-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ( (cũn...)
So với sau →08:39, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chương trình ứng dụng
- Application (APP)
- ứng dụng, Chương trình ứng dụng
- application package
- bộ chương trình ứng dụng
- application program exit routine
- thủ tục thoát chương trình ứng dụng
- application program image
- hình ảnh chương trình ứng dụng
- application program interface
- giao diện chương trình ứng dụng
- Application Program Interface (API)
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program interface-API
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program major node
- nút chính của chương trình ứng dụng
- application program output limits
- các giới hạn chương trình ứng dụng
- application-oriented package
- gói chương trình ứng dụng
- Bridge Application Program Interface (BAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng cầu
- CNM (communicationnetwork management application program)
- chương trình ứng dụng CNM
- CNM (communicationnetwork management application program)
- chương trình ứng dụng quản trị mạng truyền thông
- communication network management application program
- chương trình ứng dụng mạng truyền thông
- Geographic Application Program (GA- PROGRAM)
- chương trình ứng dụng địa lý
- HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
- Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
- Java Management Application Program Interface (IMAPI)
- Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
- License Services Application Program Interface (LSAPI)
- giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép
- primary application program
- chương trình ứng dụng sơ cấp
- secondary application program
- chương trình ứng dụng thứ cấp
- Telephone Application Program Interface (TAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại
- VTAM application program
- chương trình ứng dụng VTAM
- Web Site Application Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
- Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
- Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
- Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
áp dụng
- application field
- lĩnh vực áp dụng
- application of law
- áp dụng luật
- application of Space Techniques Relating to Aviation-ASTRA
- áp dụng kỹ thuật không gian vào ngành hàng không
- application technology satellite ATS
- vệ tinh áp dụng kỹ thuật
- earlier application
- áp dụng đầu tiên
- European patent application
- sự áp dụng paten Châu Âu
- field of application
- phạm vi áp dụng
- line application
- sự áp dụng dây chuyền
- Method of application for Certificates of Payment
- phươg pháp áp dụng giấy chứng nhận thanh toán
- NCA (networkconfiguration application)
- áp dụng cấu hình mạng
- payment, method of application for
- phương pháp áp dụng để thanh toán
- to be susceptible of industrial application
- nhạy với áp dụng công nghiệp
- zone of application
- lĩnh vực áp dụng
phần mềm ứng dụng
- application software installation server (ASIS)
- máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
- Application Software Integration Support Tools (ASIS)
- các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng
- Application Software Interface (ASI)
- giao diện phần mềm ứng dụng
- application software program
- chương trình phần mềm ứng dụng
- ASLS (applicationsoftware installation server)
- máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
- Digital TV Application Software Environment (DASE)
- môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số
- entertainment application software
- phần mềm ứng dụng giải trí
- Experiment Computer Application Software (ECAS)
- phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
ứng dụng
Giải thích VN: Một chương trình máy tính được thiết kế để giúp con người thực hiện một kiểu công việc nào đó. Vì thế, một ứng dụng khác với một hệ điều hành (để chạy máy tính), một trình iện ích (để thực hiện các công việc lặt vặt chung hoặc bảo quản), và một ngôn ngữ (nhờ nó các chương trình máy tính được tạo). Tùy theo công việc mà nó được thiết kế, một ứng dụng có thể điều tác văn bản, con số, đồ họa, hoặc một tổ hợp các thành phần này. Một số bộ ứng dụng có năng lực tính toán đáng kể nhờ tập trung vào một công việc đơn lẻ, chẳng hạn như xử lý văn bản; một số khác (mệnh danh là phần mềm tích hợp) tuy có hơi ít năng lực hơn song lại gộp nhiều ứng dụng, chẳng hạn như trình xử lý văn bản, trình bảng tính và trình cơ sở dữ liệu.
