-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
action
- bán kính hoạt động
- radius of action
- cho hoạt động
- throw into action
- chu kỳ hoạt động
- action cycle
- chu kỳ hoạt động
- action period
- giản đồ hoạt động
- action diagram
- hiệu quả hoạt động
- action effect
- hoạt động bề mặt
- surface action
- hoạt động chính xác
- Corrective Action (CA)
- hoạt động công việc
- job action
- hoạt động dẫn xuất
- derivative action
- hoạt động hiệu chỉnh
- corrective action
- hoạt động hợp tác nghiên cứu về công nghệ
- Cooperative Research Action for Technology (CRAFT)
- hoạt động kép
- double-action
- hoạt động kinh doanh
- transaction business, action
- hoạt động nổi
- floating action
- hoạt động theo chu trình
- cyclic action
- hoạt động trọn vẹn
- integral action
- hoạt động tự trị
- autonomous action
- hoạt động tỷ lệ
- rate action
- hoạt động đặt lại
- reset action
- khai báo hoạt động
- action statement
- khung hoạt động
- action frame
- máy thu yêu cầu hoạt động đo thử
- Test Action Request Receiver (TARR)
- mục hoạt động
- action entry
- nhóm hoạt động đo thử liên hợp
- Joint Test Action Group (JTAG)
- sự đưa vào hoạt động
- putting into action
- thời gian trung bình giữa các hoạt động bảo dưỡng
- Mean Time Between Maintenance Action (MTBMA)
- thông báo hoạt động
- action message
active
- bản ghi hoạt động
- active record
- bàn phím hoạt động
- active keyboard
- bảng phân loại hoạt động
- active sort table
- bảng sắp xếp hoạt động
- active sort table
- bộ giám sát hoạt động của bộ định thời
- Timer Active Monitor (TAM)
- bộ kiểm tra hoạt động
- active monitor
- bộ lọc hoạt động
- active filter
- bộ lưu trữ hoạt động
- active storage
- bộ nhớ hoạt động
- active storage
- bộ phận hoạt động
- active modules
- buýt hoạt động
- active bus
- các máy vi ba hoạt động tiên tiến
- Advanced Active Microwave Instruments (AAMI)
- chất hoạt động
- active material
- chất hoạt động bề mặt
- surface-active agent
- chất lỏng hoạt động Kerr
- Kerr active liquid
- chỉ số hoạt động
- active index
- cổng nối hoạt động
- active gateway
- cổng vào hoạt động
- active gateway
- công việc nhóm hoạt động
- active group job
- dung tích hoạt động
- active volume
- gương lò hoạt động
- active face
- gương tầng hoạt động
- active face
- hàm logic hoạt động
- active logic function
- hàng trang hoạt động
- active page queue
- hàng đợi trang hoạt động
- active page queue
- hệ mặt trời hoạt động
- active solar system
- hiđro hoạt động
- active hydrogen
- hoạt động bề mặt
- surface-active
- hoạt động mặt ngoài
- surface active
- kết nối hoạt động
- active link
- khối hoạt động
- active volume
- liên kết hoạt động
- active link
- lớp hoạt động
- active coating
- lớp hoạt động
- active layer
- lớp hoạt động theo mùa
- active layer
- lưỡng cực hoạt động
- active dipole
- ma trận hoạt động
- active matrix
- mạch tích phân hoạt động
- active integrator
- màn hình hoạt động
- active monitor
- màn hình ma trận hoạt động
- active matrix display
- màn hình nền hoạt động
- Active Desktop
- màn hình tinh thể lỏng ma trận hoạt động
- active matrix liquid crystal display (AMLCD)
- màn hình tinh thể lỏng ma trận hoạt động
- AMLCD (activematrix liquid crystal display)
- mạng bốn cực hoạt động
- active quadripole
- mạng hoạt động
- active lattice
- mạng hoạt động
- active network
- mẩu tin hoạt động
- active record
- máy tính hoạt động
- active computer
- miền hoạt động
- active region
- miền điểm ảnh hoạt động
- active pixel region
- miệng núi lửa hoạt động
- active crater
- môi trường hoạt động dạng khí
- gaseous active medium
- môi trường laser hoạt động
- active laser medium
- môi trường laze hoạt động
- active laser medium
- mục chính hoạt động
- active master item
- nhóm môi trường hoạt động
- active environment group
- nitơ hoạt động
- active nitrogen
- núi lửa hoạt động
- active volcano
- nút hoạt động
- active node
- ô hoạt động
- active cell
- ô hoạt động
- active pane
- phần tử hoạt động
- active element
- sự phân chia hoạt động
- active partition
- tập bộ nhớ hoạt động
- active mass storage volume
- tập con hoạt động
- active subfile
- tập tin chính hoạt động
- active master file
- tập tin hoạt động
- active file
