-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
calculator
- bảng con máy tính
- calculator chip
- máy tính bỏ túi
- hand-held calculator
- máy tính bỏ túi
- pocket calculator
- máy tính bỏ túi
- vest-pocket calculator
- máy tính bỏ túi
- vest-pockets calculator
- máy tính cầm tay
- hand-held calculator
- máy tính cầm tay
- pocket calculator
- máy tính chữ số
- digital calculator
- máy tính có đầu vào chương trình ngoài
- calculator with external program input
- máy tính dạng bảng
- table calculator
- máy tính dùng pin
- battery-powered calculator
- máy tính ENIAC
- ENIAC (ElectronicNumerical Integrator And Calculator)
- máy tính gập (được)
- dual-leaf calculator
- máy tính hai lá
- dual-leaf calculator
- máy tính hiển thị
- display calculator
- máy tính hiển thị và in
- display and printing calculator
- máy tính in
- printing calculator
- máy tính in băng
- tape calculator
- máy tính lập trình sẵn
- built-in calculator
- máy tính logarit
- logarithmic calculator
- máy tính lưu lượng thể tích
- volumetric flow calculator
- máy tính mạng
- network calculator
- máy tính nhanh
- highspeed calculator
- máy tính rơle
- relay calculator
- máy tính số
- digital calculator
- máy tính tay có logic số học
- calculator with arithmetic logic
- máy tính tay với logic đại số
- calculator with algebraic logic
- máy tính tay điện tử
- electronic calculator
- máy tính tốc độ cao
- high speed calculator
- máy tính tốc độ cao
- high-speed calculator
- máy tính tự động
- automatic calculator
- máy tính tự động biến số rời rạc điện tử
- Electronic Discrete Variable Automatic Calculator (EDVAC)
- máy tính tương tự
- analog calculator
- máy tính và bộ tích phân bằng điện tử
- electronic numerical integrator and calculator (ENIAC)
- máy tính với đại số logic
- calculator with algebraic logic
- máy tính xách tay
- hand calculator
- máy tính để bàn
- desk calculator
- máy tính để bàn
- desk-top calculator
- máy tính điện tử
- electronic calculator
- máy tính đọc trực tiếp
- direct reading calculator
- phiến con máy tính
- calculator chip
computer
- an ninh hệ thống máy tính
- computer system security
- an toàn hệ thống máy tính
- computer system security
- an toàn máy tính
- computer security
- bản ghi máy tính
- computer record
- bán hàng bằng máy tính
- computer-aided selling (CAS)
- bản in máy tính
- computer printout
- bản đồ máy tính
- computer map
- băng máy tính
- computer tape
- bằng máy tính
- CA (computeraided)
- bằng máy tính
- computer-aided
- bằng máy tính
- computer-assisted
- băng từ tương hợp với máy tính
- Computer Compatible Tape (CCT)
- báo biểu lập bằng máy tính
- computer produced report
- báo cáo tạo bằng máy tính
- computer produced report
- bảo hiểm chất lượng nhờ máy tính
- Computer Aided Quality Assurance (CAQA)
- bảo mật hệ thống máy tính
- computer system security
- báo máy tính
- computer press
- bộ ghép (kênh) đầu vào máy tính
- Computer Input Multiplexer (CIM)
- bộ lưu trữ máy tính
- computer storage
- bộ máy tính
- computer unit
- bộ mô phỏng máy tính
- computer simulator
- bộ nhớ của máy tính
- computer memory
- bộ nhớ máy tính
- computer memory
- bộ phận (máy tính)
- parts (asin computer parts)
- Bộ phận khai thác mạng và máy tính ESA
- ESA Computer and Networks Operations Department (ECNOD)
- bộ quản lý máy tính
- computer manager
- bộ đếm điều khiển máy tính
- computer control counter
- các băng dữ liệu phần mềm máy tính
- Computer Software Data Tapes (CSDT)
- các dịch vụ truyền thông truy nhập máy tính từ xa
- Remote Computer Access Communication Services (RCAC)
- các giao diện đồ họa máy tính
- Computer Graphics Interfaces (CGI)
- các hệ thống thông tin máy tính
- Computer Information systems (CIS)
- các kỹ thuật phân tích có sự trợ giúp của máy tính
- Computer-Aided Analysis Techniques (CAAT)
- các nền tảng của khoa học máy tính
- Foundations of Computer Science (FOCS)
- các ngôn ngữ lập trình chức năng và kiến trúc máy tính
- Functional Programming languages and Computer Architecture (FPCA)
- các thế hệ máy tính
- computer generations
- catalô thư viện máy tính trực tuyến
- Online Computer Library Catalogue (OCLC)
- cấu hình máy tính
- computer configuration
- cấu hình máy tính điện tử
- electronic computer configuration
- cấu trúc máy tính
- computer architecture
- cây máy tính
- computer-tree
- chế tạo robot nhờ máy tính
- Computer Aided Roboting (CAR)
- chế độ điều khiển máy tính
- computer control mode
- chuẩn bị bằng máy tính
- computer prepared
- chứng chỉ lập trình máy tính
- CCP (certificatein Computer Programming)
- chứng chỉ lập trình máy tính
- Certificate in Computer Programming (CCP)
- chứng sợ máy tính
- computer phobia
- chương trình con máy tính
- computer routine
- chương trình máy tính
- computer program origin
- chương trình máy tính
- computer programme
- chương trình máy tính nghe nhìn
- audio-visual computer program
- chụp cắt lát dùng máy tính
- computer-assisted tomography (CAT)
- chụp phân lớp nhờ máy tính
- Computer-Aided Tomography (CAT)
- chụp X quang máy tính
- computer tomography
- chuyên gia máy tính
- computer specialist
- chuyển mạch sang tuyến nối máy tính
- Switch to Computer Link (SCL)
- có hỗ trợ bằng máy tính
- CAM (computer-aided manufacturing)
- có máy tính trợ giúp
- computer aided (CA)
- cơ quan máy tính và viễn thông trung ương
- central computer and Telecommunications Agency (CCTA)
- cơ quan nghiên cứu chống virút máy tính
- Computer Antivirus Research Organization (CARO)
- cơ quan viễn thông và máy tính trung ương
- CCTA (centralcomputer and telecommunications Agency)
