-
Thông dụng
Danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) tài năng
- a man of (good) part
- một người có tài
- for my part
- về phần tôi
- for the most part
- phần lớn, phần nhiều
- in part
- một phần, phần nào
- on one's part; on the part of
- về phía
- there was no objection on his part
- anh ta không phản đối gì
- he apologized on the part of his young brother
- anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy
- part and parcel
- như parcel
- part of speech
- (ngôn ngữ học) loại từ
- to take someething in good part
- không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì
- to take part in
- tham gia vào
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bộ phận
- address part
- bộ phận địa chỉ
- automatic part inspection
- kiểm tra bộ phận tự động
- building part
- một bộ phận nhà
- discrete-part manufacturing
- sản xuất bộ phận
- driven part
- bộ phận kéo
- female part
- bộ phận có lỗ cắm
- fixed part
- bộ phận cố định
- for the most part
- đại bộ phận
- lateral part
- bộ phận bên
- movable part
- bộ phận di động
- moving part
- bộ phận di động
- nonbearing part
- bộ phận không chịu lực
- operating part
- bộ phận vận hành
- operating part
- bộ phận thao tác
- operator part
- bộ phận thao tác
- part II. in bending
- bộ phận chịu uốn
- part In compression
- bộ phận chịu nén
- part load
- tải bộ phận
- part load
- tải trọng bộ phận
- part n. under repair
- bộ phận dang sửa chữa
- part number
- số hiệu bộ phận
- part owner
- người chủ bộ phận (tàu thủy)
- part under test
- bộ phận đang được thử
- part under test
- bộ phận đang thử
- program part
- bộ phận chương trình
- removable part
- bộ phận bỏ (được)
- removable part
- bộ phận tháo được
- replaceable part
- bộ phận thay thế được
- replacement part
- bộ phận thay thế
- roller bridge sliding over the fixed part
- cầu trục lăn trên bộ phận cố định
- roller bridge sliding under the fixed part
- cầu trục lăn dưới bộ phận cố định
- single part
- bộ phận tháo rời
- spare part
- bộ phận thay thế
- stage block (partof theater building)
- khung giàn sân khấu (bộ phận của nhà hát)
- structural part
- bộ phận kết cấu
- Telecommunication Engineering and Manufacturing Association Limited (nowpart of EEA) (TEMA)
- Hiệp hội Kỹ thuật và Chế tạo viễn thông hữu hạn (nay là một bộ phận thuộc EEA)
- wearing part
- bộ phận bị mài mòn
- working part
- bộ phận làm việc
chi tiết
- extruded part
- chi tiết đúc ép
- extruded part
- chi tiết ep đùn
- finished part
- chi tiết (đã) hoàn thiện
- foreign part drawing
- bản vẽ chi tiết bên ngoài
- identical part
- chi tiết dùng chung
- interchangeable part
- chi tiết lắp lẫn được
- interrupted view of a part
- hình chiếu gián đoạn của chi tiết
- machine part
- chi tiết máy
- metallized ceramic part
- chi tiết gốm mạ kim loại
- moulded part or moulding
- chi tiết làm bằng nhựa đúc
- moving part
- chi tiết động
- names of part
- bảng liệt kê các chi tiết
- one-part screw plate
- bộ bản ren một chi tiết
- part number
- số hiệu chi tiết
- part of design
- chi tiết thiết kế
- part of sample
- chi tiết mẫu (để thử)
- piece part
- chi tiết máy
- removable part
- chi tiết bỏ (được)
- replacement part
- chi tiết thay thế
- restoration of (machine) part
- sự phục hồi chi tiết (máy)
- rotating part
- chi tiết quay
- standard part
- chi tiết tiêu chuẩn
- turned part
- chi tiết đã tiện
- turned part
- chi tiết quay
- wear part
- chi tiết mòn
- wearing part
- chi tiết mòn
- working part
- chi tiết hao mòn
- working part
- chi tiết làm việc
- working part
- chi tiết mài mòn
linh kiện
Giải thích EN: An element of an assembly that has no value in and of itself, but that may be separated from the assembly.
Giải thích VN: Một bộ phận trong sự lắp đặt không có giá trị trong đó những có thể được tách rời từ sự lắp đặt.
