• Revision as of 00:47, ngày 1 tháng 5 năm 2011 by Stmicheal (Thảo luận | đóng góp)
    /teik/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cầm, sự nắm, sự lấy,
    Chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
    a great take of fish
    mẻ cá lớn
    Số tiền thu được, số tiền nhận được (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch.. do bán vé mà có)
    (điện ảnh) chuỗi cảnh của phim quay liền một lần không ngừng máy quay lại

    Ngoại động từ .took; .taken

    Cầm, nắm, giữ, lấy
    he took her in his arms and kissed her
    anh ta ôm cô ấy trong tay và hôn cô ấy
    Lấy nhầm; lấy mất
    someone has taken my gloves
    ai dó đã lấy cái gang tay của tôi
    Chiếm được, bắt được
    to be taken in the act
    bị bắt quả tang
    to take a fortress
    chiếm một pháo dài
    (không dùng trong các thời tiếp diễn) trừ vào; trừ di, trích ra
    if you take five from twelve you're left with seven
    lấy 12 trừ đi 5, anh sẽ còn lại 7
    Mang, mang theo, đem, đem theo, đem đi; đem vội
    take this letter to the post
    hãy mang bức thư này ra bưu điện
    take your father this glass of water
    bưng lên cho bố con cốc nước này
    Đưa, dẫn, dắt
    I'll take the children for a walk
    Tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi dạo
    Đi bằng (phương tiện gì)
    to take a bus
    đi xe buýt
    Đi theo đường
    I usually take the M6 when I go to Scotland
    tôi thường đi đường M 6 khi đi tới Xcốtlen
    Vượt, qua, di quanh
    the horse took the first fence beautifully
    con ngựa vượt qua hàng rào thứ nhất rất đẹp
    (không dùng trong các thời tiếp diễn) ngồi xuống
    to take a chair
    ngồi xuống ghế
    (không dùng trong các thời tiếp diẽn) có, giữ (quan điểm, thái độ..)
    ( (thường) ở thế mạnh l?nh) hãy lấy làm thí dụ; coi như một tấm gương
    Thuê, mướn (nhà..)
    to take a house
    thuê một căn nhà
    Chọn; mua
    to take a gift
    chọn một món quà
    to take a ticket
    mua vé
    Ăn, uống, dùng
    to take breakfast
    ăn sáng, dùng điểm tâm
    Ghi, chép, ghi lời, chép lời
    to take notes
    ghi chép
    Chụp ảnh ( ai/cái gì)
    to take a photograph of somebody
    chụp ảnh ai
    Điều khiển
    Mr Bean'll take the evening service
    ông Bean sẽ điều khiển buổi lễ chiều
    Thí nghiệm, đo lường; đo
    to take somebody's pulse
    bắt mạch ai
    the tailor took my measurements for a new suit
    người thợ may đo người tôi để cắt một bộ com-lê mới
    Làm, thực hiện, thi hành
    to take a journey
    làm một cuộc du lịch
    to take a bath
    đi tắm
    Lợi dụng, nắm
    to take the opportunity
    lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội
    Bị, mắc, nhiễm
    to take cold
    bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh
    Coi như, cho là, xem như, hiểu là
    do you take me for a fool?
    anh cho tôi là một thằng ngốc sao?
    Đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải
    it would take a strong man to move it
    phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này di
    it does not take more than two minutes to do it
    làm cái dó không (đòi hỏi) mất quá hai phút
    Chịu, chấp nhận (một trách nhiệm..)
    to take a beating
    chịu một trận đòn
    to take all the responsibility
    chịu hết trách nhiệm
    ( (thường) không dùng trong các thời tiếp diễn) chịu được, chịu đựng được
    he can take a joke
    nó có thể chịu được sự đùa bỡn
    Phản ứng
    she knows how to take him
    cô ta biết nên phản ứng với anh ta như thế nào
    ( (thường) không dùng trong các thời tiếp diễn) nhận (ai) làm khách hàng (bệnh nhân, người thuê..)
    the school doesn't take girls
    trường này không nhận con gái
    Thi
    she takes her finals next summer
    cô ấy thi tốt nghiệp vào mùa hè tới
    Được cấp, nhận được (một văn bằng)
    she took a first in English at Leeds
    cô ta nhận được một văn bằng loại ưu về tiếng Anh ở Leeds
    Được, đoạt; thu được, giành được
    to take a degree at the university
    tốt nghiệp đại học
    (không dùng trong các thời tiếp diễn) để chở, chứa được
    the bus takes 60 passengers
    xe búyt này chứa được 60 hành khách
    I don't think the shelf will take any more books
    tôi cho rằng giá không chia thêm được sách nữa
    Mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)
    the "Times" is the only paper he takes
    tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
    Quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
    to be taken with
    bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
    Vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh
    to take an obstacle
    vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
    the thoroughbred takes the hedge with greatest ease
    con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
    to take the water
    nhảy xuống nướcc
    the bandits had taken the forest
    bọn cướp đã trốn vào rừng
    Rút ra, lấy ra
    the machine takes its name from its inventor
    chiếc máy lấy tên của người đã phát minh ra nó
    (không dùng trong các thời tiếp diễn) hiểu, giải thích (cái gì theo một cách riêng biệt)
    she took what he said as a compliment
    cô ta hiểu những điều anh ấy nói như là một lời khen
    do you take my meaning?
    anh có hiểu ý tôi không?
    (không dùng trong các thời tiếp diễn) hiểu được, hiểu (cái gì)
    I don't think she took my meaning
    tôi không nghĩ rằng bà ta hiểu ý tôi muốn nói


