• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa)
    Dòng 46: Dòng 46:
    ===Cơ - Điện tử===
    ===Cơ - Điện tử===
    -
    {{Thêm ảnh}}
    +
     
    =====Kiểu, mô hình, vật mẫu, dưỡng=====
    =====Kiểu, mô hình, vật mẫu, dưỡng=====
     +
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===

    07:32, ngày 21 tháng 10 năm 2008

    /ˈmɒdl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kiểu, mẫu, mô hình
    working model
    mô hình máy chạy được
    (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu
    a model of industry
    một người gương mẫu về đức tính cần cù
    (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt
    a perfect model of someone
    người giống hệt ai
    Người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng)
    Người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách (xem)); quần áo mặc làm mẫu
    Vật mẫu

    Tính từ

    Mẫu mực, gương mẫu
    a model wife
    người vợ mẫu mực

    Động từ

    Làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn
    to model a man's head in clay
    làm mô hình đầu người bằng đất sét
    ( + after, on, upon) làm theo, làm gương, bắt chước
    to model oneself on someone
    làm theo ai, theo gương ai, bắt chước ai
    Làm nghề mặc quần áo làm mẫu; mặc làm mẫu

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    mẫu

    Cơ - Điện tử

    Kiểu, mô hình, vật mẫu, dưỡng

    Kỹ thuật chung

    bản mẫu
    hình mẫu
    color model
    mô hình màu
    rendering colour model
    mô hình mầu biểu diễn
    visual model
    mô hình mẫu
    cách thức
    chế độ
    khuôn mẫu
    model maker's milling machine
    máy phay làm khuôn mẫu
    kiểu

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    breadbord model
    kiểu thu nhỏ chức năng
    fire model
    kiểu cháy
    flagship model
    kiểu xe hàng đầu
    flagship model
    kiểu xe hạng nhất
    grand Lux (GL) model
    kiểu sang trọng hơn loại tiêu chuẩn
    hierarchical file model
    kiểu tệp tin phân cấp
    imaging model
    kiểu tạo hình
    model code
    mã số kiểu xe
    model file
    tập kiểu
    model year (MY)
    năm ra kiểu xe mới
    surface model
    kiểu bề mặt
    vehicle model code
    mã số kiểu xe
    kiểu mẫu
    dưỡng
    mẫu

