-
(đổi hướng từ Ranges)
Thông dụng
Chuyên ngành
Toán & tin
vùng
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.
- Data Range Properties
- đặc tính vùng dữ liệu
- error range
- vùng lỗi
- in range
- trong vùng
- list range
- vùng danh sách
- range check
- kiểm tra vùng
- range reference
- chỉ dẫn vùng
- range reference
- tham chiếu vùng
- range specification
- đặc điểm vùng
- to range
- định vùng giá trị
- value range
- vùng giá trị
- within range
- trong vùng
Kỹ thuật chung
băng
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.
- close range conveyor
- băng chuyển cự ly ngắn
- digital display range
- tầm hiện hình bằng số
- frequency range
- độ rộng băng tần
- multi-range instrument
- thiết bị nhiều dải băng
- range extender
- bộ giãn băng
- range of desered variable
- khoảng cân bằng
- runway visual range
- tầm nhìn đường băng
- tolerance range
- bảng dung sai
biên độ
- altitude range
- biên độ độ cao
- amplitude range
- dải biên độ
- annual range
- biên độ năm
- daily range
- biên độ ngày
- diurnal range
- biên độ ngày
- flood range
- biên độ lũ
- frequency range
- biên độ tần số
- great diurnal tidal range
- biên độ nhật triều lớn nhất
- mean range
- biên độ triều trung bình
- mean range
- biên độ trung bình
- mean tidal range
- biên độ triều trung bình
- permeability range
- biên độ thấm
- power range
- biên độ công suất
- range of adjustment
- biên độ điều tiết
- range of flood and ebb
- biên độ triều lên xuống
- range of humidity
- biên độ ẩm
- range of rolling temperature
- biên độ nhiệt độ cán (thép)
- range of rotation
- biến độ quay
- range of settlement
- biên độ lún
- range of spring tides
- biên độ triều (thượng hạ huyền)
- range of spring tides
- biên độ triều thượng hạ huyền
- range of stage
- biên độ dao động mức nước
- range of tide
- biên độ thủy triều
- range of tides
- biên độ triều
- range of tress
- biên độ ứng suất
- range of wave
- biên độ sóng
- stress range
- biên độ ứng suất
- tidal range
- biên độ triều
- viscosity range
- biên độ thấm
- water hammer range
- biên độ nước va
- wave range
- biên độ sóng
- white-to-black amplitude range
- khoảng biên độ trắng đen
khoảng cách
- extended range reflection
- sự nhập nhằng khoảng cách
- map range
- khoảng (cách) trên bản đồ
- mean range
- khoảng cách trung bình
- partial measuring range
- khoảng cách đo bộ phận
- range and range-rate system
- phương pháp khoảng cách và Doppler
- range finder
- máy đo khoảng cách
- range measurement
- phép đo khoảng cách
- range measurement
- sự đo khoảng cách
- range pole
- sào đo khoảng cách
- range rod
- sào đo khoảng cách
- range sensing
- sự cảm nhận khoảng cách
- range tracking
- theo dõi khoảng cách
- tapping range
- khoảng cách đầu lấy điện
- track in range
- máy theo dõi khoảng cách
khoảng
- address range
- khoảng địa chỉ
- argument range
- khoảng đối số
- audio-frequency range
- khoảng âm tần
- Binary Code Range Time (BCRT)
- thời khoảng của mã nhị phân
- blue-brittle range
- khoảng giòn xanh
- boiling range
- khoảng nhiệt độ sôi
- boiling range
- khoảng sôi
- brightness range
- khoảng độ chói
- change in range
- sự thay đổi khoảng
- change in range
- sự thay đổi khoảng đo
- chilling range
- khoảng làm lạnh
- close-up range
- khoảng lân cận
- confidence range
- khoảng tin cậy
- control range
- khoảng điều khiển
- cooling range
- khoảng làm lạnh
- critical temperature range
- khoảng nhiệt độ tới hạn
- cryogenic temperature range
- khoảng nhiệt độ cryo
- current range
- khoảng (đo) dòng điện
