-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
administration
- bảo dưỡng quản lý và khai thác
- Maintenance, Administration and Operations (MAO)
- chi phí quản lý
- administration cost
- chi phí quản lý
- administration expense
- chi phí quản lý hành chính
- administration and management expenses
- Cơ quan quản lý hàng không và vũ trụ quốc gia (Mỹ)
- National Aeronautics and space administration (NASA)
- Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia
- National Telecommunication and Information Administration (NTIA)
- cục quản lý hàng không liên bang
- Federal Aviation Administration (FAA)
- cùng quản lý
- co-administration
- dự toán chi phí quản lý
- administration expense budget
- hệ thống quản lý bộ nhớ đặt xa
- Remote Memory Administration System (RMAS)
- Hệ thống quản lý luồng truyền dẫn T
- T-Carrier Administration System (TCAS)
- khai thác, quản lý và bảo dưỡng
- Operations, Administration and Maintenance (OA&M)
- khai thác, quản lý và bảo dưỡng
- Operations, Administration and Maintenance (OAM)
- khai thác, quản lý, bảo dưỡng và cung ứng
- Operations, Administration, Maintenance, and Provisioning (OAM&P)
- miền quản lý hành chính
- Administration Management Domain (ADMD)
- panen quản lý bảo dưỡng
- Maintenance Administration Panel (MAP)
- quản lý các dịch vụ thông dụng
- General Services Administration (GSA)
- quản lý khí quyển và đại dương quốc gia
- National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA)
- quản lý tham số vô tuyến
- Over-the-Air Parameter Administration (OTAPA)
- Quản lý zero cho Windows (Microsoft)
- Zero Administration for Windows (Microsoft) (ZAW)
- quản lý địa chỉ
- address administration
- quản lý địa chỉ toàn cục
- global address administration
- quản lý địa chỉ toàn cục
- universal address administration
- quản lý đơn đặt hàng
- Order Administration (OA)
- sự quản lý bằng máy tính
- CAA (computer-aided administration)
- sự quản lý mạng
- network administration
- sự quản lý môi trường
- environmental administration
- sự quản lý quỹ lương bổng
- administration of the Fund (UNJSPF)
- sự quản lý thi công
- construction administration
- sự quản lý địa chỉ
- address administration
- thành phần dịch vụ quản lý tin báo
- Message Administration Service Element (MASE)
- trung tâm khai thác, quản lý và bảo dưỡng
- Operations, Administration and Maintenance Centre (OAMC)
- trung tâm quản lý di động mã số
- Number Portability Administration Centre (NPAC)
- Trung tâm quản lý Hành chính
- Administration Centre (AC)
- Vùng Quản Lý Hành Chính-ADMD
- Administration Management Domain (ADMD)
- Vùng Quản Lý Thư Mục Quản Trị-ADDMD
- Administration Directory Management Domain (ADDMD)
management
- ánh xạ tự động/Quản lý công cụ
- Automatic Mapping/Facility Management (AM-FM)
- API quản lý Java
- Java Management API (JMAPI)
- API quản lý tư liệu mở
- Open Document Management API (ODMA)
- ban quản lý
- management board
- ban quản lý
- management team
- báo cáo quản lý
- management repot
- biên bản quản lý
- management repot
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- SMM (systemmanagement monitor)
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- system management monitor (SMM)
- bộ quản lý bộ nhớ phân trang
- paged memory management unit (PMMU)
- bộ yêu cầu dữ liệu quản lý bộ nhớ
- Storage management data requester (SMDR)
- Các dịch vụ quản lý bộ nhớ [[[Netware]]]
- Storage Management Services (NetWare(SMS)
- các dịch vụ quản lý hồ sơ, bản ghi
- Record Management Services (RMS)
- các dịch vụ quản lý điểm điều khiển
- Control Point Management Services (CPMS)
- các hệ thống quản lý dữ liệu quan sát trái đất
- Earth Observations Data Management Systems (EODMS)
- các hệ thống quản lý thông tin văn bản