- AAS (authorizedapplication specialist)
- chuyên gia ứng dụng được phép
- AAS (authorizedapplication specialist)
- chuyên viên ứng dụng có thẩm quyền
- ABI (applicationbinary interface)
- giao diện nhị phân ứng dụng
- ACA (ApplicationControl Architecture)
- kiến trúc điều khiển ứng dụng
- ACAP (Applicationconfiguration Access Protocol)
- giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
- ACB (applicationcontrol block)
- khối điều khiển ứng dụng
- ACBGEN (applicationcontrol block generation)
- sự tạo khối điều khiển ứng dụng
- ACC (applicationcontrol code)
- mã điều khiển ứng dụng
- Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
- Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ( Lớp ứng dụng )
- active application
- ứng dụng hiện hành
- active application
- ứng dụng hoạt động
- Adjunct Switch Application Interface (ASAI)
- giao diện ứng dụng của chuyển mạch phụ
- ADR (applicationdefinition record)
- bản ghi định nghĩa ứng dụng
- AEP (applicationenvironment profile)
- hiện trạng môi trường ứng dụng
- AES (applicationenvironment specifications)
- đặc tả môi trường ứng dụng
- AIA (applicationIntegration Architecture)
- cấu trúc kết hợp ứng dụng
- AIA (artificialintelligence application)
- ứng dụng trí tuệ nhân tạo
- ALL (applicationload list)
- danh sách tải ứng dụng
- AMH (applicationmessage handler)
- bộ xử lý thông báo ứng dụng
- APA (applicationPortability Architecture)
- cấu trúc khả chuyển ứng dụng
- APF (applicationprocessing function)
- chức năng xử lý ứng dụng
- APF (applicationprocessing function)
- hàm xử lý ứng dụng
- API (applicationprogramming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng
- app (applicationprogram)
- chương trình ứng dụng
- Application (APP)
- ứng dụng, Chương trình ứng dụng
- Application Activity Model (AAM)
- mô hình hoạt động ứng dụng
- application association
- sự kết hợp ứng dụng
- Application Association (AA)
- hiệp hội ứng dụng
- application audit
- kiểm tra ứng dụng
- application binary interface
- giao diện nhị phân ứng dụng
- Application Binary Interface (ABI)
- giao diện nhị phân ứng dụng
- Application Binary Interface (ABI)
- ứng dụng giao diện nhị phân
- Application Business Unit (ABU)
- khối kinh doanh ứng dụng
- application centric
- hướng vào ứng dụng
- application centric
- tập trung vào ứng dụng
- application computer language
- ngôn ngữ máy tính ứng dụng
- application configuration access protocol (ACAP)
- giao thức truy cập cấu hình ứng dụng
- Application Configuration Access Protocol (ACAP)
- giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
- application context
- ngữ cảnh ứng dụng
- Application Context (AC)
- ngữ cảnh ứng dụng
- application control architecture (ACA)
- cấu trúc điều khiển ứng dụng
- application control block (ACB)
- khối điều khiển ứng dụng
- application control block generation (ACBGEN)
- sự tạo khối điều khiển ứng dụng
- application control code
- mã điều khiển ứng dụng
- application control code (ACC)
- mã điều khiển ứng dụng
- Application Control Management (ACM)
- quản lý điều khiển ứng dụng
- application control menu
- menu điều khiển ứng dụng
- application control menu
- trình đơn điều khiển ứng dụng
- application control menu
- trình đơn kiểm soát ứng dụng
- Application Control Service Element (INMARSAT) (ACSE)
- phần tử dịch vụ điều khiển ứng dụng
- Application Control Services (ACS)
- các dịch vụ điều khiển ứng dụng
- application control statement
- câu lệnh điều khiển ứng dụng
- application data
- dữ liệu ứng dụng
- Application Data Types (ADT)
- các loại dữ liệu ứng dụng
- application definition record
- bản ghi định nghĩa ứng dụng
- application definition record (ADR)
- bản ghi định nghĩa ứng dụng
- application development
- phát triển ứng dụng
- Application Development Environment
- môi trường phát triển ứng dụng
- Application Development Environment (ADE)
- môi trường phát triển ứng dụng
- application development language
- ngôn ngữ phát triển ứng dụng
