• Revision as of 15:54, ngày 25 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /reɪndʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dãy, hàng (núi, đồi..)
    a range of mountains
    dãy núi
    in range with my house
    cùng một dãy nhà với tôi
    Phạm vị, lĩnh vực; trình độ
    range of knowledge
    phạm vi (trình độ) hiểu biết
    range of action
    phạm vi hoạt động
    within my range
    vừa với trình độ của tôi
    Loại
    a range of colours
    đủ các màu
    a wide range of prices
    đủ loại giá
    Tầm, tầm (đạn); tầm bay (máy bay); tầm truyền đạt (rađiô)
    within range
    ở trong tầm đạn
    an airplane out of range
    ngoài tầm bay của máy bay
    Sân tập bắn, bãi tập bắn; trận địa tên lửa
    Bếp có lò nướng và mặt bếp để đun..
    a kitchen range
    lò bếp
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng, bãi rộng (để thả súc vật, để (săn bắn)..)
    a wide range of meadows
    một vùng đồng cỏ mênh mông

    Ngoại động từ

    Sắp hàng; sắp xếp có thứ tự
    Xếp loại
    Đứng về phía
    to range onself with someone
    đứng về phía ai
    Đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
    to range the woods
    đi khắp rừng
    (quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)
    to range a gun on an enemy ship
    bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch

    Nội động từ

    Cùng một dãy với, nằm dọc theo
    our house ranges with the next building
    nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà lớn
    island that ranges along the mainland
    đảo nằm dọc theo đất liền
    Đi khắp
    to range over the country
    đi khắp nước
    Lên xuống giữa hai mức
    prices ranged between 40d and 45d
    giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
    temperature ranging from ten to thirty-three degrees
    độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
    Được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
    Gorki ranges with (among) the great writers
    Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
    (quân sự) bắn xa được (đạn)
    the gun ranges over ten kilometers
    khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
    the bullet ranged wide of the objective
    viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu

    hình thái từ

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    tầm hoạt động
    range of command
    tầm hoạt động trên tải trọng

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    hàng, dãy

    Nguồn khác

    • range : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    vùng

    Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

    Data Range Properties
    đặc tính vùng dữ liệu
    error range
    vùng lỗi
    in range
    trong vùng
    list range
    vùng danh sách
    range check
    kiểm tra vùng
    range reference
    chỉ dẫn vùng
    range reference
    tham chiếu vùng
    range specification
    đặc điểm vùng
    to range
    định vùng giá trị
    value range
    vùng giá trị
    within range
    trong vùng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đoạn đường giới hạn
    nhà bếp
    bãi rộng
    thang biên độ
    tầm bắn

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    bếp ga (mỹ)

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    khoảng thu
    khoảng sóng

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    khoảng tầm giới hạn

    Giải thích VN: Khoảng cách tối đa của máy phát vô tuyến, ở đó còn có thể thu nhận sóng vô tuyến có hiệu quả (khoảng này thường không cố định).

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    dải thu
    tầm phủ sóng
    tuyến truyền