- tệp chỉ hoạt động
- active master file
- tệp hoạt động
- active file
- thành phần hoạt động của vốn cố định
- active part of fixed assets
- thông báo tái cấu hình hoạt động
- ARM (activereconfiguring message)
- trạm làm việc hoạt động gần nhất
- NAUN (nearestactive upstream neighbor)
- trạm làm việc hoạt động gần nhất
- nearest active upstream neighbor (NAUN)
- trang chủ hoạt động
- ASP (activeserver pages)
- trang máy chủ hoạt động
- active server pages (ASP)
- trạng thái hoạt động
- active (a-no)
- trạng thái hoạt động
- active state
- trạng thái đường dây hoạt động
- Active Line State (ALS)
- trường hoạt động
- active field
- ứng dụng hoạt động
- active application
- vết nứt hoạt động
- active crack
- vị trí hoạt động
- active position
- vùng hoạt động
- active area
- vùng hoạt động
- active zone
- vùng lưu trữ hoạt động
- active storage
- đang hoạt động
- on active
- địa chỉ hoạt động
- active address
- định luật khối lượng hoạt động
- law of active mass
- đới hoạt động
- active zone
- đối tượng hoạt động
- active object
- đường day hoạt động
- active line
- đường dây hoạt động
- active line
- đường hoạt động
- active line
activity
Giải thích VN: Trong một hệ PERT, một tác vụ đơn tiêu tốn thời gian và phải được hoàn thành để kết thúc một dự [[án. ]]
Giải thích EN: In a PERT network, a single task that consumes time and must be completed in order to finish the project.
- báo nhận hủy bỏ hoạt động
- Activity Discard Acknowledgement (ADA)
- báo nhận kết thúc hoạt động
- Activity End Acknowledgement (AEA)
- biểu đồ hoạt động
- activity chart
- chu kỳ hoạt động mặt trời (nhật ban)
- period of sunspot activity
- hệ số hoạt động
- activity coefficient
- hệ số hoạt động
- activity factor
- hệ số hoạt động
- activity ratio
- hệ thống con hoạt động cơ sở
- Basic Activity Subset (BAS)
- hệ thống thông tin theo dõi hoạt động vòng
- Loop Activity Tracking Information System (LATIS)
- hoạt động của mặt trời
- solar activity
- hoạt động gần đây
- recent activity
- hoạt động hệ thống
- system activity
- hoạt động hóa học
- chemical activity
- hoạt động khoan
- drilling activity
- hoạt động mặt trời
- solar activity
- hoạt động mới nhất
- recent activity
- hoạt động nền
- background activity
- hoạt động ngoài mặt
- surface activity
- hoạt động phụ
- background activity
- hoạt động phun chào
- effusive activity
- hoạt động quang học
- optical activity
- hoạt động then chốt
- critical activity
- hoạt động thiết kế
- design activity
- hoạt động xã hội
- social activity
- hoạt động xuất nhập liệu
- input output activity
- hoạt động xúc tác
- catalytic activity
- hoạt động địa từ
- geomagnetic activity
- hủy bỏ hoạt động
- Activity Discard (AD)
- kết thúc hoạt động
- Activity End (AE)
- mô hình hoạt động ứng dụng
- Application Activity Model (AAM)
- mức hoạt động
- activity level
- Nhóm hoạt động thử nghiệm khả năng phối hợp hoạt động (thuộc IMTC)
- Interoperability Test Activity Group (partof IMTC) (ITAG)
- phạm vi chính của hoạt động
- main field of activity
- phạm vi hoạt động
- field of activity
- phân tích hoạt động
- activity analysis
- phân tích hoạt động bệnh viện
- Hospital Activity Analysis
- phương pháp dãy hoạt động
- activity sequence method
- sự hoạt động mặt trời (vật lý)
- solar activity
- sự hoạt động từ tính
- magnetic activity
- sự hoạt động địa từ
- geomagnetic activity
- suất hoạt động
- activity ratio
- tháng đặc trưng bởi hoạt động fađinh cao
- month of high fading activity
- thời gian hoạt động
- activity duration
- thủ tục hướng hoạt động
- activity oriented form
- thuộc tính hoạt động
- activity attributes
- tỉ lệ hoạt động
- activity ratio
- tỉ số hoạt động
- activity ratio
- tính hoạt động điện hóa
- electrochemical activity
- trữ lượng hoạt động
- activity inventory
- tỷ lệ hoạt động
- activity ratio
- tỷ suất hoạt động
- activity rate
- vết hoạt động
- activity trail
- đèn báo hoạt động
- activity light
- định giá dựa trên hoạt động
- Activity Based Costing (ABC)
- độ giả hoạt động
- pseudo-activity
- độ hoạt động tinh thể
- crystal activity
operation
Giải thích VN: Một nhiệm vụ hoặc quá trình công nghiệp đơn [[lẻ. ]]
Giải thích EN: A single industrial process or task.