    Nội động từ

    Bật, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
    the medicine did not take
    thuốc không có hiệu lực
    Ăn ảnh
    she does not take well
    cô ta không ăn ảnh lắm
    Thành công, được ưa thích
    his second play took even more than the first
    vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
    ( + from) rút ra, lấy ra (từ một nơi hoặc nguồn đặc biệt)
    part of her article is taken from my book on the subject
    một phần bài báo của bà ta là lấy từ cuốn sách của tôi viết về đề tài này

    Cấu trúc từ

    to take after
    giống
    he takes after his uncle
    nó giống ông chú nó
    to take along
    mang theo, đem theo
    I'll take that book along with me
    Tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
    to take aside
    kéo ra một chữ, đưa ra một chủ đề nói riêng
    to take away
    mang đi, lấy đi, đem đi, cất di
    to take back
    lấy lại, mang về, đem về
    to take back one's words
    nói lại, rút lui ý kiến
    to take down
    tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
    Tháo ra, dỡ ra
    Ghi chép
    Làm nhục, sỉ nhục
    Nuốt khó khăn
    to take from
    giảm bớt, làm yếu
    to take in
    mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người dàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
    Tiếp đón; nhận cho ở trọ
    to take in lodgers
    nhận khách trọ
    Thu nhận, nhận nuôi
    to take in an orphan
    nhận nuôi một trẻ mồ côi
    Mua dài hạn (báo chí...)
    Nhận (công việc) về nhà làm
    to take in sewing
    nhận đồ khâu về nhà làm
    Thu nhỏ, làm hẹp lại
    to take in a dress
    khâu hẹp cái áo
    Gồm có, bao gồm
    Hiểu, nắm được, đánh giá đúng
    to take in a situation
    nắm được tình hình
    Vội tin, nhắm mắt mà tin
    to take in a statement
    nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
    Lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
    to take into
    đưa vào, dụ vào, đem vào
    to take someone into one's confidence
    thổ lộ chuyện riêng với ai
    to take it into one's head (mind)
    có ý nghĩ, có ý định