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    băng

    Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

    close range conveyor
    băng chuyển cự ly ngắn
    digital display range
    tầm hiện hình bằng số
    frequency range
    độ rộng băng tần
    multi-range instrument
    thiết bị nhiều dải băng
    range extender
    bộ giãn băng
    range of desered variable
    khoảng cân bằng
    runway visual range
    tầm nhìn đường băng
    tolerance range
    bảng dung sai
    biên độ
    altitude range
    biên độ độ cao
    amplitude range
    dải biên độ
    annual range
    biên độ năm
    daily range
    biên độ ngày
    diurnal range
    biên độ ngày
    flood range
    biên độ lũ
    frequency range
    biên độ tần số
    great diurnal tidal range
    biên độ nhật triều lớn nhất
    mean range
    biên độ triều trung bình
    mean range
    biên độ trung bình
    mean tidal range
    biên độ triều trung bình
    permeability range
    biên độ thấm
    power range
    biên độ công suất
    range of adjustment
    biên độ điều tiết
    range of flood and ebb
    biên độ triều lên xuống
    range of humidity
    biên độ ẩm
    range of rolling temperature
    biên độ nhiệt độ cán (thép)
    range of rotation
    biến độ quay
    range of settlement
    biên độ lún
    range of spring tides
    biên độ triều (thượng hạ huyền)
    range of spring tides
    biên độ triều thượng hạ huyền
    range of stage
    biên độ dao động mức nước
    range of tide
    biên độ thủy triều
    range of tides
    biên độ triều
    range of tress
    biên độ ứng suất
    range of wave
    biên độ sóng
    stress range
    biên độ ứng suất
    tidal range
    biên độ triều
    viscosity range
    biên độ thấm
    water hammer range
    biên độ nước va
    wave range
    biên độ sóng
    white-to-black amplitude range
    khoảng biên độ trắng đen
    cự ly
    khoảng bao quát
    khoảng cách
    extended range reflection
    sự nhập nhằng khoảng cách
    map range
    khoảng (cách) trên bản đồ
    mean range
    khoảng cách trung bình
    partial measuring range
    khoảng cách đo bộ phận
    range and range-rate system
    phương pháp khoảng cách và Doppler
    range finder
    máy đo khoảng cách
    range measurement
    phép đo khoảng cách
    range measurement
    sự đo khoảng cách
    range pole
    sào đo khoảng cách
    range rod
    sào đo khoảng cách
    range sensing
    sự cảm nhận khoảng cách
    range tracking
    theo dõi khoảng cách
    tapping range
    khoảng cách đầu lấy điện
    track in range
    máy theo dõi khoảng cách
    khoảng phủ sóng
    khoảng
    address range
    khoảng địa chỉ
    argument range
    khoảng đối số
    audio-frequency range
    khoảng âm tần
    Binary Code Range Time (BCRT)
    thời khoảng của mã nhị phân
    blue-brittle range
    khoảng giòn xanh
    boiling range
    khoảng nhiệt độ sôi
    boiling range
    khoảng sôi
    brightness range
    khoảng độ chói
    change in range
    sự thay đổi khoảng
    change in range
    sự thay đổi khoảng đo
    chilling range
    khoảng làm lạnh
    close-up range
    khoảng lân cận
    confidence range
    khoảng tin cậy
    control range
    khoảng điều khiển
    cooling range
    khoảng làm lạnh
    critical temperature range
    khoảng nhiệt độ tới hạn
    cryogenic temperature range
    khoảng nhiệt độ cryo
    current range
    khoảng (đo) dòng điện
    Daily temperature range degree Celsius (oC)
    Khoảng nhiệt độ C trong ngày
    desired range
    khoảng đo cần thiết
    desired range
    khoảng đo mong muốn
    distillation range
    khoảng chưng cất
    duty range
    khoảng công suất
    effective temperature range
    khoảng nhiệt độ hiệu dụng
    elastic range
    khoảng đàn hồi
    energy range
    khoảng năng lượng
    exhaustion range
    khoảng kiệt
    extended range reflection
    sự nhập nhằng khoảng cách
    extension of the measuring range
    sự mở rộng khoảng đo
    fatigue range
    khoảng bền mỏi
    firing range
    khoảng nung
    focusing range
    khoảng điều tiêu
    follow range
    khoảng bám sát
    freezing range
    khoảng nhiệt độ kết đông
    freezing temperature range
    khoảng nhiệt độ kết đông
    frequency range
    khoảng tần
    frequency range
    khoảng tần số
    full-range fuse
    cầu chì toàn khoảng
    indicating range
    khoảng chỉ báo
    indicating range
    khoảng chỉ thị
    indication range
    khoảng chỉ báo
    indication range
    khoảng chỉ thị
    infrasonic frequency range
    khoảng tần số hạ âm
    instrument range
    khoảng đo
    instrument range
    khoảng đo của khí cụ
    inter-quartile range
    khoảng tứ phân vị
    intrinsic temperature range
    khoảng nhiệt độ nội tại
    key range
    khoảng phím
    least sensitive range
    khoảng đo ít nhạy nhất
    linear range
    khoảng tuyến tính
    lock-in range
    khoảng chốt tần
    low-pressure range
    khoảng hạ áp
    low-temperature range
    khoảng nhiệt độ thấp
