện người sử dụng
    User Interface Design Environment (UIDE)
    môi trường thiết kế giao diện người sử dụng
    User Interface Management System (UIMS)
    hệ thống quản lý giao diện người sử dụng
    user label
    nhãn của người sử dụng
    User Message Protocol Data Unit (UMPDU)
    Khối dữ liệu giao thức (PDU) tin báo người sử dụng
    user of refrigeration
    người sử dụng lạnh
    User Profile Management (IBM) (UPM)
    Quản lý hồ sơ người sử dụng (IBM)
    User Program Language (UPL)
    ngôn ngữ chương trình người sử dụng
    user-network interface
    giao diện người sử dụng-mạng
    user-operating environment
    môi trường người sử dụng

    Kinh tế

    hộ sử dụng
    người sử dụng
    data user
    người sử dụng dữ liệu (trong máy vi tính)
    e-mail user
    người sử dụng e-mail
    end user
    người sử dụng trực tiếp
    final user
    người sử dụng sau cùng
    grant of user
    sự nhượng lại của người sử dụng
    multimodal transport user
    người sử dụng liên vận
    name of user
    tên người sử dụng
    potential user
    người sử dụng tiềm năng
    regular user
    người sử dụng cố định
    secondary user
    người sử dụng lần thứ hai
    telex user
    người sử dụng telex
    user friendly
    dễ cho người sử dụng
    user interface
    giao diện người sử dụng
    user profile
    đặc trưng của người sử dụng
    user profile
    đặc trưng người sử dụng
    user-oriented
    hướng về người sử dụng
    user-oriented
    nghĩ ra hướng về người sử dụng

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    customer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X