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    mô hình

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    abstract model
    mô hình trừu tượng
    accessing model
    mô hình truy nhập
    adaptive model
    mô hình thích ứng
    algorithmic model
    mô hình thuật toán
    alternative network model
    mô hình mạng giao hoán
    ambiguous content model
    mô hình nội dung đa nghĩa
    analysis by physical model
    phân tích theo mô hình vật lý
    Application Activity Model (AAM)
    mô hình hoạt động ứng dụng
    arrow network model correction
    sự hiện đại hóa mô hình mạng
    arrow network model correction
    sự hiệu chỉnh mô hình mạng
    atmospheric model
    mô hình khí quyển
    B-ISDN Protocol Reference Model (B-ISDN PRM)
    Mô hình Tham chiếu Giao thức B-ISDN
    band model
    mô hình dải
    band model
    mô hình vùng
    Basic Access Control Model (BACM)
    mô hình điều khiển truy nhập cơ bản
    block diagram model
    mô hình sơ đồ khối
    bogie-sommerfeld model
    mô hình Bohr-so (Mỹ) erfeld
    bottom-up model
    mô hình từ dưới lên
    bounded model
    mô hình giới hạn
    breadboard model
    mô hình tấm đế
    bridge model
    mô hình cầu
    bubble model
    mô hình bọt
    Bus Functional Model (BFM)
    mô hình chức năng bus
    calderar network model
    mô hình mạng tiến bộ
    classical network model
    mô hình mạng truyền thông
    client-server model
    mô hình khách-chủ
    client-server model
    mô hình khách-phục vụ
    client-server model
    mô hình máy khách-máy chủ
    client-server model
    mô hình client-server
    coexistence model
    mô hình cùng hiện hữu
    coexistence model
    mô hình cùng tồn tại
    color model
    mô hình màu
    COM (componentobject model)
    mô hình đối tượng thành phần
    Common Information Model (CIM)
    mô hình thông tin chung
    common model
    mô hình chung
    common object model
    mô hình đối tượng chung
    Common Object Model (COM)
    mô hình đối tượng chung
    compact model
    mô hình kết chặt
    compact model
    mô hình compact
    compartmental model
    mô hình khoanh vùng
    component object model (COM)
    mô hình đối tượng thành phần
    comprehensive mathematical model
    mô hình toán học toàn bộ
    computational model
    mô hình tính toán
    computer security model
    mô hình an toàn máy tính
    conceptual model
    mô hình khái niệm
    conceptual model design
    thiết kế mô hình khái niệm
    content model
    mô hình nội dung
    contour model
    mô hình đường viền
    control model
    mô hình điều khiển
    Danckwerts model
    mô hình Danckwerts
    data model
    mô hình dữ liệu
    Debye model
    mô hình Debye
    decision model
    mô hình phán quyết
    descriptive model
    mô hình mô tả
    digital elevation model
    mô hình độ cao số hóa (DEM)
    discrete model
    mô hình rời rạc
    Distributed Office Application Model (DOAM)
    mô hình ứng dụng văn phòng phân tán
    domain architecture model
    mô hình kiến trúc miền
    domain model
    mô hình miền
    dynamic (scale) model
    mô hình tỷ lệ động
    Ehrenfest model
    mô hình Ehrenfest
    elastic foundation model
    mô hình nền đàn hồi
    electrical model
    mô hình điện
    electron concentration model
    mô hình tập trung các electron
    electron model
    mô hình điện tử
    Elliot model
    mô hình Elliot
    engineering model
    mô hình kỹ thuật
    entry model
    mô hình nhập
    error of the mathematical model
    sai số về mô hình toán học
    experimental model
    mô hình thí nghiệm
    experimental model
    mô hình thử nghiệm
    exponential model
    mô hình hàm số mũ
    external model
    mô hình ngoài
    factory model
    mô hình nhà máy
    file model
    mô hình tệp
    file model
    mô hình file
    flight model
    mô hình chuyến bay
    full-scale model
    mô hình kích thước thật
    full-scale model
    mô hình bằng thật
    fuzzy model
    mô hình mờ
    general hierarchical model
    mô hình phân cấp tổng quát
    General Payload Model (GPM)
    mô hình trường tải thông dụng
    Generalized Control Model (GCM)
    mô hình điều khiển tổng quát hóa
    Generic Network Model (GNM)
    mô hình mạng đặc trưng chung
    geometric (al) model
    mô hình hình học
    geometrical model
    mô hình hình học
    geometrically similar model
    mô hình (theo) tỷ lệ
    gravity model
    mô hình trọng lực
    gravity model