- Daily temperature range degree Celsius (oC)
- Khoảng nhiệt độ C trong ngày
- desired range
- khoảng đo cần thiết
- desired range
- khoảng đo mong muốn
- distillation range
- khoảng chưng cất
- duty range
- khoảng công suất
- effective temperature range
- khoảng nhiệt độ hiệu dụng
- elastic range
- khoảng đàn hồi
- energy range
- khoảng năng lượng
- exhaustion range
- khoảng kiệt
- extended range reflection
- sự nhập nhằng khoảng cách
- extension of the measuring range
- sự mở rộng khoảng đo
- fatigue range
- khoảng bền mỏi
- firing range
- khoảng nung
- focusing range
- khoảng điều tiêu
- follow range
- khoảng bám sát
- freezing range
- khoảng nhiệt độ kết đông
- freezing temperature range
- khoảng nhiệt độ kết đông
- frequency range
- khoảng tần
- frequency range
- khoảng tần số
- full-range fuse
- cầu chì toàn khoảng
- indicating range
- khoảng chỉ báo
- indicating range
- khoảng chỉ thị
- indication range
- khoảng chỉ báo
- indication range
- khoảng chỉ thị
- infrasonic frequency range
- khoảng tần số hạ âm
- instrument range
- khoảng đo
- instrument range
- khoảng đo của khí cụ
- inter-quartile range
- khoảng tứ phân vị
- intrinsic temperature range
- khoảng nhiệt độ nội tại
- key range
- khoảng phím
- least sensitive range
- khoảng đo ít nhạy nhất
- linear range
- khoảng tuyến tính
- lock-in range
- khoảng chốt tần
- low-pressure range
- khoảng hạ áp
- low-temperature range
- khoảng nhiệt độ thấp
- map range
- khoảng (cách) trên bản đồ
- mean range
- khoảng trung bình
- mean range
- khoảng cách trung bình
- measurement range
- khoảng đo
- measurement range
- khoảng đo của khí cụ
- measuring range
- khoảng đo
- measuring range
- khoảng đo của khí cụ
- melting range
- khoảng nóng chảy
- normal range
- khoảng chuẩn
- number range
- khoảng số khoảng trị số
- operating range
- khoảng làm việc
- operating range
- khoảng vận hành
- operating temperature range
- khoảng nhiệt độ làm việc
- parameter range limits
- giới hạn khoảng tham số
- partial measuring range
- khoảng cách đo bộ phận
- performance range
- khoảng công suất
- performance range
- khoảng năng suất
- period range
- khoảng chu kỳ
- power range
- khoảng công suất
- power range
- khoảng năng suất
- preferential range
- khoảng ưu tiên (lắp ráp chất dẻo)
- price range
- khoảng giá
- range and range-rate system
- phương pháp khoảng cách và Doppler
- range check
- sự kiểm tra khoảng
- range collision
- khoảng va chạm của hạt
- range finder
- máy đo khoảng cách
- range from
- nằm trong khoảng từ
- range hood
- chụp hút tạo khoảng chênh (áp lực)
- range indicator
- bộ chỉ báo khoảng chuyển (truyền động tự động)
- range measurement
- phép đo khoảng cách
- range measurement
- sự đo khoảng cách
- range of compensation
- khoảng điều khiển
- range of desered variable
- khoảng bù trừ
- range of desered variable
- khoảng cân bằng
- range of feeds
- khoảng biến cần thiết
- range of half-life
- khoảng các bước tiến
- range of integration
- khoảng lấy tích phân
- range of measurement
- khoảng nửa thời gian sống
- range of movement
- khoảng đo
- range of movement
- khoảng đo của khí cụ
- range of speeds
- khoảng chuyển động (của thanh điều khiển)
- range of temperature
- khoảng nhiệt độ
- range of tide
- khoảng tốc độ quay
- range pole
- sào đo khoảng cách
- range rod
- sào đo khoảng cách
- range selector
- bộ chọn khoảng đo
- range sensing
- sự cảm nhận khoảng cách
- range specification
- đặc tả khoảng
- range switch
- thiết bị chuyển mạch khoảng đo