- công cụ máy tính
- computer utility
- công nghệ máy tính
- computer technology
- cuộc cách mạng máy tính
- computer revolution
- Danh mục các hệ thống máy tính truy nhập công cộng (Internet)
- Public Access Computer System List (Internet) (PACS-L)
- dạy học bằng máy tính
- CAT (computer-aided teaching)
- dạy học bằng máy tính
- CAT (computer-assisted teaching)
- dạy học bằng máy tính
- computer-aided teaching (CAT)
- dạy học bằng máy tính
- computer-assisted teaching
- dị ứng máy tính
- computer allergy
- dị ứng với máy tính
- computer allergy
- dịch nhờ máy tính
- computer aided translation
- dịch vụ tìm kiếm nhờ máy tính
- Computer Assisted Search Service (CASS)
- Diễn đàn Điện thoại Máy tính doanh nghiệp
- Enterprise Computer Telephony Forum (ECTF)
- fax dựa vào máy tính
- Computer Based Fax (CBF)
- giảng dạy bằng máy tính
- CAI (computer-aided instruction)
- giảng dạy bằng máy tính
- CAI (computer-assisted instruction)
- giảng dạy bằng máy tính
- computer-aided instruction (CAI)
- giảng dạy bằng máy tính
- computer-assisted instruction
- Giảng dậy/ Đào tạo nhờ máy tính trợ giúp
- Computer Assisted Teaching/Training (CAT)
- giao diện các hệ thống máy tính con
- Small Computer Systems Interface (SCSI)
- giao diện các ứng dụng chuyển mạch máy tính
- Switch - to - Computer Applications Interface (SCAI)
- giao diện hệ thống máy tính nhỏ
- SCSL (SmallComputer System Interface)
- giao diện hệ thống máy tính nhỏ
- small computer system interface (SCSI)
- giao diện máy tính
- computer interface
- giao diện máy tính của giao dịch ngân hàng tại nhà
- Home Banking Computer Interface (HBCI)
- giao diện máy tính ngoại vi
- Peripheral Computer Interface (PCI)
- giao diện người -máy tính
- Human Computer Interface (HCI)
- giao diện đồ họa máy tính
- CGI (computerGraphics Interface)
- Giáo dục Dựa trên máy tính
- Computer Based Education (CBE)
- giáo dục và đào tạo dựa trên máy tính
- Computer Based Education & Training (CBET)
- giao thức máy tính phổ thông
- Universal Computer Protocol (UCP)
- giao thức điện thoại máy tính đơn giản
- Simple Computer Telephony Protocol (SCTP)
- hệ (thống) nhiều máy tính
- multiple-computer system
- hệ giao tiếp đồ họa máy tính
- CGI (ComputerGraphics Interface)
- hệ giao tiếp đồ họa máy tính
- Computer Graphics Interface (CGI)
- hệ máy tính
- computer system
- hệ máy tính số
- digital computer system
- hệ máy tính thời gian thực
- real time computer system
- hệ máy tính văn phòng
- computer office system
- hệ máy tính xử lý số
- digital process computer system
- hệ secvo máy tính
- computer servo-system
- hệ thống báo bằng máy tính
- computer based message system
- hệ thống máy tính
- computer system
- hệ thống máy tính chủ
- master computer system
- hệ thống máy tính tin cậy
- trusted computer system
- hệ thống máy tính trực tuyến
- OLC (on-line computer system)
- hệ thống máy tính trực tuyến
- online computer system
- hệ thống máy tính trực tuyến
- on-line computer system (OLC)
- hệ thống máy tính để vận hành các máy chính
- Computer System for Mainframe Operations (COSMOS)
- hệ thống máy tính điều khiển tiến trình (kỹ thuật)
- process computer system
- hệ thống tệp của mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network File System (PCNFS)
- hệ thống điều khiển bằng máy tính
- computer-controlled system
- hệ điều hành mạng máy tính
- Computer Network Operating System (CNOS)
- hệ điều hành máy tính mạng
- Network computer operating system (NCOS)
- hệ điều hành máy tính thử nghiệm
- Experiment Computer Operating System (ECOS)
- hệ điều khiển bằng máy tính
- computer control system
- hiệp hội an ninh máy tính quốc gia
- National computer security association (NCSA)
- Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia
- NCSA (NationalComputer Security Association)
- hiệp hội các chuyên viên nghiên cứu thị trường máy tính quốc tế
- International Association of Computer Investigation Specialists (IACIS)
- hiệp hội các tiêu chuẩn máy tính truy nhập công cộng từ xa
- Public Remote Access Computer Standards Association (PRACSA)
- Hiệp hội Công nghiệp Truyền thông và Máy tính
- Computer and Communications Industry Association (CCIA)
- Hiệp hội Fax máy tính quốc tế
- International Computer Fax Association (ICFA)
- hiệp hội người dùng máy tính thiết bị số
- Digital Equipment Computer Users Society (DECUS)
- hiệp hội những người buôn bán máy tính quốc gia
- national Association of computer dealers (NACD)
- Hiệp hội những nhà sản xuất máy tính châu Âu
- European Computer Manufactures Association (ECMA)
- Hiệp hội Truyền thông và Máy tính cá nhân
- Portable Computer and Communications Association (PCCA)
- hiệp hội đồ họa máy tính quốc gia
- National computer Graphics Association (NCGA)
- hiệu quả máy tính
- computer efficiency
- hiệu suất máy tính
- computer efficiency
- hình ảnh do máy tính tạo ra
- Computer Generated Images (CGI)
- hình ảnh tạo bằng máy tính
- CGI (computer-generated imagery)
- hộ sử dụng máy tính
- computer family
- hỗ trợ bằng máy tính
- computer aided
- hỗ trợ hậu cần có máy tính trợ giúp
- CALS (Computer-Aided Acquisition and Logistics Support)
- hoạt hình bằng máy tính
- computer animated graphics
- hoạt hình bằng máy tính
- computer animation
- hoạt hình máy tính
- computer animation
- hoạt hình máy tính
- computer animation (abbr)
- hoạt hình trên máy tính
- computer animation
- hoạt hình trên máy tính
- computer animation (abbr)
- học bằng máy tính
- CAL (computer-aided learning)
- học bằng máy tính
- CAL (computer-assisted learning)
- học bằng máy tính