    to take off
    bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy di, cuốn di
    to take off one's hat to somebody
    thán phục ai
    Dọn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
    to take oneself off
    ra di, bỏ di
    Nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
    Nuốt chửng, nốc, húp sạch
    Bớt, giảm (giá...)
    Bắt chước; nhái, giễu
    (thể dục,thể thao) giậm nhảy
    (hàng không) cất cánh
    to take on
    đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
    to take on extra work
    nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
    to take on responsibilities
    đảm nhận trách nhiệm
    Nhận đánh cược, nhận lời thách đố
    to take someone on at billiards
    nhận đấu bi a với ai
    to take on a bet
    nhận đánh cược
    Nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
    Dọn đi tiếp
    (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
    to take out
    đưa ra, dẫn ra ngoài
    Lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
    to take out a stain
    xoá sạch một vết bẩn
    to take it out of
    rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
    Nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
    Nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lương tương đương để bù vào
    as he could not get paid he took it out in goods
    vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
    to take over
    chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
    Tiếp quản, kế tục, nối nghiệp, tiếp tục
    we take over Hanoi in 1954
    chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
    to take over the watch
    thay (đổi) phiên gác
    to take to
    dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
    the ship was sinking and they had to take to the boats
    tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
    Chạy trốn, trốn tránh
    to take to flight
    bỏ chạy, rút chạy
    to take to the mountain
    trốn vào núi
    Bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
    to take to drinking
    bắt đầu nghiện rượu
    to take to bad habits
    nhiễm những thói xấu
    to take to chemistry
    ham thích hoá học
    Có cảm tình, ưa, mến
    the baby takes to her nurse at once
    đứa bé mến ngay người vú
    to take to the streets
    xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
    to take up
    nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
    Cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
    the car stops to take up passengers
    xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
    Tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
    Chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
    Thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
    Hút, thấm
    sponges take up water
    bọt biển thấm (hút) nước
    Bắt giữ, tóm
    he was taken up by the police
    nó bị công an bắt giữ
    thông tục) la rầy, quát mắng, trách móc
    Ngắt lời (ai...)
    Đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
    Hiểu
    to take up someone's idea
    hiểu ý ai
    Nhận, áp dụng
    to take up a bet
    nhận đánh cược
    to take up a challenge
    nhận lời thách
    to take up a method
    áp dụng một phương pháp
    Móc lên (một mũi đan tuột...)
    to take up a dropped stitch
    móc lên một mũi đan tuột
    Vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
    to take up with
    kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
    to take aim

    (xem) aim

    to take one's chance

    (xem) chance

    to take earth
    chui xuống lỗ (đen & bóng)
    to take one's life in one's hand
    liều mạng

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    mẻ (số lượng thu được tại mỏ hoặc mua được ở mỏ)