- Application Development Solutions (AT& T) (ADS)
- các giải pháp phát triển ứng dụng
- application development system
- hệ phát triển ứng dụng
- application development system
- hệ thống phát triển ứng dụng
- Application Development System (ADS)
- hệ thống phát triển ứng dụng
- application development tool
- công cụ phát triển ứng dụng
- Application Directory (ADI)
- thư mục ứng dụng
- application driven
- hướng theo ứng dụng
- Application Entity (AE)
- thực thể ứng dụng
- Application Entity Title (AET)
- tên thực thể ứng dụng
- Application Environment Profile (AEP)
- định dạng môi trường ứng dụng
- application environment profile (AEP)
- lược sử môi trường ứng dụng
- application environment profile (AEP)
- hiện trạng môi trường ứng dụng
- application environment specifications (AES)
- đặc tả môi trường ứng dụng
- application file
- tập tin ứng dụng
- Application File Transfer (AFT)
- chuyển tệp ứng dụng
- application growth
- sự phát triển ứng dụng
- application heap
- vùng ứng dụng
- application host
- máy chủ ứng dụng
- application icon
- biểu tượng ứng dụng
- application information service
- dịch vụ thông tin ứng dụng
- Application Integration Architecture (AIA)
- cấu trúc tích hợp ứng dụng
- application layer
- lớp ứng dụng
- application layer
- tầng ứng dụng
- Application Layer (AL)
- lớp ứng dụng
- Application Layer Structure (ALS)
- cấu trúc lớp ứng dụng
- Application Layer Unit (ALU)
- khối lớp ứng dụng
- application load balancing
- cân bằng tải trọng ứng dụng
- application load balancing
- sự cân bằng tải ứng dụng
- application load list
- danh sách tải ứng dụng
- application load list (ALL)
- danh sách tải ứng dụng
- application management
- quản lý ứng dụng
- application management
- sự quản trị ứng dụng
- Application Marker (APP)
- đánh dấu ứng dụng
- application message handler (AMH)
- bộ xử lý thông báo ứng dụng
- application mode
- chế độ ứng dụng
- application network platform
- nền ứng dụng mạng
- application object
- đối tượng ứng dụng
- application object name
- tên đối tượng ứng dụng
- Application Operating Environment (AOE)
- môi trường điều hành ứng dụng
- application option
- tùy chọn ứng dụng
- Application OSI Management (AOM)
- Quản lý OSI ứng dụng
- application package
- bộ chương trình ứng dụng
- application package
- bó trình ứng dụng
- application package
- gói ứng dụng
- application part
- phần ứng dụng
- Application Portability Architecture (APA)
- cấu trúc khả chuyển ứng dụng
- Application Portability Profile (APP)
- đặc trưng di chuyển được của các ứng dụng
- application problem
- bài toán ứng dụng
- application problem
- trục trặc trong ứng dụng
- application problem
- vấn đề của ứng dụng
- application problem
- vấn đề ứng dụng
- application processing function (APF)
- chức năng xử lý ứng dụng
- application processing function (APF)
- hàm xử lý ứng dụng
- Application Processing Services (APS)
- các dịch vụ xử lý ứng dụng
- application processor
- bộ xử lý ứng dụng
- application profile
- tóm tắt ứng dụng
- application program
- chương trình ứng dụng
- application program
- phần mềm ứng dụng
- application program
- trương trình ứng dụng
- Application Program (AP)
- chương trình ứng dụng
- Application Program (APP)
- chương trình ứng dụng
- application program exit routine
- thủ tục thoát chương trình ứng dụng
- application program identification
- mã hiệu trình ứng dụng
- application program image
- hình ảnh chương trình ứng dụng
- application program image
- ảnh trình ứng dụng
- application program interface
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program interface
- giao diện trình ứng dụng
- Application Program Interface (API)
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program interface-API
- giao diện chương trình ứng dụng
- application program major node
- nút chính của chương trình ứng dụng
- application program output limits
- các giới hạn chương trình ứng dụng
