-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
access
- ACF/ Phương pháp truy nhập viễn thông
- ACF/Telecommunications Access Method (ACF/TCAM)
- ACF/ Phương pháp truy nhập viễn thông ảo
- ACF/Virtual Telecommunications Access Method (ACF/VTAM)
- Bảng liệt kê danh mục truy nhập công cộng trực tuyến (Internet)
- Online Public Access Catalogue (Internet) (OPAC)
- bảng truy nhập
- access panel
- bảng truy nhập tệp
- File Access Table (FAT)
- bắt buộc truy nhập ngang hàng
- Peer Access Enforcement (PAE)
- bit điều khiển truy nhập
- access control bit
- bít điều khiển truy nhập
- access control bit
- bộ biến đổi số - tương tự của nhớ truy nhập ngẫu nhiên
- Random Access Memory Digital to Analogue Converter (RAMDAC)
- Bộ công cụ truy nhập Internet (IBM)
- Internet Access Kit (IBM) (IAK)
- bộ ghép kênh truy nhập dịch vụ
- Service Access Multiplexer (SAM)
- Bộ ghép kênh truy nhập thuê bao của ATM
- ATM Subscriber Access Multiplexer (ASAM)
- bộ ghép kênh truy nhập đường dây thuê bao số
- Digital Subscriber Line Access Multiplexer (DSLAM)
- bộ ghi truy nhập bên ngoài
- External Access Register (EAR)
- bộ khởi tạo kết nối truy nhập ghi
- Write Access Connection InitiAtor (WACIA)
- bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
- Transport Service Access Point Identifier (TSAP-ID)
- bộ nhận kết nối truy nhập ghi
- Write Access Connection Acceptor (WACA)
- bộ nhớ truy nhập
- access memory
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
- RAM (randomaccess memory)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
- random access memory
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
- Random Access Memory (RAM)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
- random access storage
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
- random-access memory (RAM)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
- random-access storage (RAS)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
- RAS (randomaccess storage)
- Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên (đồng nghĩa với RAM)
- Random Access Storage (RAS)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên giả tĩnh
- Pseudo Static Random Access Memory (PSRAM)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên thẻ
- card random access memory
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên thông số
- Parameter Random Access Memory (PRAM)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên tĩnh
- static random-access memory (SRAM, static RAM)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên điện từ - sắt từ
- Ferro - electric Random Access Memory (FRAM)
- bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên động
- Dynamic Random Access Memory (DRAM)
- Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên động của Windows
- Widows Dynamic Random Access Memory (WDRAM)
- Bộ nhớ Truy nhập ngẫu nhiên động mở rộng
- Extended Dynamic Random Access Memory (EDRAM)
- bộ nhớ truy nhập nhanh
- fast access memory
- bộ nhớ truy nhập nhanh
- quick access storage
- bộ nhớ truy nhập phân trang
- paging access memory (PAM)
- bộ nhớ truy nhập trung gian
- intermediate access memory
- bộ nhớ truy nhập tuần tự
- serial access memory
- bộ nhớ truy nhập tuần tự
- serial access storage
- bộ nhớ truy nhập tức thời
- immediate access storage
- bộ nhớ điều khiển truy nhập
- Access Control Store (ACS)
- Bộ nhớ/Phương pháp truy nhập tuần tự
- Sequential Access Memory/Sequential Access Method (SAM)
- bộ tập trung truy nhập
- access concentrator
- Bộ thu phát truy nhập sơ cấp ISDN
- ISDN Primary Access Transceiver (IPAT)
- bộ điều khiển hệ thống truy nhập vô tuyến
- Radio Access System Controller (RASC)
- bộ điều khiển truy nhập
- access controller
- bộ điều khiển truy nhập mạng
- Network Access controller (NAC)
- bộ điều khiển truy nhập môi trường gói
- Packet Media Access Controller (PMAC)
- Bộ điều khiển truy nhập thuê bao ISDN
- ISDN Subscriber Access Controller (ISAC)
- bộ điều khiển truy nhập vệ tinh
- Satellite Access Controller (SAC)
- bộ điều khiển truy nhập đầu cuối
- Terminal Access Controller (TAC)
- Bộ định thời gian truy nhập có Phân tử
- Arbitrated Access Timer (AAT)
- byte điều khiển truy nhập
- access control byte
- Các bộ kiện ghép kênh tương tự hoặc Điều khiển truy nhập trung gian
- Multiplexed Analogue Components or Medium Access Control (MAC)
- các bộ tập trung truy nhập đa dịch vụ
- Multi Service Access Concentrators (MSAC)
- các cơ thể điều khiển truy nhập bắt buộc
- Mandatory Access Controls (MAC)
- các công nghệ truy nhập và khôi phục dữ liệu
- Data Access and Retrieval Technologies (group) (DART)
- Các dịch vụ truy nhập từ xa của NT