    mô hình tương hỗ
    growth model
    mô hình tăng
    growth model
    mô hình tăng trưởng
    gypsum model
    mô hình thạch cao
    hidden Markov model
    mô hình Markov ẩn
    Hidden Markov Model (HMM)
    Mô hình Markov ẩn
    hierarchical file model
    mô hình tệp tin phân cấp
    hierarchical model
    mô hình phân cấp
    homogeneous slab model
    mô hình phân lớp đồng nhất
    homogeneous slab model
    mô hình tần lớp đồng nhất
    hydraulic model
    mô hình thủy lực
    hydrodynamic model
    mô hình thủy động lực
    hysteresis model
    mô hình trễ
    independent particle model
    mô hình hạt độc lập
    information system model
    mô hình hệ thống thông tin
    instruction model
    mô hình giảng dạy
    Integrated Protocol Reference Model (IPRM)
    mô hình chuyển giao thức tích hợp
    internal model
    mô hình bên trong
    ISDN Protocol Reference Model (ISDNPRM)
    Mô hình chuẩn của giaothức ISDN
    Ising model
    mô hình Ising
    isotropic plate model
    mô hình bản đẳng hướng
    Jackson model
    mô hình Jackson
    jellium model
    mô hình đông kết
    Job-Employee-Employer (model) (JEE)
    Mô hình: công việc-Người làm-Ông chủ
    joined network model
    mô hình mạng liên kết
    Kronig-Penney model
    mô hình Kronig-Penney
    lattice model
    mô hình mạng lưới
    lighting model
    mô hình ánh sáng
    linguistic model
    mô hình ngôn ngữ học
    liquid-drop model
    mô hình giọt chất lỏng
    load model
    nạp mô hình
    Local Area Networks Reference Model (LAN/RM)
    mô hình tham chiếu các mạng LAN
    logical model
    mô hình logic
    logical model
    mô hình lôgíc
    Management Information Model (MIM)
    mô hình thông tin quản lý
    Markov model
    mô hình Markov
    mathematical economics model
    mô hình toán kinh tế
    mathematical model
    mô hình toán học
    matrix model
    mô hình ma trận
    Maxwell model
    mô hình Maxoen
    medium model
    mô hình môi trường
    memory model
    mô hình bộ nhớ
    Mobile Test Model (MTM)
    mô hình thử nghiệm di động
    model adequacy
    mô hình thích hợp
    model adequacy
    mô hình tương ứng
    model analysis
    phân tích theo mô hình
    model checking
    sự kiểm tra mô hình
    model distortion
    sự biến thái mô hình
    model experiment
    thí nghiệm mô hình
    model experiment
    thực nghiệm mô hình
    model maker
    thợ làm mô hình
    model method of design
    sự thiết kế (theo) mô hình
    Model Mutual Recognition Agreement (MMRA)
    thỏa thuận công nhận mô hình lẫn nhau
    model of economy
    mô hình kinh tế
    model of mission spectrum
    mô hình phổ phát xạ
    model of system
    mô hình (của) hệ thống
    model of viscoelastic body
    mô hình Maxoen
    model of viscoelastic body
    mô hình vật thể đàn hồi nhớt
    model operation
    sự làm mô hình
    model operation
    sự mô hình hóa
    model production shop
    phòng đặt mô hình
    model sampling
    lấy mẫu theo mô hình
    model symbol
    ký hiệu mô hình
    model test
    sự thí nghiệm mô hình
    model test
    sự thử trên mô hình
    model test
    thực nghiệm trên mô hình
    model testing
    thí nghiệm trên mô hình
    model theory
    lý thuyết mô hình
    model trial
    thí nghiệm trên mô hình
    model-based system
    hệ thống theo mô hình
    molecular model
    mô hình phân tử
    multidimensional network model
    mô hình mạng nhiều chiều
    network model
    mô hình mạng
    network model
    mô hình quản lý mạng
    network model machine calculation method
    phương pháp tính máy theo mô hình mạng
    network model renovation
    sự cải tiến mô hình mạng
    network model table calculation method
    phương pháp tính bảng theo mô hình mạng
    Network Reference Model (NRM)
    mô hình tham chiếu mạng
    nuclear model
    mô hình hạt nhân
    Open System Interconnection Reference Model (ISO, ITU-T) (OSIRM)
    Mô hình tham chiếu về các nối giữa các hệ thống mở (ISO,ITU-T)
    Open System Interconnection-OSI-reference model
    mô hình tham khảo OSI
    optimal control model
    mô hình điều khiển tối ưu
    Optimized Distribution Model (Compaq) (ODM)
    Mô hình phân bố tối ưu hóa (Compaq)
    orthotropic plane model
    mô hình bản trực hướng
    OSI (OpenSystems Interconnection Model)
    mô hình OSI
    OSI seven layer model
    mô hình bảy tầng OSI
    Overall Performance Index Model for Network Evaluation (OPINE)