- Text Information Management System (TIMS)
- các phương tiện quản lý hệ thống
- SMF (systemmanagement facilities)
- các phương tiện quản lý hệ thống
- system management facilities (SMF)
- Các thường trình quản lý LAN (IBM)
- LAN Management Utilities (IBM) (LMU)
- các vùng chức năng quản lý đặc trưng
- Specific Management Functions Areas (SMFA)
- cân bằng quản lý nước (sử dụng)
- water management balance
- cấp quản lý
- management hierarchy
- cấu hình quản lý truyền thông
- Communication Management Configuration (CMC)
- cấu hình quản lý truyền thông
- communications management configuration
- câu hỏi quản lý vấn tin
- query management question
- cấu trúc của thông tin quản lý
- Structure of Management interrupt (SMI)
- cấu trúc quản lý bộ nhớ tiên tiến
- Advanced Memory Management Architecture (AMMA)
- cấu trúc quản lý doanh nghiệp
- Enterprise Management Architecture (EMA)
- cấu trúc quản lý mạng hợp nhất
- Unified Network Management Architecture (UNMA)
- cấu trúc thông tin quản lý
- SMI (structureof management information)
- cấu trúc thông tin quản lý
- structure of management information (SMI)
- cây thông tin quản lý
- Management Information Tree (MIT)
- chế độ quản lý hệ thống
- SMM (systemmanagement mode)
- chế độ quản lý hệ thống
- system management mode
- chế độ quản lý hệ thống
- system management mode (SMM)
- chi phí quản lý hành chính
- administration and management expenses
- chu kỳ quản lý bộ nhớ
- storage management cycle
- Chức năng của cơ quan quản lý dịch vụ (TMN)
- Service management agent function (TMN) (SMAF)
- chức năng quản lý
- management function
- chức năng quản lý
- management task
- chức năng quản lý bộ ghép kênh
- Multiplexer Management Function (MMF)
- chức năng quản lý các hệ thống
- Systems Management Function (SMF)
- Chức năng quản lý dịch vụ (TMN)
- Service Management Function (SMF)
- chức năng quản lý hệ thống
- systems management function
- Chức năng quản lý mạng của OSI
- OSI Network Management Function (OSI/NMF)
- chức năng quản lý trạng thái
- State Management Function (STMF)
- chức năng quản lý đo thử/lưu lượng
- Test/Traffic Management Function (TMF)
- chức năng truy nhập quản lý dịch vụ
- Service management access function (SMAF)
- Chức năng ứng dụng quản lý (TMN)
- Management Application Function (TMN) (MAF)
- chức năng đại lý (tác nhân) quản lý dịch vụ
- Service management agent function (SMAF)
- chương trình quản lý bảng
- table management program
- chương trình quản lý cấu hình
- Configuration Management Plan (CMP)
- chương trình quản lý công việc
- job management program
- chương trình quản lý dự án
- project management program
- chương trình quản lý in
- Print Management Facility
- chương trình quản lý năng lượng
- energy management program
- chương trình quản lý tệp
- file management program
- chuyển giao và quản lý tác nghiệp
- Job Transfer and Management (JTM)
- Chuyển giao, Truy nhập và Quản lý công việc
- Job Transfer, Access and Management (JTAM)
- cơ cấu quản lý
- management structure
- cơ quan quản lý
- management services
- Cơ quan quản lý khẩn cấp Liên bang
- Federal Emergency Management Agency (FEMA)
- cơ quan quản lý môi trường
- Environmental Management Agency (EMA)
- cơ sở dữ liệu quản lý
- Management DataBase (MDB)
- cơ sở quản lý thông tin
- MIB (managementinformation base)
- cơ sở thông tin quản lý
- Management Information Base
- Cơ sở thông tin về quản lý (TMN)
- Management Information Base (TMN) (MIB)
- Công cụ Giao diện của quản lý hệ thống [[[IBM]]]
- System Management Interface Tool (IBM) (SMIT)
- công cụ quản lý
- management tool
- cổng nối quản lý mạng
- network management gate
- cổng quản lý mạng
- network management gateway (NMG)
- cổng quản lý mạng
- NMG (networkmanagement gateway)