- NT Remote Access Services (Microsoft) (NTRAS)
- các dịch vụ truyền thông truy nhập máy tính từ xa
- Remote Computer Access Communication Services (RCAC)
- Các giao thức ứng dụng B-ISDN cho truy nhập báo hiệu sêri Q.29
- B-ISDN Application protocols for access signalling Q.29xx-series (Q.2931)
- các hãng truy nhập luân phiên
- Alternate Access Vendors (AAV)
- các hệ thống truyền thông truy nhập hoàn toàn
- Total Access Communications Systems (TACS)
- các mạng truy nhập dịch vụ đầy đủ
- Full Service Access Networks (FSAN)
- Các nhà cung cấp dịch vụ truy nhập Internet
- Internet Access Service Providers (IASP)
- các quyền truy nhập tải
- Load Access Rights (LAR)
- cạc truy nhập bộ đệm
- Buffer Access Card (BAC)
- các vùng khống chế điều khiển truy nhập
- Access Control Inner Areas (ACIA)
- Các yêu cầu của server Truy nhập mạng
- Network Access server Requirements (NASRNG)
- các điểm điều khiển truy nhập
- Access Control Points (ACP)
- các đường dây truy nhập dữ liệu
- Data Access Lines (DAL)
- cần truy nhập
- access arm
- chế độ truy nhập
- access mode
- chế độ truy nhập tệp
- file access mode
- chế độ truy nhập đọc/ ghi
- read/ write access mode
- chu kỳ truy nhập
- access cycle
- chức năng hội tụ của điều khiển truy nhập môi trường
- Medium Access Control Convergence Function (MCF)
- chức năng quyết định điều khiển truy nhập
- Access Control Decision Function (ACDF)
- chức năng tăng cường điều khiển truy nhập
- Access Control Enforcement Function (ACEF)
- chức năng truy nhập mạng con
- Subnetwork Access Function (SNACF)
- chức năng truy nhập quản lý dịch vụ
- Service management access function (SMAF)
- chức năng điều khiển truy nhập vô tuyến
- Radio Access Control Function (RACF)
- chứng chỉ truy nhập đặc quyền
- Privilege Access Certificate (PAC)
- chương trình truy nhập khách hàng điện tử
- Electronic Customer Access Program (ECAP)
- chương trình điều khiển truy nhập tài nguyên
- RACF (resourceaccess control facility)
- Chuyển giao, Truy nhập và Quản lý công việc
- Job Transfer, Access and Management (JTAM)
- chuyển tải mạng truy nhập
- Access Network Transport (Q1/15) (ANT)
- cơ chế truy nhập số liệu
- Data Access Arrangement (DAA)
- công nghệ truy nhập kiểu đàm thoại (internet)
- Conversational Access Technology [Internet] (CHAR)
- cổng truy nhập
- access port
- cổng truy nhập
- Access Port (AP)
- cổng truy nhập mạng quản lý
- Management Network Access Port (MNAP)
- Cổng truy nhập nội hạt (Chuyển mạch ER-5 FR)
- Local Access Port (ER-5 FR Switch) (LAP)
- cổng truy nhập thư mục
- Directory Access Gateway (DAG)
- cước truy nhập
- access charge rate
- Danh mục các hệ thống máy tính truy nhập công cộng (Internet)
- Public Access Computer System List (Internet) (PACS-L)
- danh mục các quyền truy nhập
- Access Rights List (ARL)
- Danh mục truy nhập Internet quay số qua mạng công cộng
- Public Dial-up Internet Access List (Internet) (PDIAL)
- danh mục điều khiển truy nhập
- Access Control List (ACL)
- danh sách kiểm soát truy nhập
- access-control list (ACL)
- danh sách truy nhập
- access list
- danh sách điều khiển truy nhập
- access control list
- dịch vụ kết nối chéo truy nhập số
- Digital Access Cross Connect Service (DACS)
- dịch vụ phương pháp truy nhập
- access method service
- dịch vụ tin nhắn ngắn, kênh nhắn tin và kênh trả lời truy nhập
- Short Message Service, Paging Channel and Access Response Channel (SPACH)
- dịch vụ truy nhập không dây
- Cordless Access Service (CAS)
- dịch vụ truy nhập từ xa
- RAS (removeaccess services)
- dịch vụ truy nhập từ xa
- Remote Access Service (RAS)
- dịch vụ truy nhập từ xa
- remote access services
- Dịch vụ định tuyến và truy nhập Internet
- Internet Routing and Access Service (IRAS)
- Dự án truy nhập và thiết bị đầu cuối số (ETSI)
- Digital Terminal and Access Project (ETSI) (DTA)
- gán kênh và truy nhập ưu tiên
- Priority Access and Channel Assignment (PACA)
- Gắn Tương thích/ Đa truy nhập phân theo thời gian
- Adaptive Assignment/Time Division Multiple Access (AA/TDMA)
- Gán yêu cầu truy nhập SCPC
- SCPC Access Demand Assignment
- Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [[[Microsoft]]]
- Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
- giao diện phương pháp truy nhập
- access method interface
- giao diện truy nhập
- Access Interface (AI)
- giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
- ACAP (Applicationconfiguration Access Protocol)
- giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
- Application Configuration Access Protocol (ACAP)
- giao thức truy nhập cổng
- Gateway Access Protocol (GAP)
- Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
- Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
- Giao thức truy nhập kết nối trong mạng TokenTalk (Apple)
- Token Talk Link Access Protocol (Apple) (TLAP)
- giao thức truy nhập mạng con
- Subnetwork Access Protocol (SNACP)
- Giao thức truy nhập mạng con/Điều khiển tuyến nối logic
- Logical Link Control Sub-network Access Protocol (LLC/SNAP)
- giao thức truy nhập mạng phi kết nối
- Connectionless Network Access Protocol (CLNAP)
- Giao thức truy nhập mạng SUN (Sun Microsystems Inc)
- SUN Network Access Protocol (SNAP)
- giao thức truy nhập máy chủ
- Host Access Protocol (HAP)
- giao thức truy nhập máy in
- PAP (Printeraccess protocol)
- giao thức truy nhập tệp
- File Access Protocol (FAP)
- giao thức truy nhập thư mục
- Directory Access Protocol (DAP)
- giao thức truy nhập thư mục đơn giản
- Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
- giao thức truy nhập thư tín tương tác
- Interactive Mail Access Protocol (IMAP)
- Giao thức truy nhập tin nhắn Internet
- Internet Message Access Protocol (IMAP)
- Giao thức truy nhập tuyến ARCTalk
- ARCTalk Link Access Protocol (ALAP)
- Giao thức truy nhập tuyến FDDItalk
- FDDI talk Link Access Protocol (FLAP)
- Giao thức truy nhập tuyến kết nối EtherTalk
- EtherTalk Link Access Protocol (ELAP)
- giao thức truy nhập tuyến-điện thoại thấy hình
- Link Access Protocol-Video Telephone (LAPS)
- giao thức truy nhập vô tuyến
- Wireless Access Protocol (WAP)
- giao thức truy nhập đường truyền hồng ngoại
- Infrared Link Access Protocol (IRIAP)
- giao thức đa truy nhập
- Multiple Access Protocol (MAP)
- hạng truy nhập
- access category
- hệ thống báo hiệu truy nhập số
- Digital Access Signalling System (DASS)
- Hệ thống phần mềm đa truy nhập của Qualcomm
- Qualcomm Multiple Access Software System (QMASS)
- Hệ thống quản lý các hoạt động khung/Hệ thống truy nhập chuyển mạch thuê bao theo khung
- Frame Operations Management System/Frame User Switch Access System (FOMS/FUSA)
- hệ thống thông tin truy nhập số nâng cao
- Enhanced Digital Access Communications System (EDACS)
- hệ thống thông tin vô tuyến đa truy nhập
- Multi Access Radio System (MARS)
- hệ thống tính cước truy nhập công ty
- Carrier Access Billing System (CABS)
- hệ thống tổng hợp truy nhập và nối chéo
- Integrated Access and Crossconnect System (IACS)
- hệ thống truy nhập bảo dưỡng chuyển mạch
- Switched maintenance access system (SMAS)
- hệ thống truy nhập bit tự động
- Automatic Bit Access Test System (ABATS)
- hệ thống truy nhập hoàn toàn mở rộng
- Extended Total Access System (ETACS)
- Hệ thống truy nhập ngang nhau LATA
- LATA Equal Access System (LEAS)
- Hệ thống truy nhập SWITCH
- SWITCH Access System (SAS)
- hệ thống truy nhập thông tin thư viện
- Library Information Access System (LIAS)
- hệ thống truy nhập toàn cầu
- Universal Access System (UAS)
- hệ thống truy nhập và đo thử từ xa số hóa
- Digital Access and Remote Test Systems (DARTS)
- hệ thống truy nhập đa dịch vụ đặc biệt đặt tại tổng đài trung tâm
- Central Office Located Special Services Access System (GDC) (COLOSSAS)
- hệ thống truy nhập đo thử tương tự
- Analogue Test Access System (ATAS)
- hệ thống truyền thông truy nhập cá nhân, băng tần không được cấp phép
- Personal Access Communications System, Unlicensed Band (PAC-U)
- hệ thống truyền thông truy nhập vô tuyến
- Wireless Access Communications System (WACS)
- hệ thống vô tuyến di động truy nhập trung kế công cộng
- Trunked Public Access Mobile Radio System (TPAMR)
- hệ thống điều khiển truy nhập
- access control system (ACS)
- hệ thống điều khiển truy nhập
- ACS (accesscontrol system)
- hệ thống điều khiển truy nhập cá nhân có thể tính cước
- Personal Access Control Accountability System (PACAS)
- Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
- Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
- hệ truy nhập
- access system
- Hệ truy nhập ngẫu nhiên VSAT
- VSAT Random Access Scheme
- hiệp hội các tiêu chuẩn máy tính truy nhập công cộng từ xa
- Public Remote Access Computer Standards Association (PRACSA)
- hồ sơ lưu trữ truy nhập nhanh
- Rapid Access Archive (RAA)
- kênh truy nhập
- access channel
- kênh truy nhập
- Access Channel (AC)
- kênh truy nhập ngẫu nhiên
- Random Access Channel (RACH)
- kênh truy nhập ngẫu nhiên
- Random Access Channel (RCH)
- khả năng truy nhập
- access capability
- khả năng truy nhập nguồn từ xa
- remote resource access capacity
- kháo truy nhập
- access key
- khe truy nhập
- access gap
- khóa không cho truy nhập đĩa
- Disk Access Lockout (DAL)
- khóa kiểm soát truy nhập
- access control key
- khóa truy nhập
- access key
- khóa truy nhập
- access lock
- khóa truy nhập chương trình