- awaiting part
- linh kiện dự phòng
- metallized ceramic part
- linh kiện gốm mạ kim loại
- replacement part
- linh kiện thay thế
một phần
- Admission Reject. Part of the H.323 protocol (ARJ)
- Từ chối thu nạp.Một phần của giao thức H.323
- integral part
- một phần trong toàn bộ
- integral part of a fraction
- phần nguyên của một phân thức
- one-part code
- mã một phần
- part load
- một phần tải trọng
- part programming
- lập trình một phần
- part-load operation
- vận hành một phần tải
- part-load performance
- năng suất một phần tải
- part-load refrigerating capacity
- năng suất lạnh một phần tải
- Registration Reject (Partof the H.323 protocol) (RRJ)
- Từ chối đăng ký (Một phần của giao thức H.323)
- river with part canalization
- một phần để tầu thuyền đi lại
phần
- active part of fixed assets
- thành phần hoạt động của vốn cố định
- address part
- bộ phận địa chỉ
- address part
- phần địa chỉ
- Admission Reject. Part of the H.323 protocol (ARJ)
- Từ chối thu nạp.Một phần của giao thức H.323
- aliquot part
- phần phân ước
- aliquote part
- phần phân ước
- application part
- phần ứng dụng
- architectural part of design
- phần thiết kế kiến trúc
- automatic part inspection
- kiểm tra bộ phận tự động
- auxiliary part
- phần bổ trợ
- Base Station Sub-system Application Part (BSSAP)
- phần ứng dụng của hệ thống con trạm gốc
- Base Station System Management Application Part (BSSMAP)
- phần ứng dụng dể quản lý các hệ thống trạm gốc
- body part
- phần thân
- body part encryption indication
- dấu hiệu mã hóa phần thân
- Broadband ISDN User's Part (B-ISUP)
- Phần người sử dụng của ISDN băng rộng
- Broadband ISDN User's Part (BISUP)
- Phần người sử dụng ISDN băng thông
- building part
- một bộ phận nhà
- called part
- phần bị gọi
- calling part
- phần gọi
- central part of town
- phần trung tâm của thành phố
- Common Part ATM Adaptation Layer (CP-AAL)
- Phần chung - Lớp thích ứng ATM
- Common Part Convergence Sublayer (ATM) (CPCS)
- lớp con hội tụ của phần chung
- Common Part Convergence Sublayer - Service Data Unit (ATM) (CPCS-SDU)
- Lớp con hội tụ của phần chung - Khối dữ liệu dịch vụ
- constructional and engineering part of design
- phần thiết kế công nghệ thi công
- constructional part of design
- phần thiết kế thi công
- Data Transfer Part (DTP)
- phần chuyển giao dữ liệu
- Data User Part (DUP)
- phần người sử dụng số liệu
- decimal part of number
- phần thập phân của một số
- Direct Transfer Application Part (DTAP)
- phần ứng dụng của chuyển tải trực tiếp
- discrete-part manufacturing
- sản xuất bộ phận
- dispersed part
- các hạt phân tán
- Domain Specific Part (DSP)
- phần đặc trưng miền
- driven part
- bộ phận kéo
- electrical engineering part of design
- phần thiết kế kỹ thuật điện
- encrypted message part
- phần thông báo được mã hóa
- fan-shaped part
- phần hình quạt
- female part
- bộ phận có lỗ cắm
- fixed part
- bộ phận cố định
- fixed part
- phần cố định
- flat part of a signal element
- phần thẳng của phần tử tín hiệu
- flat part of a signal element
- thềm của phần tử tín hiệu
- for the most part
- đại bộ phận
- for the most part
- phần lớn
- fractional part
- phần phân số
- fractional part
- phần thập phân
- function of entire part
- hàm phần nguyên
- function part
- phần hoạt động
- imaginary part
- phần ảo
- imaginary part of the impedance
- phần ảo của trở kháng
- imaginary-part operation
- phép tính phần ảo
- imaginary-part operator
- toán tử phân ảo
- imaginary-part operator
- toán tử phần ảo
- important part
- phần quan trọng
- in-band part of the spectrum
- phần phổ trong dải băng
- Initial Domain Part (IDP)
- phần miền ban đầu
- integer part
- phần nguyên
- integral part
- một phần trong toàn bộ
- integral part of a fraction
- phần nguyên của một phân thức
- integral part of number
- phần nguyên của một số
- integration by part
- phép lấy tích phân từng phần
- integration by part
- phép tính tích phân từng phần
- Intelligent Networks Application Part (INAP)
- phần ứng dụng các mạng thông minh
- Intermediate Service Part (ISP)
- phần dịch vụ trung gian
- IOS Protocol Part (IPP)
- Phần giao thức IOS
- ISDN Signalling User Part (ISUP)
- Phần người sử dụng của báo hiệu ISDN dùng
- ISDN User Part (ISDN-UP)
- Phần người dùng ISDN, phần khách hàng ISDN
- ISDN User Part (ISUP)
- Phần người sử dụng ISDN
- ISDN User Part (ISUP) (Q.730)
- Phần người sử dụng ISDN (ISUP)
- lateral part
- bộ phận bên
- lateral part
- phần bên
- live part
- phần (tử) mang điện
- lower part
- phần dưới
- lower part of a structure
- phần dưới của kết cấu
- main part of stage
- phần chính của sân khấu
- mechanical and process engineering part of design
- phần thiết kế công nghệ
- Message Transfer Part (MTP)
- phần chuyển giao tin báo
- Mobile Application Part (MAP)
- phần ứng dụng di động
- mobile User part (MUP)