- báo cáo hoạt động
- operation sheet
- báo cáo đo thử khả năng phối hợp hoạt động của sản phẩm
- Product Inter-operation Test Report (PITR)
- bẫy mã hoạt động
- operation code trap
- biểu đồ phân tích hoạt động
- operation analysis chart
- biểu đồ tiến trình hoạt động
- operation process chart
- cấp phương thức hồi đáp thông thường của hoạt động không cân bằng
- Unbalanced Operation Normal Response Mode Class
- chế độ hoạt động
- mode of operation
- chế độ hoạt động
- operation mode
- Chọn trước khi hoạt động (SCADA)
- Select - Before - Operation (SCADA) (SBO)
- chu kỳ hoạt động
- cycle of operation
- chu trình hoạt động
- operation cycle
- dây chuyền hoạt động thử nghiệm
- pilot-line operation
- diễn đàn các hoạt động khai thác mạng
- Network Operation Forum (NOF)
- giả hoạt động
- pseudo-operation
- giao diện hoạt động
- operation-interface
- hệ số hoạt động
- operation ratio
- Hệ thống giám sát hiệu năng hoạt động tiếp thị từ xa (Advantia)
- Telemarketing Operation Performance Monitoring System (Advantia) (TOPMS)
- hoạt động bán song công
- semi-duplex operation
- hoạt động bơm nhiệt
- heat pump operation
- hoạt động chủ ý
- attended operation
- hoạt động của bơm nhiệt
- heat pump operation
- hoạt động của dàn khoan
- rig operation
- hoạt động của giá cố định
- fixed-bed operation
- hoạt động cứu hộ
- rescue operation
- hoạt động dịch vụ chính và phụ
- minor and major servicing operation
- hoạt động gián đoạn
- intermittent operation
- hoạt động kép
- dual operation
- hoạt động khi bay
- in-flight operation
- hoạt động không đồng bộ
- asynchronous operation
- hoạt động lắp ghép
- assembly operation
- hoạt động luân phiên
- alternating operation
- hoạt động lưu trữ
- storage operation
- hoạt động nền
- background operation
- hoạt động ngoại lệ
- except operation
- hoạt động nguyên tử
- atomic operation
- hoạt động nội hạt cơ bản
- Basic Local Operation (B-LOP)
- hoạt động nối tiếp
- serial operation
- hoạt động ổn định
- stable operation
- hoạt động ổn định
- steady operation
- hoạt động ổn định
- steady-flow operation
- hoạt động phụ
- auxiliary operation
- hoạt động phục vụ chính và phụ
- minor and major servicing operation
- hoạt động song song
- dual operation
- hoạt động sửa
- adjustment operation
- hoạt động tại ngưỡng
- threshold operation
- hoạt động thực hành
- hands-on operation
- hoạt động tiến triển
- evolutionary operation
- hoạt động trôi chảy (không có sự cố)
- trouble-free operation
- hoạt động trực tiếp
- direct operation
- hoạt động trực tuyến
- on-line operation
- hoạt động tự động
- automatic operation
- hoạt động tuần tự
- sequential operation
- hoạt động tuần tự
- serial operation
- hoạt động từng bước
- step-by-step operation
- hoạt động từng mẻ
- batch operation
- hoạt động tương tranh
- concurrent operation
- hoạt động xen kẽ
- alternate operation
- hoạt động xung
- pulsed operation
- hoạt động đẩy xuống
- push operation
- hoạt động đẩy-đẩy
- push-push operation
- hoạt động điểm
- point-to-multipoint operation
- hoạt động điều chỉnh
- adjustment operation
- hoạt động đơn
- single operation
- hoạt động đơn công
- simplex operation
- hoạt động đồng bộ
- synchronous operation
- hoạt động đồng thời
- simultaneous operation
- khả năng hoạt động đầy đủ
- Full Operation Capability (FOC)
- không hoạt động
- No Operation (NOP)
- không hoạt động
- out of operation
- không hoạt động được
- out-of-operation
- lệnh không hoạt động
- do-nothing operation
- lệnh không hoạt động
- no-operation instruction
- lệnh không hoạt động
- no-operation instruction (NOP)
- lệnh không hoạt động
- NOP (no-operation instruction)
- lệnh không thể hoạt động
- no-operation (NO-OP)
- mã hoạt động