    map range
    khoảng (cách) trên bản đồ
    mean range
    khoảng trung bình
    mean range
    khoảng cách trung bình
    measurement range
    khoảng đo
    measurement range
    khoảng đo của khí cụ
    measuring range
    khoảng đo
    measuring range
    khoảng đo của khí cụ
    melting range
    khoảng nóng chảy
    normal range
    khoảng chuẩn
    number range
    khoảng số khoảng trị số
    operating range
    khoảng làm việc
    operating range
    khoảng vận hành
    operating temperature range
    khoảng nhiệt độ làm việc
    parameter range limits
    giới hạn khoảng tham số
    partial measuring range
    khoảng cách đo bộ phận
    performance range
    khoảng công suất
    performance range
    khoảng năng suất
    period range
    khoảng chu kỳ
    power range
    khoảng công suất
    power range
    khoảng năng suất
    preferential range
    khoảng ưu tiên (lắp ráp chất dẻo)
    price range
    khoảng giá
    range and range-rate system
    phương pháp khoảng cách và Doppler
    range check
    sự kiểm tra khoảng
    range collision
    khoảng va chạm của hạt
    range finder
    máy đo khoảng cách
    range from
    nằm trong khoảng từ
    range hood
    chụp hút tạo khoảng chênh (áp lực)
    range indicator
    bộ chỉ báo khoảng chuyển (truyền động tự động)
    range measurement
    phép đo khoảng cách
    range measurement
    sự đo khoảng cách
    range of compensation
    khoảng điều khiển
    range of desered variable
    khoảng bù trừ
    range of desered variable
    khoảng cân bằng
    range of feeds
    khoảng biến cần thiết
    range of half-life
    khoảng các bước tiến
    range of integration
    khoảng lấy tích phân
    range of measurement
    khoảng nửa thời gian sống
    range of movement
    khoảng đo
    range of movement
    khoảng đo của khí cụ
    range of speeds
    khoảng chuyển động (của thanh điều khiển)
    range of temperature
    khoảng nhiệt độ
    range of tide
    khoảng tốc độ quay
    range pole
    sào đo khoảng cách
    range rod
    sào đo khoảng cách
    range selector
    bộ chọn khoảng đo
    range sensing
    sự cảm nhận khoảng cách
    range specification
    đặc tả khoảng
    range switch
    thiết bị chuyển mạch khoảng đo
    range tracking
    theo dõi khoảng cách
    rated range
    khoảng làm việc danh định
    recalibration range
    khoảng chia độ lại
    recalibration range
    khoảng hiệu chuẩn lại
    receiving range
    khoảng thu
    regulating range
    khoảng điều chỉnh
    regulation range
    khoảng điều chỉnh
    scale range
    khoảng thang đo
    scanning range
    khoảng quét
    semi interquartile range
    nửa khoảng tứ phân vị
    semi-interquartile range
    nửa khoảng tứ phân vị
    setting range
    khoảng thiết lập (thiết bị gia công chất dẻo)
    setting range
    khoảng điều chỉnh
    single range instrument
    dụng cụ đo một khoảng
    single-range
    đơn khoảng
    sintering temperature range
    khoảng nhiệt thiêu kết
    softening range
    khoảng hóa mềm
    source range
    khoảng nguồn (lò phản ứng)
    spectral range
    khoảng phổ
    speed range
    khoảng tốc độ
    speed range
    khoảng tốc độ quay
    speed range
    khoảng điều chỉnh tốc độ
    standard measuring range
    khoảng đo chuẩn
    standard range
    khoảng tiêu chuẩn
    standard range
    khoảng chuẩn
    standard range
    khoảng đo chuẩn
    suppression of range
    sự chặn khoảng đo
    suppression of range
    sự giảm khoảng đo
    tapping range
    khoảng cách đầu lấy điện
    tapping range
    khoảng phân nhánh
    temperature range
    khoảng nhiệt độ
    track in range
    máy theo dõi khoảng cách
    transformation range
    khoảng biến đổi
    tuning range
    khoảng điều hưởng
    voltage measuring range
    khoảng đo điện áp
    voltage range
    khoảng điện áp
    voltage-range multiplier
    bộ nhân khoảng điện áp
    volume range
    khoảng âm lượng
    white-to-black amplitude range
    khoảng biên độ trắng đen
    working range
    khoảng làm việc
    khoảng truyền
    khoảng đo
    brightness range
    khoảng độ chói
    change in range
    sự thay đổi khoảng đo
    current range
    khoảng (đo) dòng điện
    desired range
    khoảng đo cần thiết
    desired range
    khoảng đo mong muốn
    extension of the measuring range
    sự mở rộng khoảng đo
    instrument range
    khoảng đo của khí cụ
    least sensitive range
    khoảng đo ít nhạy nhất
    measurement range
    khoảng đo của khí cụ
    measuring range
    khoảng đo của khí cụ
    range of movement
    khoảng đo của khí cụ
    range selector
    bộ chọn khoảng đo
    range switch
    thiết bị chuyển mạch khoảng đo
    standard measuring range
    khoảng đo chuẩn
    standard range
    khoảng đo chuẩn
    suppression of range
    sự chặn khoảng đo
    suppression of range
    sự giảm khoảng đo
    voltage measuring range
    khoảng đo điện áp
    khoảng giá trị
    khoảng hạng
    khoảng thang đo
    kiểu
    dải

    Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

    dải đo
    dải thang đo (của thiết bị)
    dãy
    dãy hàng
    độ xa
    đường truyền
    lĩnh vực
    range of application
    lĩnh vực sử dụng
    range of application
    lĩnh vực ứng dụng
    range of use
    lĩnh vực sử dụng
    range of use
    lĩnh vực ứng dụng
    loại
    loạt sản phẩm
    giới hạn
    boiling range
    giới hạn sôi
    critical range
    giới hạn tới hạn
    critical range
    vùng giới hạn
    double range
    hai giới hạn
    endurance range
    dải giới hạn mỏi
    parameter range limits
    giới hạn khoảng tham số
    plastic range test
    kiểm tra giới hạn dẻo
    range of stability
    giới hạn ổn định
    temperature range
    giới hạn nhiệt độ
    tolerance range
    giới hạn dung sai
    hàng
    Long Range Navigation (LORAN)
    đạo hàng tầm xa
    long-range navigation (loran)
    đạo hàng đường dài
    long-range navigation system
    hệ thống đạo hàng tầm xa
    loran (long-range navigation)
    đạo hàng đường dài
    loran (long-range navigation)
    đạo hàng tầm dài
    range chart
    biểu đồ kiểm tra hạng (chất lượng)
    range light
    đèn chỉ luồng (đạo hàng)
    range of points
    hàng điểm
    hạng loại
    hàng ngang
    miền

    Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

    acceptable quality range
    miền chất lượng chấp nhận được
    apparent elastic range
    miền đàn hồi biểu kiến
    apparent elastic range
    miền đàn hồi quy ước
    brittle range
    miền giòn
    center of a range
    tâm của miền biến thiên
    center of a range
    tâm của một miền biến thiên
    confidence range
    miền tin cậy
    critical range
    miền tới hạn
    elastic range
    miền đàn hồi
    elastic strain range
    miền biến dạng đàn hồi
    elasto-plastic range
    miền đàn dẻo
    elasto-plastic range
    miền đàn hồi-dẻo
    fixed range
    miền cố định
    frequency range
    miền tần
    in range
    trong miền
    inelastic range
    miền không đàn hồi
    inelastic range
    miền phi đàn hồi
    load range
    miền tải trọng
    normal range
    miền chuẩn
    number range
    miền số
    plastic range
    miền dẻo
    plastic range
    miền phi đàn hồi
    range name
    tên miền
    range of a veryable
    miền biến thiên của một biến số
    range of cells
    miền của ô
    range of definition
    miền xác định
    range of points
    miền điểm
    range of stability
    miền ổn định
    range of values
    miền giá trị
    stress range
    miền ứng suất
    stresses in the elastic range
    ứng suất trong miền đàn hồi
    stresses in the plastic range
    ứng suất trong miền dẻo
    within range
    trong miền
    working range
    miền hoạt động
    working range
    miền làm việc
    working range
    miền tác dụng
    yield range
    miền chảy dẻo
    miền (emitơ)
    mức
    phạm vi

    Giải thích EN: The extent or scope of action; or the limits between which variation is possible; specific uses include: the maximum operating distance of a system or the operating limits of an instrument..