    mô hình chỉ số hiệu năng tổng thể để đánh giá mạng
    overall simulation model
    mô hình mô phỏng toàn thể
    percolation model
    mô hình thấm
    phonon gas model
    mô hình khí phonon
    pile model
    cọc mô hình
    pilot model
    mô hình thí nghiệm
    plastic model
    mô hình bằng chất dẻo
    Polya model
    mô hình Polya
    probabilistic model
    mô hình xác suất
    production model
    mô hình sản xuất
    Protocol Reference Model (PRM)
    mô hình tham chiếu giao thức
    qualification model
    mô hình kiểm tra
    qualification model
    mô hình nghiệm thu
    qualification model
    mô hình phẩm lượng
    quartet model
    mô hình bốn mức
    Query By Model (QBM)
    hỏi theo mô hình
    random model
    mô hình ngẫu nhiên
    reduced model
    mô hình thu nhỏ
    reference model
    mô hình tham chiếu
    Reference Model for Open Distributed Processing (RMODP)
    mô hình tham chiếu để xử lý phân bố mở
    Reference Model of Data Management (RMDM)
    mô hình quản lý dữ liệu chuẩn
    reflectance model
    mô hình phản xạ
    relation model
    mô hình quan hệ
    relational data model
    mô hình dữ liệu quan hệ
    relational model
    mô hình quan hệ
    relief model
    mô hình nổi
    relief model
    mô hình địa hình
    rendering colour model
    mô hình mầu biểu diễn
    research model
    mô hình thí nghiệm
    rheological model
    mô hình lưu biến
    routine network model
    mô hình toán kinh tế
    rubber model
    mô hình cao su
    save model
    lưu mô hình
    Sawada model
    mô hình Sawada
    scale model
    mô hình theo tỷ lệ
    scale model
    mô hình tỉ lệ
    scale model
    mô hình (theo) tỉ lệ
    scale model
    mô hình tỷ lệ
    scale model
    mô hình tỷ lệ xích
    scaled full model
    tỷ lệ xích (của mô hình vật lý)
    security policy model
    mô hình chính sách an toàn
    select model area
    chọn vùng mô hình
    sharing model
    mô hình phân chia
    ship model test tank
    bể chứa thử mô hình tàu (đóng tàu)
    sine-Gordon model
    mô hình sin-Gordon
    small model
    mô hình nhỏ
    small-scale model
    mô hình tỷ lệ nhỏ
    solid model
    mô hình rắn
    solid model
    mô hình đặc
    SOM (SystemObject Model)
    mô hình đối tượng hệ thống
    spatial model
    mô hình không gian
    spatial model
    mô hình nổi
    stability model
    mô hình thử
    stack model
    mô hình ngăn xếp
    standard model
    mô hình chuẩn
    statistical model
    mô hình thống kê
    stereoscopic model
    mô hình nổi
    stochastic model
    mô hình ngẫu nhiên
    stochastic network model
    mô hình mạng rối
    straight network model
    mô hình mạng thẳng
    string model
    mô hình dây
    structural model
    mô hình cấu trúc
    structural network model
    mô hình dạng cấu trúc
    structural system model
    mô hình kết cấu
    strut-and-tie model
    mô hình chống và giằng
    strut-and-tie model
    mô hình giàn ảo
    summary network model
    mô hình dạng tổng quát
    surface model
    mô hình bề mặt
    syntactic model
    mô hình cú pháp
    system model
    mô hình hệ thống
    system object model
    mô hình đối tượng hệ thống
    system object model (SaM)
    mô hình đối tượng hệ thống
    table model
    mô hình để bàn
    terrain model
    mô hình địa thế
    test model
    mô hình thí nghiệm
    test model
    mô hình thử
    Test Model (TML)
    mô hình đo thử
    Text Object Model (TOM)
    mô hình đối tượng văn bản
    theoretical model
    mô hình lý thuyết
    thermal model
    mô hình nhiệt
    three-dimensional model
    mô hình ba chiều
    tiny model
    tiểu mô hình
    top-down model
    mô hình từ trên xuống
    traffic assignment model
    mô hình phân định lưu lượng
    training model
    mô hình huấn luyện
    training model
    mô hình làm quen
    transparent model
    mô hình trong suốt
    transport model
    mô hình vận chuyển
    two-dimensional model
    mô hình hai chiều
    two-ray model
    mô hình có hai tia
    urn model
    mô hình bình
    utility model
    mô hình tiện dụng
    variable moment of inertia model
    mô hình mômen quán tính biến đổi
    vector model of the atom
    mô hình vecơ của nguyên tử
    visual model
    mô hình mẫu
    volume model
    mô hình thể tích
    Windows Driver Model (WDM)
    Mô hình bộ điều khiển Windows
    wire-frame model
    mô hình khung dây
    working set model
    mô hình tập hợp làm việc
    môđen
    vật làm mẫu