- Application Programmers Toolkit (APT)
- bộ công cụ của các lập trình viên ứng dụng
- application programming interface (API)
- giao diện lập trình ứng dụng
- application programming language
- ngôn ngữ lập trình ứng dụng
- Application Protocol Data Unit (APDU)
- khối dữ liệu giao thức ứng dụng
- Application Resource Manager (ARM)
- bộ quản lý tài nguyên ứng dụng
- application routine
- chương trình con ứng dụng
- application routine
- thủ tục ứng dụng
- application server
- bộ phục vụ ứng dụng
- application server
- máy chủ ứng dụng
- application service
- dịch vụ ứng dụng
- application service element
- thành phần dịch vụ ứng dụng
- Application Service Object (ASO)
- đối tượng dịch vụ ứng dụng
- application services
- các dịch vụ ứng dụng
- application shortcut key
- phím rút gọn ứng dụng
- application software
- chương trình ứng dụng
- application software
- phần mềm ứng dụng
- application software installation server (ASIS)
- máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
- Application Software Integration Support Tools (ASIS)
- các công cụ trợ giúp tích hợp phần mềm ứng dụng
- Application Software Interface (ASI)
- giao diện phần mềm ứng dụng
- application software program
- chương trình phần mềm ứng dụng
- Application Specific Functional Blocks (ASFB)
- các khối chức năng đặc trưng ứng dụng
- Application Specific Integrated Circuit (ASIC)
- mạch tổ hợp có ứng dụng đặc biệt
- Application Specific Switches (ASS)
- các chuyển mạch đặc trưng ứng dụng
- application structure definition
- định nghĩa cấu trúc ứng dụng
- application structure preserving
- bảo toàn cấu trúc ứng dụng
- application structure review
- duyệt xem cấu trúc ứng dụng
- application structure specification
- đặc tả cấu trúc ứng dụng
- application study
- nghiên cứu ứng dụng
- application system (AS)
- hệ thống ứng dụng
- Application System (SNA, APPN) (AS)
- Hệ thống ứng dụng (SNA, APPN)
- Application Technology Satellite (ATS)
- vệ tinh công nghệ ứng dụng
- Application Timesharing Software Engineering (ATSE)
- thiết kế phần mềm chia sẻ thời gian ứng dụng
- application transaction program
- chương trình giao dịch ứng dụng
- application transaction program
- chương trình toàn tác ứng dụng
- Application Transaction Program (ATP)
- chương trình giao dịch ứng dụng
- Application Virtual Terminal (AVT)
- thiết bị đầu cuối do ứng dụng
- application windows
- cửa sổ ứng dụng
- application-association
- hiệp hội ứng dụng
- Application-layer Service Data Unit (ASDU)
- khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng
- application-oriented
- hướng ứng dụng
- application-oriented language
- ngôn ngữ hướng ứng dụng
- application-oriented package
- gói chương trình ứng dụng
- application-process
- phương pháp ứng dụng
- application-process
- quy trình ứng dụng
- Application-Protocol-Control-Information (APCI)
- thông tin điều khiển giao thức ứng dụng
- Application-Service Element (ASE)
- môi trường dịch vụ ứng dụng
- Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
- mạch tích hợp ứng dụng đặc biệt
- artificial intelligence application (AIA)
- ứng dụng trí tuệ nhân tạo
- AS (applicationsystem)
- hệ thống ứng dụng
- ASLS (applicationsoftware installation server)
- máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng
- authorized application specialist
- chuyên gia ứng dụng được phép
- available application
- ứng dụng có giá trị
- B-ISDN Application protocols for access signalling Q.29xx-series (Q.2931)
- Các giao thức ứng dụng B-ISDN cho truy nhập báo hiệu sêri Q.29
- Backweb Application Language Interface (BALI)
- Giao diện của ngôn ngữ ứng dụng Backweb
- Base Station Sub-system Application Part (BSSAP)
- phần ứng dụng của hệ thống con trạm gốc
- Base Station System Management Application Part (BSSMAP)
- phần ứng dụng dể quản lý các hệ thống trạm gốc
- batch application
- ứng dụng bó
- batch application
- ứng dụng cả gói
- batch application
- ứng dụng chạy theo lô
- batch application