- CBL (computer-based learning)
- học bằng máy tính
- computer-aided learning
- học bằng máy tính
- computer-aided learning (CAL)
- học bằng máy tính
- computer-assisted learning (CAL)
- học có máy tính hỗ trợ
- CAL (computer-aided learning)
- học có máy tính hỗ trợ
- CAL (computer-assisted learning)
- học có máy tính trợ giúp
- computer-assisted learning (CAL)
- học tập quản lý bằng máy tính
- Computer Managed Learning (CML)
- Học viện Khoa học và Công nghệ máy tính
- Institute for Computer Science and Technology (ICST)
- Hội chứng nhìn máy tính (trạng thái mỏi mắt VDU)
- Computer Vision Syndrome (VDUEyestrain) (CVS)
- hội máy tính Anh
- BCS (Britishcomputer Society)
- Hội máy tính Anh
- British Computer Society
- hội máy tính Anh
- British Computer Society (BCS)
- Hội Máy tính Anh Quốc
- British Computer Society (BCS)
- hội nghị quốc tế về nhãn quang máy tính
- International Conference on Computer Vision (ICCV)
- hội nghị quốc tế về thiết kế các hệ thống máy tính phức tạp
- International Conference on Engineering of Complex Computer System (ICECCS)
- Hội thảo châu Âu về các hệ thống Máy tính công nghiệp
- European Workshop on Industrial Computer Systems (EWICS)
- hội thảo qua máy tính
- conferencing computer
- hợp tác làm việc nhờ máy tính hỗ trợ
- Computer Supported Co-operative Work (CSCW)
- huấn luyện bằng máy tính
- computer-based training
- hướng dẫn bằng máy tính
- computer directed
- kế hoạch hóa bằng máy tính
- computer aid planning
- kênh /máy tính /kết nối mạng
- Network channel /computer/connection (NC)
- kênh máy tính
- computer channel
- kết hợp điện thoại - máy tính
- Computer Telephony Integration (CTI)
- kết nối máy tính
- Computer Interconnect (CI)
- kết nối máy tính cá nhân
- personal computer communication
- khoa học máy tính
- computer science
- khoa học về máy tính
- computer science
- khối giao diện phương tiện máy tính cá nhân
- Personal Computer Media Interface Module (PCMIM)
- khối máy in máy tính
- Computer Printer Unit (CPU)
- khối máy tính và các thiết bị ngoại vi
- Computer and Peripherals Module (CPM)
- không tưởng về máy tính
- computopia (from: computer utopia)
- kiến trúc hệ thống máy tính
- computer system architecture
- kiến trúc hệ thống máy tính cá nhân
- Personal Computer System Architecture (PCSA)
- kiến trúc mạng máy tính
- computer network architecture
- kiến trúc máy tính
- computer architecture
- kiến trúc được máy tính trợ giúp
- Computer Aided Architecture (CAA)
- kinh doanh tích hợp máy tính
- Computer Integrated Business (CIB)
- kỹ năng máy tính
- computer literacy
- kỹ sư máy tính
- computer engineer
- kỹ thuật có máy tính hỗ trợ
- CAE (computeraided engineering)
- kỹ thuật có máy tính trợ giúp
- CA technique (computer-aided technique)
- kỹ thuật không ảnh nhờ máy tính
- Computer-Aided Aerial Photography (CARP)
- Kỹ thuật không ảnh được máy tính trợ giúp
- Computer-Aided Aerial Photography (CAAP)
- kỹ thuật kiểm tra bằng máy tính
- CATE (computer-aided test engineering)
- kỹ thuật thiết kế máy tính tổng hợp
- Integrated Computer Engineering (ICEM)
- kỹ thuật thiết kế nhờ máy tính
- Engineering Computer Aided Design (ECAD)
- lạm dụng máy tính
- computer abuse
- lập chương trình sản xuất nhờ máy tính
- Computer Aided Production Scheduling (CAPSC)
- lập kế hoạch bằng máy tính
- cap (computer-aided planning)
- lập kế hoạch bằng máy tính
- computer-aided planning (CAP)
- lập kế hoạch sản phẩm bằng máy tính
- Computer Aided Production Planning (CAPP)
- lập kế hoạch sản xuất có máy tính trợ giúp
- computer-aided production planning
- lắp ráp tự động bằng máy tính
- Computer-Aided Automatic Assembly (CAAA)
- lập trình máy tính
- computer part programming
- lập trình máy tính
- computer programming
- lập trình viên máy tính
- computer programmer
- lệ thuộc vào máy tính
- computer dependency
- lệnh máy (tính)
- computer instruction
- liệt kê thiết bị máy tính và phần mềm
- Automated Catalogue of Computer Equipment & Software System (ACCESS)
- lôgic máy (tính)
- computer logic
- lôgic máy tính
- computer logic
- lôgic trong khoa học máy tính
- Logic In Computer Science (LICS)
- lỗi máy tính
- computer error
- lớp học máy tính
- computer course
- lý thuyết máy tính
- computer theory
- mã lệnh máy tính
- computer instruction code
- mã máy tính
- computer code
- Mã máy tính ETRAN
- ETRAN - Computer code (ETRAN)
- màn hình máy tính
- computer display
- màn hình máy tính
- computer screen
- màn hình máy tính
- monitor computer
- mạng khoa học máy tính
- Computer Science Network (CSNET)
- mạng máy tính
- computer network
- mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network (PCN)
- mạng máy tính có tài nguyên đi kèm
- Attached Resource Computer NETwork (ARCNET)
- Mạng máy tính John von Neumann (Vùng Đông Bắc nước Mỹ)
- John von Neumann Computer network (JVNCNET)
- mạng máy tính không đồng nhất
- heterogeneous computer network
- mạng máy tính phân cấp
- hierarchical computer network
- mạng máy tính tập trung
- centralized computer network
- mạng máy tính đồng nhất
- homogeneous computer network
- mạnh máy tính
- computer network
- mật mã máy tính
- computer cryptography
- máy (tính) một tấm mạch
- single board computer
- máy (tính) đơn bảng mạch
- single board computer
- máy tính (lớn có chứa chương trình)
- stored program computer
- máy tính (trong) thời gian thực
- real-time computer
- máy tính (xử lý) bó
- batch computer
- máy tính (xử lý) đồng thời
- simultaneous computer
- máy tính analog
- analog computer
- Máy Tính Atanasoff-Berry
- Atanasoff-Berry Computer (ABC)
- máy tính bán dẫn