    Kinh tế

    người mẫu quảng cáo
    người mẫu thời trang
    Tham khảo
    • model : Corporateinformation
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Representation, replica, mock-up, maquette, scale model,working model, miniature, dummy, image, likeness, facsimile,copy: This is a model of the house he is planning.
    Original,mould, archetype, prototype, pattern, paragon, ideal, exemplar,example, standard: When the wax model is finished, we cast itin bronze using the cire perdue process. Their government wasestablished after the Roman model.
    Ideal, paragon, exemplar,epitome, beau id‚al, cream, crŠme de la crŠme, ne plus ultra,nonpareil, nonsuch or nonesuch: He is the very model of what afather should be.
    Subject, sitter, poser: Dali's wife servedas his model for many paintings.
    Mannequin; dummy: She istall and thin enough to be a fashion model. May I see the hatthat is on that model in the window? 6 design, kind, type,style, version; variety, sort, form, fashion, configuration;brand, mark: I'm intending to trade my car in for a newermodel.
    V.
    Fashion, mould, shape, form, sculpt, carve (out), make,fabricate, produce: She modelled these figures out of fineclay.
    Pose in, display, show (off), wear, Colloq sport: Shemakes a fortune modelling swimwear.
    Model after or on.imitate, copy, pattern on or after, emulate, follow: Architectsoften used to model public buildings after the temples on theAcropolis.
    Adj.
    Copy, imitation, facsimile, representative,miniature: He enjoys building model aeroplanes.
    Ideal,exemplary, perfect, archetypal, unequalled, consummate,inimitable: Oliver has been a model student.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A representation in three dimensions of anexisting person or thing or of a proposed structure, esp. on asmaller scale (often attrib.: a model train).
    A simplified(often mathematical) description of a system etc., to assistcalculations and predictions.
    A figure in clay, wax, etc., tobe reproduced in another material.
    A particular design orstyle of a structure or commodity, esp. of a car.
    A anexemplary person or thing (a model of self-discipline). b(attrib.) ideal, exemplary (a model student).
    A personemployed to pose for an artist or photographer or to displayclothes etc. by wearing them.
    A garment etc. by a well-knowndesigner, or a copy of this.
    V. (modelled, modelling; USmodeled, modeling) 1 tr. a fashion or shape (a figure) in clay,wax, etc. b (foll. by after, on, etc.) form (a thing inimitation of).
    A intr. act or pose as a model. b tr. (of aperson acting as a model) display (a garment).
    Tr. devise a(usu. mathematical) model of (a phenomenon, system, etc.).
    Tr. Painting cause to appear three-dimensional.

    =====Modeller n.[F modelle f. It. modello ult. f. L modulus: see MODULUS]=====

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X