- ứng dụng lô
- Billing Validation Application (BVA)
- ứng dụng phê chuẩn cước phí
- Bridge Application Program Interface (BAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng cầu
- brine application
- ứng dụng nước muối
- business application
- ứng dụng thương mại
- Business Application Language (BAL)
- ngôn ngữ ứng dụng kinh doanh
- CAE (commonapplication environment)
- môi trường ứng dụng chung
- CAE (CommonApplication Environment)
- môi trường ứng dụng công cộng
- calendar application Programming Interface (CAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lịch
- CAMEL Application Protocol (CAP)
- Giao thức ứng dụng CAMEL
- CAPI (calendarApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng lịch
- CAPI (cryptographicApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
- client application
- ứng dụng khách
- client application
- ứng dụng thân chủ
- client-server application
- ứng dụng máy khách-máy chủ
- client-side application
- ứng dụng phía máy khách
- Client/server Application Development Environment (CADE)
- môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ
- CNM (communicationnetwork management application program)
- chương trình ứng dụng CNM
- CNM (communicationnetwork management application program)
- chương trình ứng dụng quản trị mạng truyền thông
- cold application
- ứng dụng lạnh
- command/response application
- ứng dụng đáp ứng/lệnh
- Common Application Service Elements (CASE)
- các phần tử dịch vụ ứng dụng chung
- Communication Application Platform (CAP)
- nền tảng ứng dụng truyền thông
- communication network management application program
- chương trình ứng dụng mạng truyền thông
- computer application
- sự ứng dụng máy tính
- computer application
- ứng dụng máy tính
- Computer Supported Telephony Application (CSTA)
- ứng dụng điện thoại có sự hỗ trợ của máy tính
- conforming SGML application
- ứng dụng tuân theo SGML
- container application
- trình ứng dụng chức đựng
- control application
- ứng dụng điều khiển
- control oriented application
- ứng dụng hướng điều khiển
- cooperative application
- ứng dụng cộng tác
- cooperative application
- ứng dụng hợp tác
- Crosstalk Application Scripting Language [DCA] (CASL)
- Ngôn ngữ viết kịch bản ứng dụng xuyên âm [DCA]
- cryogenic application
- ứng dụng cryo
- cryptographic application programming interface (CAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng mã hóa
- Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
- Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
- Database Application Remote Interface [IBM] (DARI)
- giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu
- desk application
- ứng dụng tại bàn
- desk application
- ứng dụng văn phòng
- desktop application
- ứng dụng tại bàn
- desktop application
- ứng dụng văn phòng
- Developers Application Programming Interface Extensions (DAPIE)
- mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển
- DFU application
- ứng dụng DFU
- Digital TV Application Software Environment (DASE)
- môi trường phần mềm ứng dụng truyền hình số
- Direct Transfer Application Part (DTAP)
- phần ứng dụng của chuyển tải trực tiếp
- distributed application
- ứng dụng phân tán
- Distributed Office Application Model (DOAM)
- mô hình ứng dụng văn phòng phân tán
- Distribution Application Framework (DAF)
- khung ứng dụng phân bố
- Embedded Application (EA)
- ứng dụng được cài vào
- Emulator High Level Language Application Programming Interface (EHLLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng ngôn ngữ bậc cao của bộ mô phỏng
- Enterprise Application Integration (EAI)
- tích hợp ứng dụng của doanh nghiệp
- entertainment application software
- phần mềm ứng dụng giải trí
- excessive cooling application
- sự ứng dụng lạnh thừa
- excessive cooling application
- ứng dụng lạnh thừa
- expansion valve application
- ứng dụng van dãn nở
- expansion valve application
- ứng dụng van giãn nở
- Experiment Computer Application Software (ECAS)
- phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
- Experts Group for Command Application Environment (EG-CAE)
- nhóm chuyên gia về môi trường ứng dụng lệnh
- Extended Application Near-Edge Structure (XALS)
- cấu trúc lớp ứng dụng mở
- Extended Messaging Application Programming Interface (EMAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng nhắn tin mở rộng
- Extended Messaging Services Application Programming Interface (EMSAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng các dịch vụ nhắn tin mở rộng
- Extensive Application Programming Interface (XAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng mở rộng
- field of application
- lĩnh vực ứng dụng
- field of application
- phạm vi ứng dụng
- Fist Application System Test (FAST)
- đo thử hệ thống ứng dụng lần thứ nhất
- front-end application
- ứng dụng phía trước
- front-end application
- ứng dụng trung gian
- full screen application
- ứng dụng toàn màn hình
- full-screen application
- ứng dụng toàn-bình phong
- function application
- ứng dụng hàm
- functional application
- ứng dụng chức năng
- Gateway Application Programming Interface (GAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cổng
- generic interactive application (GINA)
- ứng dụng tương tác chung
- Geographic Application Program (GA- PROGRAM)
- chương trình ứng dụng địa lý
- GINA (genericinteractive application)
- ứng dụng tương tác chung
- Government Document Application Profile (GDAP)
- định dạng ứng dụng tài liệu chính phủ
- heat pump application
- ứng dụng của bơm nhiệt
- HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
- Giao diện của chương trình ứng dụng HLL
- hypermedia application
- ứng dụng siêu phương tiện
- IAC (inter-application communications architecture)
- cấu trúc truyền thông liên ứng dụng
- industrial application
- ứng dụng công nghiệp
- integrated application
- ứng dụng tích hợp
- Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết
- Integrated Voice Application (IVA)
- ứng dụng thoại tích hợp
- Intelligent Networks Application Part (INAP)
- phần ứng dụng các mạng thông minh
- inter-application communication architecture (IAC)
- cấu trúc truyền thông liên ứng dụng
- Interactive Application System (IAS)
- hệ thống ứng dụng tương tác
- international application
- ứng dụng quốc tế
- Internet Application Programming Interface (IAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng Internet
- Internet server application programming interface (ISAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
- ISAPI (Internetserver application programming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng máy chủ Internet
- Java Management Application Program Interface (IMAPI)
- Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
- Java Telephony Application Programming Interface (JTAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng điện thoại Java
- Joint Application Design (JAD)
- thiết kế ứng dụng chung
- killer application
- ứng dụng tuyệt hảo
- License Services Application Program Interface (LSAPI)
- giao diện của chương trình ứng dụng các dịch vụ cấp phép
- liquid chilling application
- ứng dụng làm lạnh chất lỏng
- Local Application (T611) (LA)
- ứng dụng cục bộ (T611)
- Logical Unit Application (interface) (LUA)
- ứng dụng khối logic (giao diện)
- mail application programming interface
- giao diện lập trình ứng dụng thư
- Mail Enabled Application (MEA)
- ứng dụng cho phép gửi thư (điện tử)
- Management Application Function (TMN) (MAF)
- Chức năng ứng dụng quản lý (TMN)
- Management Application Protocol (MAP)
- giao thức ứng dụng bảo dưỡng
- Management Application Protocol Data Unit (MAPDU)
- Khối dữ liệu giao thức ứng dụng quản lý
- medical refrigeration application
- ứng dụng lạnh (trong) y học
- mobile application part
- bên ứng dụng di động
- Mobile Application Part (MAP)
- phần ứng dụng di động
- Mobility Management Application Protocol (T1S1) (MMAP)