- range tracking
- theo dõi khoảng cách
- rated range
- khoảng làm việc danh định
- recalibration range
- khoảng chia độ lại
- recalibration range
- khoảng hiệu chuẩn lại
- receiving range
- khoảng thu
- regulating range
- khoảng điều chỉnh
- regulation range
- khoảng điều chỉnh
- scale range
- khoảng thang đo
- scanning range
- khoảng quét
- semi interquartile range
- nửa khoảng tứ phân vị
- semi-interquartile range
- nửa khoảng tứ phân vị
- setting range
- khoảng thiết lập (thiết bị gia công chất dẻo)
- setting range
- khoảng điều chỉnh
- single range instrument
- dụng cụ đo một khoảng
- single-range
- đơn khoảng
- sintering temperature range
- khoảng nhiệt thiêu kết
- softening range
- khoảng hóa mềm
- source range
- khoảng nguồn (lò phản ứng)
- spectral range
- khoảng phổ
- speed range
- khoảng tốc độ
- speed range
- khoảng tốc độ quay
- speed range
- khoảng điều chỉnh tốc độ
- standard measuring range
- khoảng đo chuẩn
- standard range
- khoảng tiêu chuẩn
- standard range
- khoảng chuẩn
- standard range
- khoảng đo chuẩn
- suppression of range
- sự chặn khoảng đo
- suppression of range
- sự giảm khoảng đo
- tapping range
- khoảng cách đầu lấy điện
- tapping range
- khoảng phân nhánh
- temperature range
- khoảng nhiệt độ
- track in range
- máy theo dõi khoảng cách
- transformation range
- khoảng biến đổi
- tuning range
- khoảng điều hưởng
- voltage measuring range
- khoảng đo điện áp
- voltage range
- khoảng điện áp
- voltage-range multiplier
- bộ nhân khoảng điện áp
- volume range
- khoảng âm lượng
- white-to-black amplitude range
- khoảng biên độ trắng đen
- working range
- khoảng làm việc
khoảng đo
- brightness range
- khoảng độ chói
- change in range
- sự thay đổi khoảng đo
- current range
- khoảng (đo) dòng điện
- desired range
- khoảng đo cần thiết
- desired range
- khoảng đo mong muốn
- extension of the measuring range
- sự mở rộng khoảng đo
- instrument range
- khoảng đo của khí cụ
- least sensitive range
- khoảng đo ít nhạy nhất
- measurement range
- khoảng đo của khí cụ
- measuring range
- khoảng đo của khí cụ
- range of movement
- khoảng đo của khí cụ
- range selector
- bộ chọn khoảng đo
- range switch
- thiết bị chuyển mạch khoảng đo
- standard measuring range
- khoảng đo chuẩn
- standard range
- khoảng đo chuẩn
- suppression of range
- sự chặn khoảng đo
- suppression of range
- sự giảm khoảng đo
- voltage measuring range
- khoảng đo điện áp
dải
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.
lĩnh vực
- range of application
- lĩnh vực sử dụng
- range of application
- lĩnh vực ứng dụng
- range of use
- lĩnh vực sử dụng
- range of use
- lĩnh vực ứng dụng
giới hạn
- boiling range
- giới hạn sôi
- critical range
- giới hạn tới hạn
- critical range
- vùng giới hạn
- double range
- hai giới hạn
- endurance range
- dải giới hạn mỏi
- parameter range limits
- giới hạn khoảng tham số
- plastic range test
- kiểm tra giới hạn dẻo
- range of stability
- giới hạn ổn định
- temperature range
- giới hạn nhiệt độ
- tolerance range
- giới hạn dung sai
hàng
- Long Range Navigation (LORAN)
- đạo hàng tầm xa
- long-range navigation (loran)
- đạo hàng đường dài
- long-range navigation system
- hệ thống đạo hàng tầm xa
- loran (long-range navigation)
- đạo hàng đường dài
- loran (long-range navigation)
- đạo hàng tầm dài
- range chart
- biểu đồ kiểm tra hạng (chất lượng)
- range light
- đèn chỉ luồng (đạo hàng)
- range of points
- hàng điểm
miền
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.