- all transistor computer
- máy tính bán dẫn
- transistor computer
- máy tính bản mạch đơn
- SBC (singer-board computer)
- máy tính bảng mạch đơn
- single-board computer (SBC)
- máy tính bằng số
- digital computer
- máy tính bất đồng bộ
- asynchronous computer
- máy tính biên dịch
- compiling computer
- máy tính biônic
- bionic computer
- máy tính bổ trợ
- satellite computer
- máy tính bỏ túi
- pocket computer
- máy tính Bool
- Boolean computer
- máy tính Bun
- Boolean computer
- máy tính cá nhân
- PC (personalcomputer)
- máy tính cá nhân
- personal computer
- máy tính cá nhân
- personal computer (PC)
- Máy tính cá nhân (PC) đa phương tiện
- Multimedia Personal Computer (MPC)
- máy tính cá nhân cầm tay
- Handheld Personal Computer (HPC)
- máy tính cá nhân IBM
- IBM PC (IBMPersonal Computer)
- máy tính cá nhân tương tác đơn giản [[[microsoft]]]
- Simply interactive personal computer [ Microsoft ] (SIPC)
- Máy tính cá nhân-Hệ điều hành đĩa (IBM)
- Personal Computer-Disk Operating System (IBM) (PC-DOS)
- máy tính cầm tay
- hand-held computer
- máy tính cầm tay
- palmtop computer
- máy tính căn bậc hai
- square root computer
- máy tính căn bậc hai
- square-root computer
- máy tính chấp nhận sai hỏng
- fault tolerant computer
- máy tính chính
- host computer
- máy tính chính
- large-scale computer
- máy tính chính
- main computer
- máy tính chính
- mainframe computer
- máy tính chính
- master computer
- máy tính chip đơn
- single-chip computer
- máy tính chủ
- central computer
- máy tính chủ
- host computer
- máy tính chủ
- master computer
- máy tính chữ số
- digital computer
- máy tính chữ số vạn năng
- universal digital computer
- máy tính chuyển dời
- drift computer
- máy tính chuyên dụng
- appliance computer
- máy tính chuyên dụng
- dedicated computer
- máy tính chuyên dụng
- special purpose computer
- máy tính cơ
- mechanical computer
- máy tính có bộ lệnh phức hợp
- CISC (CompositeInstruction Set Computer)
- máy tính có bộ lệnh phức hợp
- complex instruction set computer
- máy tính có bộ lệnh phức hợp
- Complex Instruction Set Computer (CISC)
- máy tính có bộ lệnh rút gọn
- Reduced Instruction Set Computer (RISC)
- máy tính có bộ đệm mô phỏng
- Emulated Buffer COMPuter (EBC)
- máy tính có bộ đĩa
- dialing set computer
- máy tính có bus ngoại vi
- Peripheral Bus Computer (PBC)
- máy tính có công suất lớn
- large scale computer
- máy tính cơ khí
- mechanical computer
- máy tính cỡ lớn
- large scale computer
- máy tính cỡ lớn
- mainframe computer
- máy tính có mạch rắn
- solid-state computer
- máy tính cỡ nhỏ
- small-scale computer
- máy tính có tập lệnh phức
- CISC (complexinstruction set computer)
- máy tính có tập lệnh phức
- complex instruction set computer (CISC)
- máy tính có tập lệnh phức hợp
- complex instruction set computer-CISC
- máy tính có tập lệnh rút gọn
- RISC (ReducedInstruction Set Computer)
- máy tính cơ tương tự
- mechanical analog computer
- máy tính con
- small computer
- máy tính cổng nối
- gateway computer
- máy tính cổng vào mạng
- gateway computer
- máy tính criotron
- cryotron computer
- máy tính cryotron
- cryotron computer
- máy tính cực nhẹ
- ultra-light computer
- máy tính dẫn đường bay
- flight-path computer
- máy tính dành riêng
- dedicated computer
- máy tính dấu phẩy động
- floating point computer
- máy tính digital
- digital computer
- máy tính dữ liệu bay
- air data computer
- máy tính dự phòng
- standby computer
- máy tính dự phòng
- backup computer
- máy tính dự trữ
- backup computer
- máy tính dự trữ
- booking computer
- máy tính dự trữ
- standby computer
- máy tính dùng băng từ
- magnetic tape computer
- máy tính dùng bút
- pen computer
- máy tính dùng lưu chất
- fluid computer
- máy tính dùng tập lệnh phức
- CISC (complexinstruction set computer)
- máy tính dùng tập lệnh phức
- complex instruction set computer (CISC)
- máy tính dùng tập lệnh rút gọn
- reduced instruction set computer
- máy tính dùng tập lệnh rút gọn
- RISC (reducedinstruction set computer)
- máy tính dùng tập lệnh rút gọn ([[]] RISC)
- reduced instruction set computer (RISC)
- máy tính dùng tập lệnh rút gọn (RISC)
- reduced instruction set computer-RISC
- máy tính fractan
- fractal computer
- máy tính ghép lỏng
- loosely coupled computer
- máy tính ghép nối chặt
- tightly-coupled computer
- máy tính gia lượng
- incremental computer
- máy tính gia số
- incremental computer
- máy tính giá trị tuyệt đối
- absolute value computer
- máy tính gia đình
- family computer
- máy tính gia đình
- home computer
- máy tính gia đình
- home computer (lit: home machine)
- máy tính giám sát
- supervisory computer
- máy tính giao diện
- interface computer
- máy tính giao diện đường dây
- Line Interface Computer (LIC)
- máy tính giới hạn xuất
- output-bound computer
- máy tính giữ trước
- booking computer
- máy tính hàng không
- flight path computer
- máy tính hành trình
- trip computer
- máy tính hibrid
- hybrid computer
- máy tính hỗ trợ ngoại vi
- peripheral support computer
- máy tính hoạt động
- active computer
- máy tính hoạt động liên tục
- continuously acting computer
- máy tính hội thoại
- conversational computer
- máy tính hướng băng
- tape-oriented computer
- máy tính hướng ký tự
- character-oriented computer
- máy tính hướng thẻ
- card-oriented computer
- máy tính hướng truyền thông
- communication-oriented computer
- máy tính hữu hạn
- terminal computer
- máy tính kế toán
- accounting computer
- máy tính khả chuyển
- transportable computer
- máy tính khách
- guest computer
- máy tính khách hàng
- client computer
- máy tính khoa học