- Giao thức ứng dụng quản lý tính di động (T1S1)
- Multilingual Application Programming Interface (MLAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng đa ngữ
- Multiple Application VDM (MAVDM)
- VDM đa ứng dựng
- network application
- ứng dụng mạng
- network application support (NAS)
- hỗ trợ ứng dụng mạng
- Network application support (NAS)
- trợ giúp ứng dụng mạng
- network configuration application (NCA)
- ứng dụng cấu hình mạng
- Network Problem Determination Application (NPDA)
- ứng dụng xác định vấn đề mạng
- New Technical Recommendation Application Committee (NTRAC)
- Hội đồng ứng dụng Khuyến nghị kỹ thuật mới
- non stop application
- ứng dụng không dừng
- non transaction application
- ứng dụng không giao dịch
- non transactional application
- ứng dụng bất toàn tác
- non Windows application
- trình ứng dụng không-Windows
- non-Windows application
- ứng dụng không cho Windows
- Object-Based Virtual Application Language (Psion) (OVAL)
- ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng
- office application
- ứng dụng văn phòng
- Open Services Application Layer (OSAL)
- lớp ứng dụng các dịch vụ mở
- Operations and Maintenance Application Part (OMAP)
- phần ứng dụng khai thác và bảo dưỡng
- PAB (primaryapplication block)
- khối ứng dụng sơ cấp
- PCS Application (PCSAP)
- ứng dụng PCS
- primary application
- ứng dụng sơ cấp
- primary application block
- khối ứng dụng sơ cấp
- primary application program
- chương trình ứng dụng sơ cấp
- query application
- ứng dụng hỏi
- query application
- ứng dụng vấn tin
- RAD (rapidapplication development)
- phát triển ứng dụng nhanh
- range of application
- lĩnh vực ứng dụng
- rapid application development (GAD)
- phát triển ứng dụng nhanh
- Rapid Application Development (RAD)
- triển khai ứng dụng nhanh
- Rapid Application Development and Deployment (RADD)
- phát triển và triển khai ứng dụng nhanh
- Rapid Application Prototyping (RAP)
- tạo nguyên mẫu ứng dụng nhanh
- Real - Time Application Programming Interface (RTAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng thời gian thực
- Real - time Technology and Application Symposium (RTAS)
- hội nghị chuyên đề về công nghệ và ứng dụng theo thời gian thực
- Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
- Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [Microsoft]
- Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
- phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
- Remote Transfer Service Element (ApplicationLayer) (RTSE)
- phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng)
- RJE system application
- ứng dụng hệ thống RJE
- routing application
- ứng dụng định tuyến
- routing application
- ứng dụng tạo đường truyền
- SAA (SystemsApplication Architecture)
- kiến trúc ứng dụng các hệ thống
- SAB (serviceapplication block)
- khối ứng dụng dịch vụ
- SAPL (schedulingapplication programming interface)
- giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
- scheduling application programming interface (SAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng lập biểu
- secondary application
- ứng dụng thứ cấp
- secondary application program
- chương trình ứng dụng thứ cấp
- Segmentation Application Part (SAP)
- phần ứng dụng phân đoạn
- server application
- trình ứng dụng chủ
- service application block
- khối ứng dụng dịch vụ
- service application block (SAB)
- khối ứng dụng dịch vụ
- single application
- ứng dụng đơn
- Single Application VDM (SAVDM)
- VDM (Virtual DOS Machine) ứng dụng đơn
- slave application
- ứng dụng lệ thuộc
- SNA Application Monitor (SALMON)
- Bộ giám sát ứng dụng SNA
- Space Application Centre (ISROAhmedabad, India) (SAC)
- Trung tâm ứng dụng vũ trụ (ISRO Ahmedabad, Ấn Độ)
- Specific Application Service Element (SASE)
- thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt
- spread sheet application
- ứng dụng bảng tính
- SQL-windows Application Language (SAL)
- Ngôn ngữ ứng dụng các cửa sổ SQL