- phần người dùng di động
- movable part
- bộ phận di động
- moving part
- bộ phận di động
- multi-part body
- thân gồm nhiều phần
- multi-part message
- thông điệp có nhiều phần
- National User Part (NUP)
- phần người dùng trong nước
- Network Service Part (NSP)
- phần dịch vụ mạng
- nonbearing part
- bộ phận không chịu lực
- one-part code
- mã một phần
- one-part tariff
- biểu giá một thành phần
- operating part
- bộ phận vận hành
- operating part
- bộ phận thao tác
- operation part
- phần hoạt động
- operation part
- phần phép toán
- operation part
- phần toán tử
- Operations and Maintenance Application Part (OMAP)
- phần ứng dụng khai thác và bảo dưỡng
- operator part
- bộ phận thao tác
- part (s) per million
- một triệu phần
- part II. in bending
- bộ phận chịu uốn
- part In compression
- bộ phận chịu nén
- part load
- một phần tải trọng
- part load
- phần trọng lượng
- part load
- tải bộ phận
- part load
- tải trọng bộ phận
- part load efficiency
- hiệu xuất phụ tải riêng phần
- part n. under repair
- bộ phận dang sửa chữa
- part number
- số hiệu bộ phận
- part number
- số hiệu phần
- part owner
- người chủ bộ phận (tàu thủy)
- part programming
- lập trình một phần
- part under test
- bộ phận đang được thử
- part under test
- bộ phận đang thử
- part-load operation
- vận hành một phần tải
- part-load performance
- năng suất một phần tải
- part-load refrigerating capacity
- năng suất lạnh một phần tải
- part-page display
- sự hiển thị phần trang
- part-whole relation
- quan hệ từng phần
- principal part
- phần chính
- principal part of a function at a pole
- phần chính của một hàm tại một cực điểm
- program part
- bộ phận chương trình
- program part
- phần chương trình
- radial part of the wave function
- phần xuyên tâm của hàm sóng
- Radio Fixed Part (RFP)
- phần vô tuyến cố định
- real part
- phần thực
- real part of the impedance
- phần thực của trở kháng
- real-part operator
- toán tử phần thực
- Registration Reject (Partof the H.323 protocol) (RRJ)
- Từ chối đăng ký (Một phần của giao thức H.323)
- removable part
- bộ phận bỏ (được)
- removable part
- bộ phận tháo được
- replaceable part
- bộ phận thay thế được
- replaceable part
- phần thay thế được
- replacement part
- bộ phận thay thế
- river with part canalization
- một phần để tầu thuyền đi lại
- roller bridge sliding over the fixed part
- cầu trục lăn trên bộ phận cố định
- roller bridge sliding under the fixed part
- cầu trục lăn dưới bộ phận cố định
- rotating part
- phần quay (trong máy điện)
- rotating part
- phần động
- sanitary engineering part of design
- phần thiết kế kỹ thuật vệ sinh
- Segmentation Application Part (SAP)
- phần ứng dụng phân đoạn
- signalling connection control part
- phần điều khiển nối tín hiệu
- Signalling Connection Control Part (SCCP)
- phần điều khiển kết nối báo hiệu
- single part
- bộ phận tháo rời
- single part
- phần đơn chiếc
- spare part
- bộ phận thay thế
- specification part
- phần biệt định
- stage block (partof theater building)
- khung giàn sân khấu (bộ phận của nhà hát)
- stationary part
- phần tĩnh (trong máy điện)
- structural part
- bộ phận kết cấu
- structural part
- phần cấu trúc
- structural part of design
- phần thiết kế kết cấu
- System management application part (SMAP)
- phần ứng dụng quản lý hệ thống
- Telecommunication Engineering and Manufacturing Association Limited (nowpart of EEA) (TEMA)
- Hiệp hội Kỹ thuật và Chế tạo viễn thông hữu hạn (nay là một bộ phận thuộc EEA)
- Time Slot Sequence Application Part (TSSAP)
- phần ứng dụng chuỗi - khe thời gian
- Transaction Capabilities Application Part (TCAP)
- phần ứng dụng các khả năng giao dịch
- two-part code
- mã hai phần
- two-part tariff
- biểu giá (điện) hai thành phần
- two-part tariff
- biểu giá hai thành phần (giá nhị thức)
- User Part (UP)
- phần người dùng
- variable part
- phần biến đổi
- variable part of standard design
- phần thay đổi của thiết kế điển hình
- variant part
- phần biến
- variant part of a record
- phần thay đổi của bản ghi
- wearing part
- bộ phận bị mài mòn
- wearing part
- phần hao mòn
- working part
- bộ phận làm việc
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
phần
- all or any part
- nhận hết hoặc một phần
- main part of a policy
- phần chính của chính sách
- part cargo charter
- sự thuê chở một phần
- part delivery
- giao một phần
- part order
- giao một phần (hàng đặt mua)
- part paid
- đã trả một phần
- part per million
- thành phần trên một triệu phần
- part shipment
- chất chở một phần
- part-freezing trawler
- tàu đánh cá có làm lạnh một phần
- part-time work
- công việc một phần thời gian
- payment in part
- trả tiền một phần
- replacement part
- bộ phận (để) thay đổi nhân viên
- replacement part
- bộ phận (để) thay thế
- take part in
- dự phần
- take part in (to...)