- scientific computer
- máy tính khoa học trực tuyến
- online scientific computer
- máy tính không có trạng thái chờ
- zero wait state computer
- máy tính không dây
- wireless computer
- máy tính không dừng
- non-stop computer
- máy tính không địa chỉ
- zero-address computer
- máy tính không đồng bộ
- asynchronous computer
- máy tính kinh doanh
- business computer
- máy tính kinh doanh cỡ nhỏ
- small business computer
- máy tính lai
- hybrid computer
- máy tính lái
- steering computer
- máy tính lập lịch biểu
- scheduling computer
- máy tính lặp lời giải
- solution repeating computer
- máy tính lập trình cứng
- fixed program computer
- máy tính liên tiếp
- consecutive computer
- máy tính logic
- logical computer
- máy tính lớn
- large-scale computer
- máy tính lớn
- mainframe computer
- máy tính lượng tử
- quantum computer
- máy tính mảng
- array computer
- máy tính mạng
- network computer
- máy tính mạng
- network computer (NC)
- máy tính mạng (NC)
- network computer (NC)
- máy tính mang xách được (dưới 14kg)
- portable computer
- máy tính mini
- mini computer
- máy tính mờ
- fuzzy computer
- máy tính một bảng mạch
- single-board computer
- máy tính một bảng mạch (một máy vi tính chỉ sử dụng một bảng mạch in duy nhất cho tất cả các phép logic, định thời, nhớ trong…)
- Single Board Computer (SBC)
- máy tính một chíp
- one-chip computer
- máy tính một người dùng
- single-user computer
- máy tính một địa chỉ
- one-address computer
- Máy tính mục đích chung (Tàu con thoi)
- General Purpose Computer (Shuttle) (GPC)
- máy tính multimedia
- Multimedia Personal Computer (MPC)
- máy tính ngoại vi
- peripheral computer
- máy tính nguồn
- source computer
- máy tính nhanh
- high-speed computer
- máy tính nhị phân
- binary computer
- máy tính nhiều board
- multiboard computer
- máy tính nhiều chương trình
- multiprogram computer
- máy tính nhiều công dụng
- general purpose computer
- máy tính nhiều công dụng
- multipurpose computer
- máy tính nhiều công dụng
- universal computer
- máy tính nhiều tấm mạch
- multiboard computer
- máy tính nhiều địa chỉ
- multiaddress computer
- máy tính nhỏ
- small computer
- máy tính nhớ chương trình
- stored program computer
- máy tính nhớ chương trình
- stored programme computer
- máy tính nhúng
- on-board computer
- máy tính nội bộ
- embedded computer
- máy tính nối tiếp
- serial computer
- máy tính notebook
- notebook computer
- Máy tính Oracle và hệ thống mật khẩu
- Computer Oracle and Password System (COPS)
- máy tính phía sau
- back end computer
- máy tính phía trước
- front-end computer
- máy tính phụ thuộc
- satellite computer
- máy tính phụ trợ
- back end computer
- máy tính phụ trợ
- front-end computer
- máy tính quá trình
- process computer
- máy tính quang
- OC (opticalcomputer)
- máy tính quang
- optical computer (OC)
- máy tính quang học
- optical computer
- máy tính quyết định ngưỡng
- detection threshold computer
- Máy tính RISC tiên tiến
- Advanced RISC Computer (ARC)
- máy tính siêu dẫn
- superconducting computer
- máy tính siêu nhẹ
- ultra-light computer
- máy tính số
- digital computer
- máy tính số di động
- mobile digital computer
- máy tính số học
- arithmetic computer
- máy tính số song song
- parallel digital computer
- máy tính số tương tự
- analog-digital computer
- máy tính số tương tự
- hybrid computer
- máy tính số điện tử
- electronic digital computer
- máy tính số điện tử
- Electronic Digital Computer (EDC)
- máy tính song công
- duplex computer
- máy tính song song
- parallel computer
- máy tính song song có bộ nhớ dùng chung
- Shared Memory Parallel Computer (SMPC)
- máy tính song song lớn
- massively parallel computer
- máy tính song song-nối tiếp
- parallel-serial computer
- máy tính sử dụng thẻ
- card-based computer
- máy tính tăng
- incremental computer
- máy tính tăng dần
- incremental computer
- máy tính tập lệnh phức hợp
- CISC (complexinstruction set computer)
- máy tính thập phân
- decimal computer
- máy tính thế hệ 5
- the fifth generation computer
- máy tính thế hệ một
- first-generation computer
- máy tính thế hệ thứ ba
- third generation computer
- máy tính thế hệ thứ hai
- second generation computer
- máy tính thế hệ thứ năm
- FGC (fifthgeneration computer)
- máy tính thế hệ thứ năm
- fifth generation computer (FGC)
- máy tính thế hệ thứ nhất
- first generation computer
- máy tính thế hệ thứ tư
- fourth generation computer
- máy tính theo số
- digital computer
- máy tính thời gian thực
- real time computer
- máy tính thông dụng
- general purpose computer
- máy tính thống kê
- statistical computer
- máy tính thông tin tội phạm quốc gia
- National crime Information computer (NCIC)
- máy tính thu thập dữ liệu
- Data Collection Computer (DCC)
- máy tính thụ động
- slave computer
- máy tính thương mại
- business computer
- máy tính thương mại
- commercial computer
- máy tình thương mại
- business computer
- máy tính tích cực
- active computer
- máy tính tiết kiệm năng lượng
- environmentally friendly computer (e.g. low power consumption)
- máy tính toàn bán dẫn
- all-transistor computer
- máy tính toàn cryotron
- all-cryotron computer
- máy tính toàn diện
- on-board computer
- máy tính tốc độ cao
- high speed computer
- máy tính tổng hợp
- hybrid computer
- máy tính trên máy bay
- airborne computer
- máy tính trên tay
- paimtop computer
- máy tính trực tuyến
- online computer
- máy tính trung gian
- front-end computer
- máy tính trung tâm
- central computer
- máy tính trung tâm
- host computer
- máy tính trung tâm
- main computer
- máy tính truyền thông