- program access key (PAkey)
- khóa điều khiển truy nhập
- access control key
- khóa điều khiển truy nhập
- access control lock
- Khối dữ liệu giao thức truy nhập viễn tin (Telematic)
- Telematic Access Protocol Data Unit (TAPDU)
- khối dữ liệu giao thức điều khiển truy nhập môi trường dẫn xuất
- Derived Medium access control Protocol Data Unit (DMPDU)
- khối dữ liệu truy nhập tệp
- File Access Data Unit (FADU)
- khối kinh doanh truy nhập từ xa
- Remote Access Business Unit (RABU)
- khối truy nhập
- Access Unit (AU)
- khối truy nhập âm thanh
- Audio Access Unit (AAU)
- khối truy nhập chuyển mạch gói
- Packet Switched Data Access Unit (PSDAU)
- khối truy nhập cơ sở dữ liệu từ xa
- Remote Database Access Unit (RDAU)
- khối truy nhập hồ sơ
- Record Access Block (RAB)
- khối truy nhập môi trường
- Media Access Unit (MAU)
- Khối truy nhập Teletex công cộng
- Public Teletex Access Unit (PTTAXU)
- Khối truy nhập Telex
- Telex Access Unit (TLXAU)
- Khối truy nhập Telex công cộng
- Public Telex Access Unit (PTLXAU)
- Khối truy nhập Telex công cộng
- Public Telex Access Unit (PTXAU)
- khối truy nhập viễn tin
- Telematic Access Unit (TLMAU)
- khối truy nhập đa trạm
- Multistation Access Unit (MAU)
- khối truy nhập đa trạm
- Multi-Station Access Unit (MSAU)
- không truy nhập
- non-access
- kiểm soát truy nhập
- access control
- kiến trúc mạng truy nhập và các giao diện
- Access Network Architecture and Interfaces (ANAI)
- lệnh truy nhập
- access statement
- loại truy nhập
- access type
- ma trận truy nhập
- access matrix
- mã truy nhập
- access code
- mã truy nhập dịch vụ
- Services Access Code (SAC)
- mã truy nhập nhà khai thác
- Carrier Access Code (CAC)
- mã truy nhập tối thiểu
- minimum-access code
- Mã truy nhập UPT
- UPT Access Code (UPTAC)
- mạch truy nhập
- access circuit
- mạng truy nhập
- access network
- mạng truy nhập
- Access Network (ACCN)
- mạng truy nhập
- Access Network (AN)
- Mạng truy nhập hướng dẫn của ETSI
- ETSI Guide Access Network (EGAN)
- mạng truy nhập khách hàng liên kết
- Integrated Customer Access Network (I-CAN)
- mạng truy nhập vô tuyến
- Radio Access Network (RAN)
- Mạng/Nút truy nhập quang
- Optical Access Network/Node (OAN)
- Máy chủ Internet truy nhập công cộng (Internet)
- Public-Access Internet Host (Internet) (PAIH)
- máy truy nhập ngẫu nhiên song song
- parallel random access machine (PRAM)
- miền điều khiển truy nhập thư mục
- Directory Access Control Domain (DACD)
- mô hình điều khiển truy nhập cơ bản
- Basic Access Control Model (BACM)
- môi trường kết nối truy nhập
- Access Connection Element (ACE)
- môi trường truy nhập
- access environment
- môđun truy nhập an toàn
- Secure Access Module (SAM)
- mức truy nhập
- access level
- mức truy nhập cơ bản
- basic access level
- mức truy nhập logic
- logical access level
- Ngân hàng Hối đoái truy nhập các hồ sơ giao dịch
- Transactional Records Access Clearinghouse (TRAC)
- ngày dịch vụ truy nhập ngang bằng
- Equal Access Service Date (EASD)
- Ngôn ngữ truy nhập dữ liệu [[[máy]] tính Apple]
- Data Access Language [Apple Computer] (DAL)
- nhà cung cấp truy nhập cạnh tranh
- Competitive Access Provider (CAP)
- Nhà cung cấp truy nhập Internet
- Internet Access Provider (IAP)
- nhà cung cấp truy nhập thay thế
- Alternate Access Provider (AAP)
- nhập/xuất truy nhập ngẫu nhiên
- random-access input/output
- nhóm khách hàng khép kín song phương với truy nhập gọi ra
- Bilateral Closed User Group With Outgoing Access (BCUGOA)
- nhóm thuê bao khép kín với truy nhập cuộc gọi đi
- Closed User Group With Outgoing Access (CUG/OA)
- nhóm truy nhập quá trình
- PAG (processaccess group)
- nhóm truy nhập quá trình
- process access group (PAG)
- Nhóm truy nhập SQL
- SQL Access Group (SQLAG)
- nút truy nhập người sử dụng
- User Access Node (UAN)
- Nút truy nhập ranh giới (SNA)
- Boundary Access Node (SNA) (BAN)
- nút truy nhập thuê bao quang
- Optical Subscriber Access Node (OSAN)
- phần mềm truy nhập thiết bị
- Device Access Software (DAS)
- Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ([[]] Lớp ứng dụng [[]])
- Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
- phần tử nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ
- Service Access Point Identifier (SAPI)
- pháp pháp sắp hàng truy nhập
- QAM (queuedaccess method)
- phép truy nhập
- access permissions
- phối hợp qua truy nhập cổng
- Interworking by Port Access (IPA)
- phương pháp sắp hàng truy nhập
- queued access method
- phương pháp sắp hàng truy nhập
- queued access method (QAM)
- phương pháp truy nhập
- access method
- phương pháp truy nhập ảo
- virtual access method
- phương pháp truy nhập bằng khóa