- acceptable quality range
- miền chất lượng chấp nhận được
- apparent elastic range
- miền đàn hồi biểu kiến
- apparent elastic range
- miền đàn hồi quy ước
- brittle range
- miền giòn
- center of a range
- tâm của miền biến thiên
- center of a range
- tâm của một miền biến thiên
- confidence range
- miền tin cậy
- critical range
- miền tới hạn
- elastic range
- miền đàn hồi
- elastic strain range
- miền biến dạng đàn hồi
- elasto-plastic range
- miền đàn dẻo
- elasto-plastic range
- miền đàn hồi-dẻo
- fixed range
- miền cố định
- frequency range
- miền tần
- in range
- trong miền
- inelastic range
- miền không đàn hồi
- inelastic range
- miền phi đàn hồi
- load range
- miền tải trọng
- normal range
- miền chuẩn
- number range
- miền số
- plastic range
- miền dẻo
- plastic range
- miền phi đàn hồi
- range name
- tên miền
- range of a veryable
- miền biến thiên của một biến số
- range of cells
- miền của ô
- range of definition
- miền xác định
- range of points
- miền điểm
- range of stability
- miền ổn định
- range of values
- miền giá trị
- stress range
- miền ứng suất
- stresses in the elastic range
- ứng suất trong miền đàn hồi
- stresses in the plastic range
- ứng suất trong miền dẻo
- within range
- trong miền
- working range
- miền hoạt động
- working range
- miền làm việc
- working range
- miền tác dụng
- yield range
- miền chảy dẻo
phạm vi
Giải thích EN: The extent or scope of action; or the limits between which variation is possible; specific uses include: the maximum operating distance of a system or the operating limits of an instrument..
Giải thích VN: Quy mô hay phạm vi của hành động; hay các giới hạn trong đó sự dao động là có thể; cách dùng riêng: khoảng cách hoạt động tối đa của một hệ thống hay các giới hạn hoạt động của một dụng cụ.
- capacity range
- phạm vi [dải] công suất
- capacity range
- phạm vi công suất
- chilling range
- phạm vi làm lạnh
- cooling range
- phạm vi làm lạnh
- corrected range
- phạm vi điều chỉnh
- cryogenic temperature range
- phạm vi nhiệt độ cryo
- deformation range
- phạm vi biến dạng
- environmental range
- phạm vi môi trường
- error range
- phạm vi lỗi
- firing range
- phạm vi nung
- frequency range of interest
- phạm vi tần số quan tâm
- humidity range
- phạm vi ẩm
- instrument range
- phạm vi đo
- low-temperature range
- phạm vi nhiệt độ thấp
- measurement range
- phạm vi đo
- measuring range
- phạm vi đo
- operational range
- phạm vi khai thác
- out-of-range
- ra ngoài phạm vi
- practical range
- phạm vi sử dụng
- precooling range
- phạm vi làm lạnh trước
- range calibration
- sự định phạm vi
- range height indicator
- bộ chỉ độ cao-phạm vi
- range of a science
- phạm vi khoa học
- range of influence
- phạm vi ảnh hưởng
- range of movement
- phạm vi đo
- range of strain
- phạm vi biến dạng
- range of vision
- phạm vi vùng nhìn (rõ)
- range recorder
- máy ghi phạm vi
- range surveillance
- sự giám sát phạm vi
- range switch
- thiết bị chuyển phạm vi đo
- reference range
- phạm vi tham chiếu
- refrigeration range
- phạm vi làm lạnh
- scour range
- phạm vi hố xói
- sintering temperature range
- phạm vi thiêu kết
- softening range (plastics)
- phạm vi làm mềm (chất dẻo)
- speed range
- phạm vi tốc độ
- subcooling range
- phạm vi quá lạnh
- temperature range
- phạm vi nhiệt độ
- to vary over a wide range
- thay đổi trong phạm vi rộng
- tolerance range
- phạm vi dung sai
- undercooling range
- phạm vi quá lạnh
- vary over a wide range
- thay đổi trong phạm vi rộng
- working range
- phạm vi làm việc
thang
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.