- communication computer
- máy tính truyền thông
- communications computer
- máy tính truyền thông đầu phía trước
- Front End Communication Computer (FECC)
- máy tính từ xa
- remote computer
- máy tính tự động
- AC (automaticcomputer)
- máy tính tự động
- automatic computer
- máy tính tự động
- Automatic Computer (AC)
- máy tính tự động
- automatical computer
- máy tính tự động nhị phân
- binary automatic computer
- máy tính tự động đa năng
- UNIVAC (universalautomatic computer)
- máy tính tự động đa năng
- universal automatic computer (UNIVAC)
- máy tính tuần tự
- sequence computer
- máy tính tuần tự
- sequential computer
- máy tính tuần tự
- serial computer
- máy tính tương thích
- compatible computer
- máy tính tương thích IBM PC
- IBM PC-compatible computer
- máy tính tương tự
- analog computer
- máy tính tương tự
- analog computer (abbr)
- máy tính tương tự
- analogue computer
- máy tính tương tự
- analogy computer
- máy tính tương tự lặp
- repetitive analog computer
- máy tính tương tự mô phỏng số
- DYSAC (digitalsimulated analog computer)
- máy tính tương tự số
- analog-digital computer
- máy tính tương tự điện tử
- electronic analog computer
- máy tính tương đồng
- analog computer
- máy tính và sự trả lời bằng tiếng nói tương tác
- Computer and Interactive Voice Response (CIVR)
- máy tính vali
- briefcase computer
- máy tính vạn năng
- all-purpose computer
- máy tính vạn năng
- general computer
- máy tính vạn năng
- general-purpose computer
- máy tính vạn năng
- universal computer
- máy tính văn phòng
- desktop computer
- máy tính văn phòng
- office computer
- máy tính văn phòng
- office computer (abbr)
- máy tính vệ tinh
- peripheral computer
- máy tính vệ tinh
- satellite computer
- máy tính xách tay
- briefcase computer
- máy tính xách tay
- lapheld computer
- máy tính xách tay
- laptop computer
- máy tính xách tay
- notebook (computer)
- máy tính xách tay
- portable computer
- máy tính xách tay nặng
- luggable computer
- máy tính xử lý
- process computer
- máy tính xử lý đơn
- single-processor computer
- máy tính đa dòng
- multiflow computer
- máy tính đa luồng
- multiflow computer
- máy tính đa năng
- general-purpose computer
- máy tính đa năng
- GP computer
- máy tính đa năng
- GPC (general-purpose computer)
- máy tính đa nút
- multinode computer
- máy tính đa phương tiện
- Multimedia Personal Computer (MPC)
- máy tính đa thức
- polynomial computer
- máy tính đa truy cập
- multi-access computer
- máy tính đa truy cập
- multiple-access computer
- máy tính đại chỉ Zerô
- zero-address computer
- máy tính đảo mạch
- switching computer
- máy tính đặt trên tàu
- on-board computer
- máy tính đầu cuối
- terminal computer
- máy tính để bàn
- desk computer
- máy tính để bàn
- desktop computer
- máy tính địa chỉ zero
- no-address computer
- máy tính đích
- target computer
- máy tính điện tử
- electronic computation or computer
- máy tính điện tử
- electronic computer
- máy tính điện tử
- quantum computer
- máy tính điện tử số
- electronic digital computer
- máy tính điện tử số vạn năng
- Universal Digital Electronic Computer (UDEC)
- máy tính điện tử tương tự
- electronic analogue computer
- máy tính điều hành chuyến bay
- Mission Operations Computer (MOC)
- máy tính điều khiển
- control computer
- máy tính điều khiển
- controlling computer
- máy tính điều khiển bay
- flight computer
- máy tính điều khiển công nghiệp
- industrial control computer
- máy tính điều khiển pháo
- fire control computer
- máy tính điều khiển quy trình (công nghệ)
- process control computer
- máy tính điều khiển tiến trình
- process control computer
- máy tính điều khiển động cơ
- engine control computer
- máy tính định hướng từ
- word-oriented computer
- máy tính độ lệch
- deviation computer
- máy tính độc lập
- stand-alone computer
- máy tính đối tượng
- object computer
- máy tính đơn
- single computer
- máy tính đơn bảng
- board computer
- máy tính đơn giản
- single board computer
- máy tính đơn mạch
- single-board computer
- máy tính đơn thẻ
- single board computer
- máy tính đồng bộ
- synchronous computer
- máy tính đồng thời
- simultaneous computer
- máy tính đường đạn
- ballistic computer
- mô hình an toàn máy tính
- computer security model
- mở rộng cửa sổ (máy tính)
- to increase a window size (oncomputer)
- môi trường máy tính tiên tiến
- Advanced Computer Environment (ACE)
- mục cấu hình chương trình máy tính
- Computer Program Configuration Item (CPCI)
- mục cấu hình phần mềm máy tính
- Computer Software Configuration Item (CSCI)
- ngàng đồ họa máy tính
- computer graphics
- nghệ thuật máy tính
- computer art
- ngôn ngữ cấu trúc máy tính
- computer structure language (CSL)
- ngôn ngữ cấu trúc máy tính
- CSL computer structure language
- ngôn ngữ hướng máy tính
- computer-oriented language
- ngôn ngữ lập trình của các hệ thống dữ liệu máy tính
- Computer Data Systems Language (CODASYL)
- ngôn ngữ lập trình máy tính cơ bản
- Basic Computer Programming Language (PCBL)
- ngôn ngữ máy (tính)
- computer language
- ngôn ngữ máy (tính)
- computer-oriented language
- ngôn ngữ máy tính
- computer word
- ngôn ngữ máy tính ứng dụng
- application computer language
- ngôn ngữ nhạy cảm máy tính
- Computer Sensitive Language (CSL)
- ngôn ngữ phụ thuộc máy tính
- computer dependent language
- ngôn ngữ thiết kế máy tính
- CDL (ComputerDesign Language)
- Ngôn ngữ truy nhập dữ liệu [[[máy]] tính Apple]
- Data Access Language [Apple Computer] (DAL)
- ngôn ngữ điều khiển máy tính
- CCL (computercontrol language)
- ngôn ngữ điều khiển máy tính