- key based access method
- phương pháp truy nhập chung
- common access method
- phương pháp truy nhập cơ bản
- basic access method
- phương pháp truy nhập cơ bản
- Basic Access Method (BAM)
- phương pháp truy nhập cơ sở dữ liệu
- DataBase Access Method (DBAM)
- phương pháp truy nhập kho ảo
- Virtual Storage Access Method (VSAM)
- phương pháp truy nhập lai tạp
- Hybrid Access Method (HAM)
- phương pháp truy nhập phân cấp
- hierarchical access method
- phương pháp truy nhập phân chia
- partitioned access method
- phương pháp truy nhập phương tiện
- media access method
- phương pháp truy nhập theo cách xếp hàng
- Queued Access Method (QAM)
- phương pháp truy nhập theo hàng
- queued access method
- phương pháp truy nhập thường trực
- resident access method
- phương pháp truy nhập trực tiếp
- Direct Access Method (DAM)
- phương pháp truy nhập tuần tự cơ bản
- Basic Sequential Access Method (BSAM)
- phương pháp truy nhập tuần tự theo chỉ số
- Index Sequential Access Method (ISAM)
- phương pháp truy nhập tuần tự tương đối
- relative sequential access method (RSAM)
- phương pháp truy nhập tuần tự tương đối
- RSAM (relativesequential access method)
- phương pháp truy nhập ưu tiên theo yêu cầu
- Demand Priority Access Method (DPAM)
- Phương pháp truy nhập viễn thông (SNA)
- Telecommunications Access Method (SNA) (TCAM)
- phương pháp truy nhập viễn thông cơ bản
- Basic Telecommunications Access Method (SNA) (BTAM)
- phương pháp truy nhập viễn thông kiểu xếp hàng
- Queued Telecommunications Access Method (QTAM)
- phương pháp truy nhập đầu cuối từ xa
- Remote Terminal Access Method (RTAM)
- phương pháp truy nhập đồ họa
- graphic access method
- phương pháp truy nhập đối tượng
- object access method
- phương tiện truy nhập mạng con
- Subnetwork Access Facility (SAF)
- phương tiện truy nhập nhà riêng thuê bao
- Customer Premise Access Facility (CPAF)
- phương tiện truy nhập đầu cuối
- Terminal Access Facility (TAF)
- phương tiện điều khiển truy nhập tài nguyên
- Resource Access Control Facility (RACF)
- quản lý thiết bị quản lý truy nhập dữ liệu
- Data Access Management/Manager (DAM)
- quyền truy nhập
- access authority
- quyền truy nhập
- access right
- quyền ưu tiên truy nhập
- access priority
- RAM tĩnh [[]], Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên tĩnh
- Static Random Access Memory (SRAM)
- ranh giới truy nhập mạng con
- Subnetwork Access Boundary (SAB)
- server truy nhập máy điện thoại
- Telephone Access Server (TAS)
- Server truy nhập từ xa (LAN đặt xa)
- Remote Access Server (RemoteLAN) (RAS)
- số hiệu truy nhập
- access number
- số truy nhập
- access number
- số truy nhập đầu vào nhanh
- Quick Entry Access Number (QEAN)
- sự cho phép truy nhập
- access permission
- sự kiểm soát truy nhập
- access control
- sự mở rộng truy nhập ảo
- virtual access extension (VAX)
- sự quản lý truy nhập
- access management
- sự sắp xếp truy nhập mạng tích hợp
- Integrated network Access Arrangement (INAA)
- sự truy nhập (tốc độ) sơ cấp
- primary access
- sự truy nhập bộ nhớ
- memory access
- sự truy nhập cơ sở dữ liệu
- RDBA (remotedatabase access)
- sự truy nhập mở
- open access
- sự truy nhập ngẫu nhiên
- direct access (DA)
- sự truy nhập ngẫu nhiên
- random access
- sự truy nhập nhanh
- immediate access
- sự truy nhập nối tiếp
- serial access
- sụ truy nhập song song
- parallel access
- sự truy nhập song song
- parallel access
- sự truy nhập tệp
- file access
- sự truy nhập tích hợp
- integrated access
- sự truy nhập trực tiếp
- DA (directaccess)
- sự truy nhập trực tiếp
- direct access (DA)
- sự truy nhập trực tiếp
- immediate access
- sự truy nhập trực tiếp
- random access
- sự truy nhập từ xa
- remote access
- sự truy nhập tuần tự
- sequential access
- sự truy nhập tuần tự
- serial access
- sự truy nhập tức thời
- immediate access
- sự truy nhập đĩa
- disk access
- sự truy nhập đọc
- read access
- sự ưu tiên truy nhập
- access priority
- sự đa truy nhập cảm biến sóng mang
- CSMA (carriersense multiple access)
- sự đa truy nhập ngẫu nhiên
- random multiple access
- sự được phép truy nhập
- access authority
- tái sắp xếp trạm khách hàng đa truy nhập
- Multiple Access Customer Station Rearrangement (MACSTAR)
- tandem truy nhập
- Access Tandem (AT)
- tên truy nhập
- access name
- tên truy nhập gán
- assigned access name
- tệp truy nhập ngẫu nhiên
- random access file
- tệp điều khiển truy nhập
- Access Control Set (ACS)
- thanh truy nhập thử đường dây
- Line Test Access Bus (LTAB)
- Thẻ truy nhập Telnet
- Telnet Access Card (TAC)
- thiết bị lưu trữ truy nhập trực tiếp
- Direct Access Storage Device (DASD)
- thiết bị truy nhập chuyển tiếp khung