- dự phần
- two part tariff
- giá hai phần
- two-part tariff
- bảng giá hai phần
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Piece, portion, division, allotment, share, percentage,participation, interest; parcel, fragment, scrap, shard; some:I bought a part of the company when it was available. I want nopart of the deal now. 2 portion, component, factor, constituent,element, ingredient: A part of her problem is that she doesn'tspeak Japanese.
Role, function, duty, responsibility, share;say, voice, influence, participation, involvement, business:Every man must do his part. Don't thank me! I had no part inyour getting the contract. 4 role, character: He plays the partof Tweedledum in the school play.
Side, interest, cause,behalf, faction, party: Which part did you support in theargument? No explanation has been offered on either part. 6neighbourhood, quarter, section, district, region, area, corner,vicinity, vicinage, Colloq neck of the woods: I come from thesame part of the country as you.
Piece, portion, segment,section; department, division, component, unit: Which part ofthe turkey do you prefer? In which part of the company do youwork? 8 for the most part. mostly, generally, usually, mainly,in the main, by and large, on the whole, chiefly, principally,essentially, for all practical purposes, to all intents andpurposes, in most cases or instances: The shops are for themost part closed on Sunday.
In part. partly, partially, tosome extent or degree, in some measure, relatively,comparatively, somewhat: He is himself in part responsible forthe present state of affairs.
On the part of (someone) or on(someone's or one's) part. by, on or US also in behalf of, (as)for, as regards, as far as (someone) is concerned, in the nameof, for the sake of, in support of: Tyrannical acts on the partof the king were not condoned. For my part, I want nothing to dowith it. 11 take (a) part (in). participate (in), join (in), be(a) party to, play a part or role (in), be involved (in orwith), associate oneself (with), have or take a hand in, partake(of), contribute (to): Why insist that she take part in yournefarious plot? People began to sing, but she didn't feel liketaking part.
Separate, part company, split up, go his or her (ortheir) separate way(s), break up, say or bid goodbye (or adieu,etc.); leave, depart, go (away or off): We parted on the bestof terms.
Separate, divide, put or pull apart, put asunder:I saw a pale hand part the curtains for a brief moment. A fooland his money are soon parted. 14 part with. give up, yield,relinquish, release, sacrifice, forgo, renounce, forsake, letgo, surrender: I doubt that you'll persuade Rover to part withhis bone.
Oxford
N., v., & adv.
A a portion allotted; a share. b a person's share inan action or enterprise (will have no part in it). c one's duty(was not my part to interfere).
A a character assigned to anactor on stage. b the words spoken by an actor on stage. c acopy of these.
Intr. a leave one another's company (they partedthe best of friends). b (foll. by from) say goodbye to.
For the most part seeMOST. for one's part as far as one is concerned. in part (orparts) to some extent; partly. look the part appear suitablefor a role. on the part of on the behalf or initiative of (noobjection on my part). part and parcel (usu. foll. by of) anessential part. part company see COMPANY. part-exchange n. atransaction in which goods are given as part of the payment forother goods, with the balance in money.
V.tr. give (goods) insuch a transaction. part of speech n. each of the categoriesto which words are assigned in accordance with their grammaticaland semantic functions (in English esp. noun, pronoun,adjective, adverb, verb, preposition, conjunction, andinterjection). part-song a song with three or more voice-parts,often without accompaniment, and harmonic rather thancontrapuntal in character. part time less than the full timerequired by an activity. part-time adj. occupying or usingonly part of one's working time. part-timer a person employedin part-time work. part-work Brit. a publication appearing inseveral parts over a period of time. play a part 1 besignificant or contributory.
Perform atheatrical role. take in good part see GOOD. take part (oftenfoll. by in) assist or have a share (in). take the part ofsupport; back up. three parts three quarters. [ME f. OF f. Lpars partis (n.), partire, partiri (v.)]
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