- computer control language (CCL)
- ngôn ngữ định hướng máy tính
- Computer Oriented Language (COL)
- người lập trình máy tính
- computer programmer
- người thao tác máy tính
- computer operator
- người thiết kế máy tính
- computer designer
- người vân hành máy tính
- computer operator
- người điều hành máy tính
- computer operator
- người điều phối máy tính
- computer coordinator
- nguồn máy tính
- computer resource
- nhà cung ứng máy tính
- computer vendor
- nhà phân tích máy tính
- computer analyst
- nhà sản xuất máy tính cá nhân
- Personal Computer Manufacturer (PCM)
- nhạc máy tính
- computer-music
- nhánh chương trình máy tính
- branch (ofa computer program)
- nhóm người sử dụng máy tính
- computer users group
- ống đèn máy tính
- computer tube
- phần cứng máy tính
- computer hardware
- phần mềm máy tính
- computer software
- phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
- Experiment Computer Application Software (ECAS)
- phân tích mạch nhờ máy tính
- Computer-Aided Circuit Analysis (CACA)
- phòng máy tính
- computer room
- phòng thí nghiệm các hệ thống máy tính quốc gia
- National computer system laboratory (NCSL)
- phụ thuộc máy tính
- computer dependent
- Quang tử Nơtron Monte Carlo (mã máy tính)
- Monte Carlo Neutron Photon (computercode) (MCNP)
- quy hoạch nhờ máy tính
- Computer Aided Planning (CAP)
- sản phẩm máy tính
- computer products
- sản xuất bằng máy tính
- computer-aided manufacture (CAM)
- sản xuất có máy tính trợ giúp
- computer-aided manufacturing
- sản xuất kết hợp với máy tính
- Computer Integrated Manufacturing (CIM)
- sản xuất tích hợp máy tính
- CIM (ComputerIntegrated Manufacturing)
- sản xuất và thiết kế kết hợp với máy tính
- Computer Integrated Manufacturing & Engineering (CIME)
- sắp chữ bằng máy tính
- computer typesetting
- siêu máy tính
- large-scale computer
- siêu máy tính
- mainframe computer
- siêu máy tính
- superscale computer
- siêu máy tính cá nhân
- Personal Super Computer (PSC)
- siêu tập tin đồ họa máy tính
- CGM (computergraphics metafile)
- siêu tệp đồ họa máy tính
- Computer Graphics Metafile (CGM)
- siêu tưởng về máy tính
- computopia (from: computer utopia)
- sở dữ liệu máy tính
- computer data base
- số không của máy tính
- computer zero
- sơ đồ kiểm tra máy tính
- computer test circuit
- sự an toàn máy tính
- COMPUSEC (Computersecurity)
- sự an toàn máy tính
- computer security
- sự chạy máy tính
- computer run
- sự cố an toàn máy tính
- computer security incident
- sự dịch bằng máy tính
- CAT (computerassisted translation)
- sự dịch bằng máy tính
- computer-aided translation (CAT)
- sự dịch có máy tính hỗ trợ
- CAT (computerassisted translation)
- sự hư hỏng máy tính
- computer outage
- sự kiểm tra bằng máy tính
- computer-aided testing (CAT)
- sự kiểm tra chất lượng bằng máy tính
- CAQ (computeraided quality control)
- sự lập chương máy tính
- computer programming
- sự lập trình máy tính
- computer programming
- sự lệ thuộc máy tính
- computer addiction
- sự mô phỏng máy tính
- computer simulation
- sự nghiện máy tính
- computer addict
- sự phân tích máy tính
- computer analysis
- sự quản lý bằng máy tính
- CAA (computer-aided administration)
- sự quản lý chất lượng bằng máy tính
- CAQ (computeraided quality control)
- sự quản trị bằng máy tính
- computer aided administration (CCA)
- sự sản xuất bằng máy tính
- computer-aided manufacturing (CAM)
- sự sản xuất tích hợp máy tính
- computer-integrated manufacturing
- sự say mê máy tính
- computer addict
- sự thiết kế bằng máy tính
- computer-aided design (CAD)
- sự thiết kế có máy tính trự giúp
- computer-aided engineering
- sự thiết đặt máy (tính)
- computer setting
- sự thử bằng máy tính
- CAT (computer-aided-testing)
- sự truy tìm bằng máy tính
- CAR (computer-aided retrieval)
- sự truy tìm bằng máy tính
- CAR (computer-assisted retrieval)
- sự truy tìm bằng máy tính
- computer-aided retrieval (CAR)
- sự ứng dụng máy tính
- computer application
- sự điều khiển và đo bằng máy tính
- computer-aided measurement and control (CAMAC)
- tai họa máy tính
- computer disaster
- tài nguyên máy tính
- computer resource
- tệp máy tính
- computer file
- thanh ghi điều khiển máy tính
- computer control register
- thao tác bằng máy tính
- computer operated
- thị giác máy tính
- computer vision
- thiết bị cuối máy tính
- computer terminal
- thiết bị giao diện máy tính
- Computer Interface Device (CID)
- thiết bị nhớ máy tính
- computer storage device
- thiết kế bằng máy tính
- computer aided design
- thiết kế bằng máy tính (CAD)
- Computer Aided Design-CAD
- Thiết kế bằng máy tính/Sản xuất được trợ giúp của máy tính
- Computer-Aided Design/Computer-Aided Manufacture (CAD/CAM)
- thiết kế các hệ thống nhờ máy tính
- Computer Aided Systems Engineering (CASE)
- thiết kế có máy tính hỗ trợ
- computer aided design (CAD)
- thiết kế kỹ thuật nhờ máy tính
- Computer-Aided Engineering (CAE)
- thiết kế phần mềm nhờ máy tính
- Computer Aided Software Engineering (CASE)
- thiết kế và dự thảo bằng máy tính
- Computer Aided Design & Drafting (CADD)
- thiết kế và vẽ bằng máy tính
- CADD (computer-aided and drafting)
- thiết kế và vẽ bằng máy tính
- computer aided design and drafting (CADD)
- thiết kế và vẽ bằng máy tính (CADD)
- computer aided design and drafting-CADD
- thiết kế và vẽ có máy tính hỗ trợ
- computer aided design and drafting (CADD)
- thử nghiệm dùng máy tính
- computer-assisted testing (CAT)
- thử phần mềm nhờ máy tính
- Computer Aided Software Testing (CAST)
- thư phát sinh từ máy tính điện tử
- Electronic Computer Originated Mail (ECOM)