- Frame Relay Access Device (FRAD)
- thiết bị truy nhập có điều khiển
- Controlled Access Unit (TokenRing) (CAU)
- thiết bị truy nhập mạng khách hàng
- Customer Network Access Equipment (CNAE)
- thiết bị truy nhập ngẫu nhiên
- random access device
- thiết bị truy nhập ngẫu nhiên song song
- Parallel Random Access Machine (PRAM)
- thiết bị truy nhập tuần tự
- serial access device
- thiết bị đầu cuối truy nhập bảo dưỡng
- Maintenance Access Terminal (MAT)
- thiết bị đầu cuối truy nhập chung
- PAT (publicaccess terminal)
- thiết bị đầu cuối truy nhập chung
- public access terminal (PAT)
- thỏa thuận truy nhập mạng toàn cầu
- Universal Network Access Arrangement (UNAA)
- thời gian truy nhập bộ nhớ
- memory access time
- Thời gian truy nhập Internet
- Internet Access Time (IAT)
- thời gian truy nhập trung bình
- average access time
- thời gian truy nhập trung bình
- Average Access Time (AAT)
- thời gian truy nhập trung bình
- mean access time
- thời gian truy nhập đọc
- read access time
- thông tin truy nhập tự động
- Access Control Information (ACI)
- thông tin vô tuyến đa truy nhập nông thôn
- Multi-Access Radio (MARR)
- thủ tục phương pháp truy nhập
- access method routine
- thủ tục truy nhập
- access procedure
- Thủ tục truy nhập tuyến (X.25)
- Link Access Procedure (X.25) (LAP)
- Thủ tục truy nhập tuyến bán song công (X.32)
- Link Access Procedure half-duplex (X.32) (LAPV)
- Thủ tục truy nhập tuyến đối với các modem (V.42)
- Link Access Procedure for Modems (V.42) (LAPF)
- Thủ tục truy nhập tuyến đối với kênh D (ISDN)
- Link Access Protocol -Balanced (LAPB)
- thủ tục truy nhập tuyến-cân bằng
- Link Access Procedure -Balanced (LAPB)
- thực thể bảo dưỡng truy nhập thuê bao
- Subscriber Access Maintenance Entity (SAME)
- tiền trả truy nhập
- access charge
- Tiêu chuẩn báo hiệu truy nhập của ITU để điều khiển cuộc gọi
- ITU access signalling standard for ISDN call control (Q.931)
- Tiêu chuẩn của diễn đàn truy nhập Internet bằng PHS
- Personal Handy Phone Internet Access Forum Standard (PIAFS)
- tìm cách truy nhập di động
- Mobile Access hunting (MAH)
- tốc độ truy nhập
- access speed
- tổng đài truy nhập
- access exchange
- tổng đài đầu cuối truy nhập ngang nhau
- Equal Access End Office (EAEO)
- trung tâm truy nhập đa phương tiện
- Multi Media Access Centre (MMAC)
- trường kiểm soát truy nhập
- access control field
- trường điều khiển truy nhập
- access control field
- Trường điều khiển truy nhập (DQDB)
- Access Control Field (DQDB) (ACF)
- truy nhập (tốc độ) sơ cấp
- primary access
- Truy nhập băng Ku đơn nhất
- Ku-band Single Access (KSA)
- truy nhập bộ nhớ không đồng nhất
- Non-Uniform Memory Access (NUMA)
- truy nhập bộ nhớ trực tiếp
- Direct Memory Access (DMA)
- truy nhập chuyển mạch dùng riêng
- Dedicated Switched Access (DSA)
- truy nhập cơ bản
- basic access
- Truy nhập cơ bản ISDN
- ISDN Basic Access (ISDN-BA)
- truy nhập có chọn lọc
- selective access
- truy nhập cơ sở
- basic access
- Truy nhập cơ sở dữ liệu toàn cầu (Nortel)
- Global Database Access (Nortel) (GDA)
- truy nhập của một người dùng
- single user access
- truy nhập của người sử dụng
- User Access (UA)
- truy nhập dữ liệu doanh nghiệp
- Enterprise Data Access (EDA)
- truy nhập dữ liệu phân tán
- Distributed Data Access (DDA)
- Truy nhập dữ liệu/Cơ sở dữ liệu/Văn kiện từ xa
- Remote Data/Database/Document Access (RDA)
- truy nhập giao diện thoại bị vô hiệu
- Voice Interface Access-Disabled (VIA-D)
- truy nhập giữa các bus
- Bus-to-Bus Access (BBA)
- truy nhập gọi đi
- Outgoing Access (OA)
- Truy nhập Hệ thống bằng gọi vào trực tiếp
- Direct Inward System Access (DISA)
- Truy nhập kết hợp/ TDMS
- Combined Access/TDMA (CA/TDMA)
- truy nhập không trung chi phí thấp
- Low cost Access to Space (LCAS)
- truy nhập lỗi
- failure access
- truy nhập mạng có thể lập trình
- Programmable Network Access (PNA)
- Truy nhập mạng của người sử dụng theo chế độ kênh (T1S1)
- User Circuit mode Access to Network (T1S1) (UCAN)
- truy nhập mạng tích hợp
- Integrated Network Access (INA)
- truy nhập mật khẩu
- Password Access (PWA)
- truy nhập mở
- open access
- Truy nhập môi trường, Truy nhập phương tiện
- Media Access (MA)
- truy nhập ngẫu nhiên
- random access
- truy nhập ngẫu nhiên
- Random Access (RA)
- truy nhập ngẫu nhiên dựa trên thời gian tới
- Time of Arrival based Random Access (TARA)
- Truy nhập người dùng chung [[[IBM]]]
- Common user access [IBM] (CUA)
- truy nhập người dùng đơn lẻ
- single user access
- truy nhập nhà cung cấp mạng
- Network Provider Access (NPA)
- truy nhập phân chia
- shared access
- truy nhập phát đa phương trong vùng
- Zone Multicast Access (ZMA)