- opcode (operationcode)
- mã hoạt động
- Operation Code
- mã hoạt động
- operation code (OPCODE)
- máy đếm hoạt đông
- operation counter
- ngôn ngữ điều khiển quá trình hoạt động
- Operation Control Language (OCL)
- phần hoạt động
- operation part
- phân tích hoạt động
- operation analysis
- phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng)
- Remote Operation Service Element (ApplicationLayer) (ROSE)
- sơ đồ hoạt động
- operation drawing
- sự hoạt động gián đoạn
- intermittent operation
- sự hoạt động hai mức
- bilevel operation
- sự hoạt động liên tục
- rouble-free operation
- sự hoạt động ngăn xếp
- stack operation
- sự hoạt động ngắt quãng
- interval operation
- sự hoạt động song song
- parallel operation
- sự hoạt động trung hòa
- neutral operation
- sự hoạt động tuần tự
- serial operation
- sự hoạt động từng mẻ
- batch operation
- sự vận hành (hoạt động) ổn định
- steady (-flow) operation
- tắc nghẽn hoạt động trên tuyến
- operation bottlenecks on the line
- thời hạn đưa vào hoạt động
- data of putting into operation
- thủ tục hoạt động khung
- Frame Operation Procedure (FOP)
- tiến trình hoạt động
- operation progress
- ưu tiên hoạt động
- operation priority
- vận hành từ xa, hoạt động từ xa
- Remote Operation (RO)
- đường kênh lôgic hoạt động theo kiểu gói
- logical channel (packetmode operation)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
activity
- biểu đồ hoạt động
- activity chart
- chỉ số hoạt động
- activity index
- chỉ tiêu hoạt động
- activity indicator
- hoạt động cạnh tranh
- competitive activity
- hoạt động công đoàn
- union activity
- hoạt động giả
- dummy activity
- hoạt động giám sát
- supervisory activity
- hoạt động kế toán
- accounting activity
- hoạt động kinh doanh bên lề
- marginal activity
- hoạt động kinh tế
- business activity
- hoạt động kinh tế
- economic activity
- hoạt động thương mại
- commercial activity
- hoạt động tiếp thị
- marketing activity
- hoạt động tiêu thụ thị trường
- marketing activity
- hoạt động đang tiến hành
- on-going activity
- nhân công cho một hoạt động
- manning of an activity
- phạm vi hoạt động
- field of activity
- phạm vi hoạt động
- spheres of activity
- sự hồi phục hoạt động
- renewed activity
- sự hồi phục hoạt động kinh doanh
- upturn in business activity
- sự thử độ hoạt động
- activity test
- tài khoản hoạt động
- activity account
- thông tin căn cứ vào hoạt động kinh doanh
- activity based information
- thua lỗ (do hoạt động) thụ động
- passive activity loss
- tiêu chuẩn hoạt động
- standard of activity
- tính chi phí hoạt động
- activity costing
- tỷ số hoạt động
- activity ratio
- việc tính chi phí hoạt động
- activity costing
- định giá căn cứ vào hoạt động kinh doanh
- activity based costing
- định mức hoạt động (của người đại diện bán hàng)
- activity quota
- độ hoạt động diệt khuẩn
- germicidal activity
- độ hoạt động enzim
- anzymatic activity
- độ hoạt động lên men
- fermentation activity
- độ hoạt động lipit
- lipolytic activity
- độ hoạt động trao đổi chất
- metabolic activity
- độ hoạt động đông sữa
- milk-clotting activity
operation
- hoạt động (được cấp rất) ít vốn
- shoestring operation
- hoạt động bốc dỡ hàng hóa
- handling operation
- hoạt động doanh nghiệp cách quãng
- intermittent operation
- hoạt động sang tay
- switch operation
- hoạt động xuất khẩu
- export operation
- hoạt động đầu cơ
- aleatory operation
- hoạt động được cấp những phương tiện tài chính rất ít
- shoestring operation
- năng lực hoạt động
- operation capacity
- sự hoạt động cò con
- mom and pop operation
- trình tự hoạt động kinh doanh tiêu chuẩn
- standard operation procedures
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