- annual range of temperature
- thang biến động nhiệt độ trong năm
- double range
- hai thang đo
- out-of-range
- quá tải thang đo
- out-of-range
- vượt quá thang đo
- range control switch
- công tắc chuyển thang (đo)
- range of temperature
- thang nhiệt độ
- range switch
- công tắc chuyển thang (đo)
- range switch
- công tắc thang đo
- scale range
- khoảng thang đo
- scale range
- dải thang đo
thang đo
- double range
- hai thang đo
- out-of-range
- quá tải thang đo
- out-of-range
- vượt quá thang đo
- range control switch
- công tắc chuyển thang (đo)
- range switch
- công tắc chuyển thang (đo)
- range switch
- công tắc thang đo
- scale range
- khoảng thang đo
- scale range
- dải thang đo
Kinh tế
phạm vi
- closing range
- phạm vi kết thúc
- cooling range
- phạm vi làm nguội
- critical range
- phạm vi tới hạn
- job range
- phạm vi công tác
- narrow-range securities
- những chứng khoán phạm vi hẹp
- price range
- phạm vi giá cả
- quarantine range
- phạm vi kiểm dịch
- range of prices
- phạm vi giá cả
- range of products
- phạm vi của sản phẩm
- range of products
- phạm vi sản phẩm
- relevant range
- phạm vi thích hợp
- relevant volume range
- phạm vi sản lượng thích hợp
- salary range
- phạm vi từ mức lương thấp nhất đến mức lương cao nhất
- temperature range
- phạm vi nhiệt độ
- trading range
- tầm mức (phạm vi) mua bán, khung mua bán
- wage range
- phạm vi tiền lương
toàn cự
- range of a set of observations
- toàn cự của một dãy các quan sát
- range of a set of observations
- toàn cự của một dãy quan sát
vùng
- infra-red range
- vùng hồng ngoại
- sensitivity range
- vùng cảm thụ
- spectral range
- vùng quang phổ
- ultra-violet range
- vùng tử ngoại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ambit , amplitude , area , bounds , circle , compass , confines , diapason , dimension , dimensions , domain , earshot , elbowroom * , expanse , extension , extensity , field , gamut , hearing , ken , latitude , leeway , length , limits , magnitude , matter , neighborhood , orbit , order , panorama , parameters , play , province , purview , radius , reach , realm , run , run of , scope , space , span , spectrum , sphere , spread , stretch , sweep , swing , territory , tune , vicinity , width , assortment , chain , class , collection , file , kind , line , lot , rank , row , selection , sequence , sort , string , tier , variety , horizon , capacity , extent , bailiwick , category , cognizance , excursion , gradation , incidence , jurisdiction , lexicon , outlook , preserve , prospect , register , repertoire , series
verb
- align , allineate , arrange , array , assort , bias , bracket , catalogue , categorize , class , classify , dispose , draw up , file , grade , group , incline , line , line up , pigeonhole * , predispose , rank , circumambulate , cover , cross , cruise , drift , encompass , explore , float , follow one’s nose , gallivant , globe-trot , hit the road * , hit the trail , make circuit , meander , pass over , ply , prowl , ramble , reach , reconnoiter , rove , scour , search , spread , straggle , stray , stroll , sweep , traipse , tramp , travel , traverse , trek , differ , diverge from , fluctuate , go , run , stretch , vary , vary between , deploy , marshal , order , organize , sort , systematize , distribute , pigeonhole , place , rate , extend , gad , peregrinate , roam , wander , ally , ambit , appliance , area , assortment , bounds , compass , correspond , diapason , distance , domain , extent , farm , field , gamut , grassland , highlands , horizon , latitude , lea , length , limits , orbit , parameters , pasture , plain , province , purview , realm , ridge , scope , series , sierra , space , span , spectrum , sphere , stove , tether , variety
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