- stand alone application
- ứng dụng độc lập
- Standard Promotion and Application Group SA (SPAG)
- Nhóm xúc tiến và ứng dụng tiêu chuẩn SA (Nhóm đề xướng và thực hiện các tiêu chuẩn SA)
- System management application part (SMAP)
- phần ứng dụng quản lý hệ thống
- Systems Application Architecture (IBM) (SAA)
- Kiến trúc ứng dụng các hệ thống (IBM)
- Systems Application Architecture (SAA)
- kiến trúc ứng dụng các hệ thống
- Systems management application Entity (SMAE)
- thực thể ứng dụng quản lý các hệ thống
- Systems management application service element (SMASE)
- môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống
- TAPL (TelephonyApplication Programming Interface)
- giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
- Telecoms Application Specific Kernel (TASK)
- cốt lõi đặc trưng của ứng dụng viễn thông
- Telematic Internetworking Application (TIAS)
- ứng dụng nối liên mạng viễn tin
- Telephone Application Program Interface (TAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của máy điện thoại
- Telephony Application Programming Interface (TAPI)
- giao diện lập trình ứng dụng điện thoại
- text processing application
- ứng dụng xử lý văn bản
- Time Slot Sequence Application Part (TSSAP)
- phần ứng dụng chuỗi - khe thời gian
- TPT Application Entity (TPTAE)
- Thực thể ứng dụng TPT
- transaction capabilities application part
- bên ứng dụng khả năng giao dịch
- Transaction Capabilities Application Part (TCAP)
- phần ứng dụng các khả năng giao dịch
- ultracold application
- sự ứng dụng siêu lạnh
- ultracold application
- ứng dụng siêu sạch
- Unrecoverable Application Error (UAE)
- lỗi ứng dụng không thể khắc phục
- Unsequenced Application (UA)
- ứng dụng không theo thứ tự, không tuần tự
- user application network
- mạng ứng dụng của người dùng
- User Application Process (UAP)
- quá trình ứng dụng người sử dụng
- vertical application
- ứng dụng hẹp
- VTAM application program
- chương trình ứng dụng VTAM
- Wabi (Windowsapplication binary interface)
- giao diện nhị phân ứng dụng Windows
- WAP (WirelessApplication Protocol)
- giao thức ứng dụng không dây
- Web Application Interface (Netscape) (WAI)
- Giao diện ứng dụng Web (Netscape)
- Web Site Application Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
- Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
- Widows Application Server (WAS)
- Server ứng dụng Windows
- Windows application
- trình ứng dụng Windows
- windows application
- ứng dụng windows
- Windows Application Binary Interface (SunSoft) (WABI)
- Giao diện nhị phân ứng dụng Windows (SunSoft)
- Windows application binary Interface (Wabi)
- giao diện nhị phân ứng dụng Windows
- Windows Open Application Programme Interface (WOAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng mở của Windows
- Wireless Application Protocol (WAP)
- giao thức ứng dụng vô tuyến
- Writing Tools Application Programme Interface (WTAPI)
- giao diện chương trình ứng dụng của các công cụ ghi
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Use, employment, utilization, practice, operation: Thecommittee wants to see a sterner application of the law withrespect to mail-order offers. 2 relevancy, relevance, reference,pertinence, germaneness, appositeness; bearing: The applicationof the regulation to present circumstances is somewhat vague. 3attention; diligence, industriousness, effort, perseverance,persistence, assiduity, devotion, dedication, commitment,attentiveness Colloq stick-to-it-iveness; industry: Herapplication to her studies leaves little time for recreation.Without application, you will never develop much skill at thepiano. 4 request, solicitation; appeal, petition, claim: Gavinmade six job applications. The board will consider yourapplication.
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Phan Cao, SweetCoffee, Nguyen Tuan Huy, Tiểu Đông Tà, vit coi, Admin, Đặng Thanh Huy, dragon, Trang , Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