    Giải thích VN: Quy mô hay phạm vi của hành động; hay các giới hạn trong đó sự dao động là có thể; cách dùng riêng: khoảng cách hoạt động tối đa của một hệ thống hay các giới hạn hoạt động của một dụng cụ.

    capacity range
    phạm vi [dải] công suất
    capacity range
    phạm vi công suất
    chilling range
    phạm vi làm lạnh
    cooling range
    phạm vi làm lạnh
    corrected range
    phạm vi điều chỉnh
    cryogenic temperature range
    phạm vi nhiệt độ cryo
    deformation range
    phạm vi biến dạng
    environmental range
    phạm vi môi trường
    error range
    phạm vi lỗi
    firing range
    phạm vi nung
    frequency range of interest
    phạm vi tần số quan tâm
    humidity range
    phạm vi ẩm
    instrument range
    phạm vi đo
    low-temperature range
    phạm vi nhiệt độ thấp
    measurement range
    phạm vi đo
    measuring range
    phạm vi đo
    operational range
    phạm vi khai thác
    out-of-range
    ra ngoài phạm vi
    practical range
    phạm vi sử dụng
    precooling range
    phạm vi làm lạnh trước
    range calibration
    sự định phạm vi
    range height indicator
    bộ chỉ độ cao-phạm vi
    range of a science
    phạm vi khoa học
    range of influence
    phạm vi ảnh hưởng
    range of movement
    phạm vi đo
    range of strain
    phạm vi biến dạng
    range of vision
    phạm vi vùng nhìn (rõ)
    range recorder
    máy ghi phạm vi
    range surveillance
    sự giám sát phạm vi
    range switch
    thiết bị chuyển phạm vi đo
    reference range
    phạm vi tham chiếu
    refrigeration range
    phạm vi làm lạnh
    scour range
    phạm vi hố xói
    sintering temperature range
    phạm vi thiêu kết
    softening range (plastics)
    phạm vi làm mềm (chất dẻo)
    speed range
    phạm vi tốc độ
    subcooling range
    phạm vi quá lạnh
    temperature range
    phạm vi nhiệt độ
    to vary over a wide range
    thay đổi trong phạm vi rộng
    tolerance range
    phạm vi dung sai
    undercooling range
    phạm vi quá lạnh
    vary over a wide range
    thay đổi trong phạm vi rộng
    working range
    phạm vi làm việc
    phạm vi đo
    range switch
    thiết bị chuyển phạm vi đo
    sắp xếp
    thang

    Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

    annual range of temperature
    thang biến động nhiệt độ trong năm
    double range
    hai thang đo
    out-of-range
    quá tải thang đo
    out-of-range
    vượt quá thang đo
    range control switch
    công tắc chuyển thang (đo)
    range of temperature
    thang nhiệt độ
    range switch
    công tắc chuyển thang (đo)
    range switch
    công tắc thang đo
    scale range
    khoảng thang đo
    scale range
    dải thang đo
    thang đo
    double range
    hai thang đo
    out-of-range
    quá tải thang đo
    out-of-range
    vượt quá thang đo
    range control switch
    công tắc chuyển thang (đo)
    range switch
    công tắc chuyển thang (đo)
    range switch
    công tắc thang đo
    scale range
    khoảng thang đo
    scale range
    dải thang đo
    vùng phủ sóng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dãy hàng
    dãy
    phạm vi
    closing range
    phạm vi kết thúc
    cooling range
    phạm vi làm nguội
    critical range
    phạm vi tới hạn
    job range
    phạm vi công tác
    narrow-range securities
    những chứng khoán phạm vi hẹp
    price range
    phạm vi giá cả
    quarantine range
    phạm vi kiểm dịch
    range of prices
    phạm vi giá cả
    range of products
    phạm vi của sản phẩm
    range of products
    phạm vi sản phẩm
    relevant range
    phạm vi thích hợp
    relevant volume range
    phạm vi sản lượng thích hợp
    salary range
    phạm vi từ mức lương thấp nhất đến mức lương cao nhất
    temperature range
    phạm vi nhiệt độ
    trading range
    tầm mức (phạm vi) mua bán, khung mua bán
    wage range
    phạm vi tiền lương
    toàn cự
    range of a set of observations
    toàn cự của một dãy các quan sát
    range of a set of observations
    toàn cự của một dãy quan sát
    vùng
    infra-red range
    vùng hồng ngoại
    sensitivity range
    vùng cảm thụ
    spectral range
    vùng quang phổ
    ultra-violet range
    vùng tử ngoại