- truy nhập số
- Digital Access (DA)
- Truy nhập sơ cấp ISDN
- ISDN Primary Access (ISDN-PA)
- truy nhập số liên tiếp
- Integrated Digital Access (IDA)
- truy nhập số liệu tổng hợp hoặc truy nhập số tổng hợp
- Integrated Data Access or Integrated Digital Access (IDA)
- truy nhập số nhận dạng cá nhân của thuê bao
- Subscriber Personal Identification Number Access (SPINA)
- truy nhập số tích hợp
- integrated digital access (IDA)
- truy nhập tệp nhanh
- Quick File Access (QFA)
- truy nhập tệp từ xa
- Remote File Access (RFA)
- truy nhập theo chỉ số
- index access
- truy nhập toàn cầu
- Universal Access (UA)
- truy nhập tốc độ cơ bản
- basic rate access
- truy nhập tốc độ cơ sở
- basic rate access
- truy nhập tốc độ cơ sở
- Basic Rate Access (BRA)
- truy nhập tốc độ sơ cấp
- primary rate access
- Truy nhập tốc độ sơ cấp (2 Mbit/s - ISDN)
- Primary Rate Access (2Mbit/s - ISDN) (PRA)
- Truy nhập tổng đài (SMDS)
- Exchange Access (SMDS) (XA)
- truy nhập trong khoảng điều khiển
- control interval access
- truy nhập từ xa
- remote access
- Truy nhập từ xa Apple
- Apple Remote Access (ARA)
- truy nhập tức thì
- immediate access
- truy nhập tuyến kết nối chung cho khác hàng
- Common Link Access for Workstations (CLAW)
- truy nhập vào
- Incoming Access (IA)
- Truy nhập vào các vị trí then chốt của Chính phủ
- Government Access to Keys (GAK)
- truy nhập vô tuyến cố định
- Fixed Wireless Access (FWA)
- truy nhập đa đầu cuối
- Multiple Terminal Access (MTA)
- truy nhập điện tử tới các dịch vụ tham chiếu
- Electronic Access to Reference Services (EARS)
- truy nhập động
- dynamic access
- truy nhập, tìm kiếm và chỉ dẫn các thư mục
- Access, Searching and Indexing of Directories (ASID)
- truyền thông truy nhập hoàn toàn
- Total Access Communications (TAC)
- từ kiểm soát truy nhập
- access-control words
- tuyến kết nối truy nhập
- Access Link (AL)
- Tuyến nối truy nhập bên ngoài có sàng lọc [[[Digital]] - DEC]
- Screening External Access Link [Digital - DEC] (SEAL)
- tuyến truy nhập quang
- Optical Access Link (OPAL)
- ưu tiên truy nhập
- access priority
- vận chuyển dữ liệu truy nhập nội hạt
- Local Access Data Transport (LADT)
- vào/ra truy nhập ngẫu nhiên
- random-access input/output
- vị trí hạn chế truy nhập
- Restricted Access Location (RAL)
- viết tắt tên hãng truy nhập
- Access Carrier Name Abbreviation (ACNA)
- vòng nội hạt truy nhập vô tuyến
- Wireless Access Local Loop (WLL)
- vòng truy nhập nhanh
- rapid access loop
- vùng truyền tải và truy nhập cục bộ
- Local Access and Transport Area (LATA)
- đa truy nhập
- multiple access
- đa truy nhập
- Multiple Access (MA)
- đa truy nhập chia tần số
- Frequency Division Multiple Access (FDMA)
- đa truy nhập chia theo phân cực
- Polarization Division Multiple Access (PDMA)
- đa truy nhập chia theo thời gian
- Time Division Multiple Access (TDMA)
- đa truy nhập công ty điện thoại cặp đôi
- Paired Carrier Multiple Access (PCMA)
- đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có phát hiện xung đột
- Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA-CD)
- đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có tránh xung đột
- Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (LAN) (CSMA/CA)
- đa truy nhập nhận biết số
- Digital Sense Multiple Access (DSMA)
- đa truy nhập phân biệt nhà khai thác
- Carrier Sense Multiple Access (CSMA)
- đa truy nhập phân chia mã
- code division multiple access
- đa truy nhập phân chia theo không gian
- Space Division Multiple Access (SDMA)
- đa truy nhập phân chia theo mã
- Code Division Multiple Access (CDMA)
- đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng, CDMA băng rộng
- Broadband Code Division Multiple Access (B-CDMA)
- đa truy nhập phân chia theo mã trực giao
- Orthogonal Code Division Multiple Access (OCDMA)
- đa truy nhập phân chia theo thời gian
- Time Division Multiple Access (TDMA)
- đa truy nhập phân chia theo thời gian mở rộng
- Extended Time Division Multiple Access (E-TDMA)
- đa truy nhập phân tần
- FDMA (frequencydivision multiple access)
- đa truy nhập phân tần
- frequency division multiple access (FDMA)
- đa truy nhập phân thời
- TDMA (timedivision multiple access)
- đa truy nhập phân thời
- time division demultiplexing access
- đa truy nhập phổ rộng
- spread-spectrum multiple access
- đa truy nhập quảng bá
- Broadcast Multiple Access (BMA)
- đa truy nhập theo yêu cầu
- demand assigned multiple access
- đa truy nhập tổng hợp số (Anh)
- Message Integrated Digital Access (UK) (MIDA)
- đa truy nhập đấu giá tài nguyên
- Resource Auction Multiple Access (RAMA)
- đa truy nhập địa chỉ
- demand assignment multiple access
- đa truy nhập được chỉ định theo yêu cầu