    Xây dựng

    đông cứng lại (xi măng)
    lấy kích thước

    Kỹ thuật chung

    dẫn (dẫn tiến)
    đo đạc
    đưa
    lấy đi
    lấy

    Kinh tế

    phần chia (lời)
    phần chia lời

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Grip, seize, grasp, clasp, get, get or take hold of, grab,snatch, clutch, catch, capture, obtain, lay hold of, lay (one's)hands on, procure, acquire, gain (possession of), takepossession of, secure, win, carry off, abduct, Colloq nab: Thepolice took him into custody. He takes what he can get. When itcomes to ineptitude, Sue certainly takes the prize. 2 pick,select, choose, opt for, settle or decide or fasten on or upon:When you get to the fork, take the road to the left.
    Appropriate, arrogate, extract, carry off or away, steal,purloin, pilfer, filch, palm, rob, shoplift, pocket, remove,walk off or away with, run or make off or away with; embezzle,misappropriate, peculate; plagiarize, pirate; Colloq lift,swipe, snitch, Chiefly Brit pinch, nick, Slang knock off, hook,rip off, liberate, US boost, crook: They took what didn'tbelong to them.
    Reserve, book, engage; hire, rent, lease: Hetook a room in a small hotel, where he began to write detectivefiction. 5 acquire, get, adopt; assume, derive, obtain, draw,receive, inherit: He has taken his bad manners from you. Thefilm takes its title from the book. 6 accept, receive, bear,withstand, stand, endure, weather, tolerate, abide, brave, gothrough, undergo, suffer, submit to, swallow, Colloq put upwith, brook, stomach, Brit stick: She took the news aboutLeon's relapse quite well. I have taken quite enough from youalready. 7 assume, bear, undertake, adopt, arrogate;acknowledge, accept: Kevin took full responsibility for themistake.
    Believe, think, judge, deem, hold, feel; take for,assess (as), consider (as), regard (as), view (as), accept(for): I take people to be honest till proven otherwise. Shetook him for a fool when they first met. 9 carry, convey, bear,transport, bring, deliver, ferry; haul, cart: Will this traintake me to Aylesbury? They took the bicycle to Old Lyme in avan. 10 take up, study, be involved or occupied in or with,apply oneself to, learn; read, Colloq tackle: I cannot believethat Doreen is taking home economics. He took a course in carmaintenance. 11 prove or be effective or efficacious oroperative or functional, take effect, take hold, operate,function, work, perform, Colloq do the trick: If the transplantfails to take, the doctors will have to operate again. 12 exact,extract, get: She took revenge by denying him certainprivileges.
    Swallow, eat, consume, ingest, devour, gulpdown, gobble up or down, wolf, bolt; drink, imbibe, quaff;inhale: Rudolf takes pills of every conceivable colour. Thedoctor said I could take a wee nip now and then. Sonya steppedout to take a breath of fresh air. 14 subtract, deduct, remove,take away, take from, take off: Take three from five. Five,take away two, leaves three. It's cheaper when you've taken offthe discount. 15 end, terminate, annihilate, wipe out; kill:The assault on Leningrad took tens of thousands of lives. TheLord giveth and the Lord taketh away. 16 require, demand, need,necessitate, call for: Remember, it takes two to tango. It tookhim two years to complete the fresco. It takes six to sail hisyawl. 17 hold, contain, accommodate, accept, fit in: Thisstorage bin cannot take anything else, it's completely full.
    Convey, lead, conduct; escort, convoy, guide, accompany: Thisroad takes you directly to the yacht club. He asked to be takento the manager's office. 19 understand, gather, interpret,perceive, apprehend, deduce, conclude, infer, judge, deem,assume, suppose, imagine, see: I take it from your expressionthat you've had bad news.
    Charm, captivate, capture,attract, lure, allure: There was something about him that tookher fancy.
    Use, employ, make use of, establish, put in(to)place, adopt, put into effect, effect, apply; resort to, haverecourse to, turn to: The police have taken measures to ensurethat it doesn't happen again. 22 clear, get or go over or pastor round or through: Browning's Delight took the last jumpeasily. He must have taken that corner at 90! 23 experience,entertain, feel: She seemed to take an instant dislike to me.24 express, voice, raise, put forth: I hope you will not takeobjection or exception to what I am about to tell you. 25 causeor make or induce or drive or persuade (someone) to go or be:What takes you to M laga in August?
    Act, assume, play,perform: I'm taking the part of the wicked witch in the localpantomime.
    Bilk, cheat, swindle, defraud, Colloq con, Britfiddle: When he examined his wallet he realized he'd beentaken.
    Take aback. astound, astonish, surprise, startle,shock: She was really taken aback at the news.
    Take after.a resemble, look like, be the spitting image or the spit andimage of, favour, remind one of, Colloq be a chip off the oldblock: He takes after his grandfather. b Sometimes, take offafter. chase, follow, run after, pursue: When the man stole thenewspaper and ran, the shopkeeper took after him at a gallop. 30take back. retract, withdraw, recant, disavow, repudiate: Henow wants to take back what he said about you.
    Take down. anote, make a note or memo or memorandum of, write down, record,put or set down, put in writing, document, transcribe,chronicle: Please take down what I am about to tell you. bdebase, deflate, lower, diminish, belittle, depreciate,deprecate, humble, humiliate, shame, disparage, degrade,disgrace: She certainly took that pompous ass down a peg ortwo.
    Take in. a accommodate, receive, let in, quarter,board, lodge: When her children grew up and left home, shedecided to take in lodgers. b deceive, fool, trick, impose upon,overcharge, cheat, mulct, defraud, cozen, bilk, dupe, gull,hoodwink, swindle, Colloq bamboozle, con, pull the wool over(someone's) eyes, Slang Brit do: He was really taken in by thattime-share deal. c include, subsume, embrace, comprise, cover,encompass, contain: Our sales figures take in all of NorthAmerica, not just Canada.
    Take it. a withstand or tolerateor survive punishment or abuse, survive: The Marines areextremely tough and can take it. b See 20, above.
    Take off.a remove, doff, strip or peel off, discard, divest (oneself) of:Take off your hat in the house. b satirize, lampoon,caricature, mock, parody, travesty, burlesque, mimic, imitate,Colloq spoof, Brit send up: It is not always easy to take offmembers of the Cabinet. c depart, leave, go (away), decamp; flyoff, become airborne, lift off, blast off; Colloq skedaddle,make (oneself) scarce, Slang hit the road, scram, beat it,split: You'd better take off before they find you here. Theplane is due to take off at 18.35. 35 take on. a hire, engage,employ, enrol, enlist, retain: We are so busy that we havetaken on ten new people. b challenge, rival, face, contendagainst, oppose, match or pit (oneself) against, vie with,fight: Are you in any condition to take on the champion? cassume, accept, undertake, tackle: You might be taking on morethan you bargained for.
    Take out. entertain, escort, inviteout; court, woo: He took her out to dinner at a Chineserestaurant.
    Take over. assume or take or usurp or gaincontrol or possession or command of: A huge conglomerate istrying to take over our company.
    Take to. a like, findpleasant or pleasing, feel affection or liking or affinity for,find suitable: We took to each other the very first time wemet. He took to computers as a duck takes to water. b leave ordepart or take off for, run for, head for, flee to, make for:When the attack came, the villagers took to the hills.