    Nguồn khác

    • range : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Scope, sweep, reach, limit, extent, span, area, radius,distance, compass, latitude, stretch, sphere, orbit: The gunhas a range of about 200 yards. This radio transmitter iseffective only within a thirty-mile range. The minister istrying to broaden the range of his influence. 2 assortment,series, collection, lot, spread, selection, choice, number,variety, kind, sort, scale, gamut, register: The coursesoffered cater to a wide range of interests.
    Rank, row, tier,line, file, series, string, chain: From my window I could seethe range of hills stretching away into the distance. 4 kitchenrange, (cooking-) stove, Chiefly Brit cooker, Brit trade markAga, US cook-stove: In every French farmhouse there was alwaysa pot of soup on the range.
    V.
    Line up, rank, order, align, order, array: The teacherranged the children according to their height.
    Vary,fluctuate, spread, run the gamut, extend, stretch, run, go: Thestudents range in age from eight to eighty.
    Organize,categorize, catalogue, arrange, classify, sort, class, group,rank, bracket, pigeon-hole, file, index, break down, grade,distribute: The books are ranged according to theirsubject-matter.
    Cover, traverse, roam, rove, travel over oracross, go or pass over, drift, migrate, wander, move, extend:The wildebeest ranges far and wide over vast tracts of grazingland in Africa.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A the region between limits of variation, esp.as representing a scope of effective operation (a voice ofastonishing range; the whole range of politics). b such limits.c a limited scale or series (the range of the thermometerreadings is about 10 degrees).
    The area included in orconcerned with something.
    A the distance attainable by a gunor projectile (the enemy are out of range). b the distancebetween a gun or projectile and its objective.
    A row, series,line, or tier, esp. of mountains or buildings.
    A an open orenclosed area with targets for shooting. b a testing-ground formilitary equipment.
    A a fireplace with ovens and hotplatesfor cooking. b US an electric or gas cooker.
    The area overwhich a thing, esp. a plant or animal, is distributed (gives theranges of all species).
    The distance that can be covered by avehicle or aircraft without refuelling.
    The distance betweena camera and the subject to be photographed.
    The extent oftime covered by a forecast etc.
    A a large area of open landfor grazing or hunting. b a tract over which one wanders.
    Lie, direction (the range of the strata is east and west).
    V.1 intr. a reach; lie spread out; extend; be found or occur overa specified district; vary between limits (ages ranging fromtwenty to sixty). b run in a line (ranges north and south).
    Tr. (usu. in passive or refl.) place or arrange in a row orranks or in a specified situation or order or company (rangedtheir troops; ranged themselves with the majority party; treesranged in ascending order of height).
    Intr. rove, wander(ranged through the woods; his thoughts range over past,present, and future).
    Tr. traverse in all directions (rangingthe woods).
    Printing a tr. Brit. make (type) lie flush atthe ends of successive lines. b intr. (of type) lie flush.
    Intr. a (often foll. by with) be level. b (foll. by with,among) rank; find one's right place (ranges with the greatwriters).
    Intr. a (of a gun) send a projectile over aspecified distance (ranges over a mile). b (of a projectile)cover a specified distance. c obtain the range of a target byadjustment after firing past it or short of it.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X