- Demand Assigned Multiple Access (DAMA)
- đầu cuối người dùng trực tiếp truy nhập
- Direct User Access Terminal (DUAT)
- đầu cuối truy nhập nội hạt
- Local Access Terminal (LAT)
- đầu vào điều khiển truy nhập
- Access Control Entry (ACE)
- đề án thiết bị đầu cuối và truy nhập tương tự
- Analogue Terminal and Access Project (ATA)
- địa chỉ (truy nhập) tuyệt đối
- Absolute (access) address (AA)
- địa chỉ truy nhập UPT
- UPT Access Address (UPTAA)
- địa chỉ điểm truy nhập dịch vụ mạng (ISO)
- Network Service Access Point Address (ISO) (NSAPA)
- điểm Internet truy nhập công cộng
- Public-Access Internet Site (Internet) (PAIS)
- điểm truy nhập
- access point
- điểm truy nhập (UPT)
- Access Point (UPT) (AP)
- điểm truy nhập dịch vụ
- service access point
- điểm truy nhập dịch vụ
- Service Access Point (SAP)
- điểm truy nhập dịch vụ kết nối số liệu
- Data - Link - Service - Access Point (DLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ lớp mạng
- Network Layer Service Access Point (NLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ lớp vật lý
- Physical Layer Service Access Point (PLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ MAC đẳng thời hỗn hợp
- Hybrid Isochronous MAC Service Access Point (HISAP)
- điểm truy nhập dịch vụ nguồn
- Source Service Access Point (SSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ trình diễn
- Presentation Layer Service Access Point (PSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
- Transport Service Access Point (TSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ tuyến
- Link Service Access Point (ATM) (LSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ tuyến kết nối số liệu
- Data link Service Access Point (DSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ đích
- Destination Service Access Point (DSAP)
- điểm truy nhập mạng
- network access point
- điểm truy nhập mạng dùng riêng
- Private Network Access Point (PNAP)
- điểm truy nhập nguồn
- Source Access Point (SAP)
- điểm truy nhập phương tiện
- Media Access Point (MAP)
- điểm truy nhập từ xa
- RAP (removeaccess point)
- điểm truy nhập từ xa
- remote access point
- điểm truy nhập ứng dụng
- Applications Access Point (AAP)
- điểm đăng ký truy nhập
- Access Registration Point (UPT) (ARP)
- điều khiển khối truy nhập
- Access Block Control (ABC)
- điều khiển truy nhập
- Access Control (TokenRing, FDDI) (AC)
- điều khiển truy nhập cấp cơ bản
- Basic Access Control (BAC)
- điều khiển truy nhập dựa trên tình huống
- Context-based Access Control (CBAC)
- điều khiển truy nhập môi trường
- Media Access Control (ATM) (MAC)
- điều khiển truy nhập môi trường
- medium access control
- điều khiển truy nhập môi trường vô tuyến
- Wireless Media Access Control (WMAC)
- điều khiển truy nhập môi trường vô tuyến có cơ bản phân tán
- Distributed Foundation Wireless Medium Access Control (DFWMAC)
- điều khiển truy nhập phương tiện đẳng thời
- Isochronous Media Access Control (IMAC)
- điều khiển truy nhập thuê bao
- Subscriber Access Control (SAC)
- điều khiển truy nhập tùy ý
- Discretionary Access Control (DAC)
- điều khiển truy nhập tuyến
- Link Access Control (LAC)
- điều khiển truy nhập tuyến LocalTalk (LocalTalk là giao thức độc quyền của Apple Computer)
- Localtalk Link Access Control (LLAP)
- điều khiển truy nhập đơn giản hóa
- Simplified Access Control (SAC)
- định tuyến và dịch vụ truy nhập từ xa (Microsoft)
- Routing and Remote Access Service (Microsoft) (RRAS)
- độc lập đường truy nhập
- access path independence
- đối tượng của hệ thống truy nhập bằng quay số
- Dial Access System Object (DASO)
- đối tượng truy nhập dữ liệu [[[Microsoft]]]
- Data Access Object [Microsoft] (DAO)
- đơn vị truy nhập
- access unit
- đường dẫn truy nhập thứ tự đến
- arrival sequence access path
- đường dây truy nhập cho thuê
- Leased Access Line (LAL)
- đường dây truy nhập PSTN tương tự (Đường dây PBV [[]], TIA- 646-B)
- Analogue PSTN Access Line (AnaloguePBV Interface, TIA-646-B) (AAL)
- đường dây truy nhập số
- Digital Access Line (DAL)
- đường dây truy nhập tổng đài nhánh riêng
- private branch exchange access line
- đường dây truy nhập tổng đài nội bộ
- private branch exchange access line
- đường dây truy nhập trực tiếp
- Direct Access Line (DAL)
- đường truy nhập
- access line
- đường truy nhập
- access link
- đường truy nhập
- access path
- đường truy nhập chia sẻ
- shared access path
- đường truy nhập dùng chung
- shared access path
- đường truy nhập tổng đài nhánh lẻ
- private branch exchange access line
- đường truy nhập đo thử
- Test Access Path (TAP)
logon (vs)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