- thủ tục máy tính
- computer routine
- thư điện tử phát quảng bá tới một máy tính chuyển vùng
- Electronic Mail Broadcast to a Roaming Computer (EMBARC)
- tiên ích máy tính
- computer utility
- tiện ích máy tính
- computer utility
- tiêu chuẩn đánh giá hệ thống máy tính đáng tin cậy
- Trusted Computer System Evaluation Criteria (TCSEC)
- tìm tin bằng máy tính
- computer-assisted retrieval (CAR)
- tính an toàn máy tính
- COMPUSEC (Computersecurity)
- tính an toàn máy tính
- computer security
- tổ chức dịch vụ máy tính
- computer service Organization (CSO)
- tổ chức dịch vụ máy tính
- CSO (computerservices organization)
- tổ hợp máy tính điện thoại
- computer telephone integration (CTI)
- tổ hợp máy tính-điện thoại
- CTI (computertelephone integration)
- tội phạm máy tính
- computer crime
- tông đài tich hợp máy tính
- Computer Integrated Office (CIO)
- trí nhớ máy tính
- computer mind
- trò chơi máy tính
- computer game
- trung tâm dịch vụ máy tính
- computer service center
- trung tâm máy tính
- computer centre, center
- trung tâm máy tính
- computer-center
- trung tâm máy tính điện tử
- electronic computer center
- truy tìm bằng máy tính
- computer aided retrieval
- truy tìm tội phạm bằng máy tính
- CATCH (computer-assisted terminal criminal hunt)
- truy tìm tội phạm bằng máy tính
- computer-aided terminal criminal hunt
- truyền thông bằng máy tính
- CMC (computermediated communication)
- Truyền thông dùng máy tính làm trung gian (Internet)
- Computer-Mediated Communication [Internet] (CMC)
- truyền thông giữa các máy tính
- Inter-computer Communication (IC)
- truyền thông máy tính
- computer communication
- truyền thông qua máy tính
- CMC (computermediated communication)
- từ dữ liệu máy tính
- Computer Data Word (CDW)
- từ ngữ máy tính
- computer word
- từ điển máy tính
- computer dictionary
- ứng dụng máy tính
- computer application
- ứng dụng điện thoại có sự hỗ trợ của máy tính
- Computer Supported Telephony Application (CSTA)
- Uỷ ban Kỹ thuật về Truyền thông máy tính
- Technical Committee for Computer Communications (TCCCC)
- Uỷ ban thăm dò máy tính Liên bang
- Federal Computer Investigations Committee (FCIC)
- vận hành bằng máy tính
- computer operated
- văn phòng dịch vụ máy tính
- computer service bureau
- vẽ bằng máy tính
- CAD (computer-aided drafting)
- vẽ bằng máy tính
- computer-aided drafting (CAD)
- vẽ có máy tính hỗ trợ
- CAD (computer-aided drafting)
- vẽ có máy tính hỗ trợ
- computer-aided drafting (CAD)
- vi rút máy tính
- computer virus
- vi đồ họa máy tính
- computer micrographics
- Viện công nghệ máy tính thế hệ mới-ICOT
- The Institute for New Generation Computer Technology (ICOT)
- viện khoa học máy tính quốc tế
- ICSI (InternationalComputer Science Institute)
- viện khoa học máy tính quốc tế
- International Computer Science Institute (ICSI)
- viết bằng máy tính
- computer written
- virút máy tính
- computer virus
- đại lý bán máy tính
- computer dealer
- đào tạo bằng máy tính
- CBT (computer-based training)
- đào tạo dựa trên máy tính
- CBT (computer-based training)
- đầu ra máy tính
- computer output
- đầu ra máy tính trên vi phim
- Computer Output on Microfilm (COM)
- đầu vào máy tính từ microfilm
- computer input from microfilm
- đầu vào máy tính vào vi phim
- Computer Input by Microfilm (CIM)
- đề án máy tính
- computer project
- địa lý máy tính
- computer geographics
- điện thoại có sự hỗ trợ của máy tính
- Computer Supported Telephony (CST)
- điện thoại kết nối máy tính
- Computer Integrated Telephony (CIT)
- điện thoại được máy tính hỗ trợ
- Computer Enhanced Telephony (CET)
- điều khiển bằng máy tính
- computer controlled
- điều khiển bằng máy tính
- computer directed
- điều khiển máy tính
- computer control
- điều khiển số bằng máy tính
- computer numerical control
- điều khiển số máy tính
- computer numerical control
- định dạng đồ họa máy tính
- Format Computer Graphics (FCG)
- đồ họa bằng máy tính
- computer-assisted graphics
- đồ họa học máy tính
- computer graphics
- đồ họa máy tính
- computer graphics
- đồ họa tạo bằng máy tính
- CGG (computer-generated graphics)
- đọc được bằng máy tính
- computer readable
- đội ứng cứu máy tính khẩn cấp
- Computer Emergency Response Team (CERT)
- được lập bằng máy tính
- computer produced
- được máy tính hỗ trợ
- CA (computeraided)
- được máy tính hỗ trợ
- Computer Aided (CA)
- được tạo bằng máy tính
- computer produced
machine
- hệ phụ thuộc máy tính
- machine dependent system
- máy tính bằng điện
- electric calculating machine
- máy tính chữ số
- digital machine
- máy tính có chức năng riêng
- printing calculating machine
- máy tính gia đình
- home computer (lit: home machine)
- máy tính hai lần
- duplex calculating machine
- máy tính không in
- non-printing calculating machine
- máy tính phân tích
- tabulating machine
- máy tính số
- digital machine
- máy tính thẻ đục lỗ
- card-punched machine
- máy tính theo byte
- byte machine
- máy tính tiền
- coin counting machine
- máy tính tiền tự động
- coin counting machine
- máy tính toán
- computing machine
- máy tính tương tự
- analogue machine
- máy tính để bàn
- clerical machine
- máy tính để bàn
- desk cal machine
- máy tính điện cơ
- electric accounting machine (EAM)
- máy tính đôi
- duplex calculating machine
- máy tính đơn lệnh đơn dữ liệu
- SISD machine (singleinstruction single-data machine)
- ngôn ngữ máy tính
- machine language
- ngôn ngữ máy tính
- machine word
- phòng máy tính
- machine room
- thời gian (chạy) máy (tính)
- machine time
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