    =====Takeup. a pick up, accept, agree to, acquiesce to, accede to: Shetook up his offer, and they've been married for forty years. bassume, resume, carry on, continue, go on with, follow on with,pick up: After a pause, he took up the thread of the story oncemore. c espouse, embrace, become interested or involved in,support, sponsor, advocate: She took up the cause of women'srights at her age? d occupy, cover, use (up), fill (up):Bernard's exercise equipment now takes up half the living-room.e deal with, treat, consider, bring up, raise: Next week ourpanellists will take up the question, 'Who benefits fromeducation?'

    N.
    Revenue, takings, yield, return, receipts, proceeds,gain, profit(s); gate, box office: How much was the take fromthe first day?

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    abduct , accept , acquire , arrest , attain , capture , carry off , carve out , catch , clasp , clutch , collar * , collect , earn , ensnare , entrap , gain possession , gather up , get hold of , grab , grasp , grip , handle , haul in , have , hold , lay hold of , obtain , overtake , pick up , prehend , pull in , reach , reap , receive , secure , seize , snag , snatch , strike , take hold of , take in , win , abstract , accroach , annex , appropriate , arrogate , borrow , commandeer , confiscate , expropriate , filch * , liberate , lift * , misappropriate , nab * , nail * , nip * , pinch * , pluck , pocket * , preempt , purloin , rip off * , run off with , salvage , sequester , snare , snatch * , snitch * , swipe * , book , charter , choose , cull , decide on , derive , draw , elect , engage , gain , get , hire , lease , mark , optate , opt for , pay for , pick , prefer , procure , purchase , rent , select , single out , abide , accommodate , bear , bear with , brave , brook , contain , give access , go , go through , grin and bear it , hack * , hang in , hang on * , hang tough * , let in , live with , put up with , ride out * , stand , stand for , stick it out , stomach , submit to , suffer , swallow , take it , take it lying down , take it on the chin , tolerate , undergo , weather , welcome , withstand , devour , down , drink , eat , feed , feed on , imbibe , ingest , inhale , meal , partake of , admit , assume , be aware of , behave , bring , deal with , delight in , do , effect , enjoy , enter upon , execute , exercise , exert , experience , function , include , like , luxuriate in , make , observe , operate , perform , play , practice , put in practice , react , relish , sense , serve , treat , undertake , utilize , work , apprehend , believe , compass , comprehend , consider , deem , expect , feel , follow , gather , imagine , interpret as , know , look upon , perceive , presume , reckon * , regard , see , see as , suppose , suspect , think , think of as , beat , be efficacious , do the trick , have effect , prevail , succeed , triumph , attend , back , buck , cart , conduct , convey , convoy , drive , escort , ferry , fetch , go with , guide , gun , haul , heel , jag , journey , lead , lug , move , pack , piggyback , pilot , ride , schlepp * , shoulder , steer , tote , tour , trek , truck , usher , allure , attract , become popular , bewitch , charm , delight , entertain , fascinate , magnetize , overwhelm , please , wile , win favor , ask , call for , crave , demand , necessitate , need , deduct , discount , draw back , eliminate , knock off , remove , take away , take off , take out , bamboozle * , beat * , bilk , con , cozen , defraud , do * , dupe , fiddle , flimflam * , gull , hoodwink , pull a fast one , swindle , take for a ride , trick , be seized , come down with * , sicken with , take sick with , net , develop , sicken , hit on , surprise

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X