- cổng truy nhập mạng quản lý
- Management Network Access Port (MNAP)
- cục quản lý vốn và tài sản doanh nghiệp
- Enterprises' Property and Capital Management Department
- dạng quản lý vấn tin
- query management form
- dịch vụ quản lý
- management services
- dịch vụ quản lý bản ghi
- record management service (RMS)
- dịch vụ quản lý bản ghi
- RMS (recordmanagement services)
- dịch vụ quản lý bộ nhớ
- SMS (storagemanagement services)
- dịch vụ quản lý bộ nhớ
- storage management services (SMS)
- dịch vụ quản lý hệ thống
- systems management service
- dịch vụ quản lý khối vật lý
- Physical Unit Management Service (PUMS)
- dịch vụ quản lý thông tin
- MIS (managementinformation service)
- dịch vụ thông tin quản lý
- management information service
- dịch vụ thông tin quản lý chung
- Common Management Information Service (CMIS)
- dịch vụ thông tin quản lý chung
- Common Management Information Services (CMIS)
- dịch vụ thông tin quản lý hệ thống
- System Management Information Service (SMIB)
- diễn đàn quản lý mạng
- Network Management Forum (NMF)
- Diễn đàn quản lý mạng OSI
- OSI Network Management Forum (OSI/NMF)
- dữ liệu quản lý chức năng
- FMD function management data
- dữ liệu quản lý chức năng
- function management data
- dữ liệu quản lý chức năng
- function management data (FDM)
- dữ liệu quản lý chức năng
- Function Management Data (FMD)
- dự liệu quản lý tài sản
- asset management provision
- Ethernet quản lý mạng (Mạng LAN được sử dụng để điều khiển và giám sát các thiết bị ở tổng đài trung tâm và các chi nhánh
- Network Management Ethernet (NME)
- Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
- Java Management Application Program Interface (IMAPI)
- giao diện dịch vụ quản lý các hệ thống
- Systems Management Service Interface (SMSI)
- giao diện dịch vụ quản lý lớp
- Layer Management Service Interface (LMSI)
- Giao diện hệ thống phân tích ý kiến chuyên gia/Gói quản lý giao diện
- Expert Analysis System Interface/Interface Management Package (EASI/IMP)
- giao diện quản lý
- Management Interface (MI)
- giao diện quản lý 1...5
- Management Interface 1...5 (M1...M5)
- giao diện quản lý cục bộ
- LMI (localmanagement interface)
- giao diện quản lý cục bộ
- Local Management Interface (LMI)
- giao diện quản lý kết nối tạm thời
- Interim Link Management Interface
- Giao diện quản lý lớp/Tuyến nối (Frame Relay)
- Layer/Link Management Interface (FrameRelay) (LMI)
- giao diện quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management Interface (CNMI)
- giao diện quản lý nội hạt tạm thời
- Interim Local Management Interface (ILMI)
- giao diện quản lý nội hạt tổng hợp
- Integrated Local Management Interface (ILMI)
- giao diện quản lý sở hữu trí tuệ
- Intellectual Property Management Interface (IPMP)
- giao diện quản lý tại bàn
- DMI (desktopmanagement interface)
- giao diện quản lý văn phòng
- Desktop Management Interface (DMI)
- giao diện quản lý văn phòng
- DMI (desktopmanagement interface)
- giao diện quản lý để bàn
- desktop management interface (DMI)
- giao diện thiết bị các dịch vụ quản lý bộ nhớ
- Storage Management Services Device Interface (SMSDI)
- giáo dục quản lý số
- Digital Management Education (DME)
- giao thức chuyển tải véc tơ quản lý mạng
- Network Management Vector Transport protocol (NMVT)
- giao thức của các dịch vụ quản lý bộ nhớ
- Storage Management Services Protocol (SMSP)
- giao thức giao diện quản lý chung
- Common Management Interface Protocol (CMIP)
- Giao thức quản lý /Giám sát cổng mạng đơn giản
- Simple gateway management/Monitoring Protocol (SGMP)
- giao thức quản lý bảng danh tuyến
- RTMP (routingTable Management Protocol)
- giao thức quản lý bảng định tuyến
- Routing Table Management Protocol
- giao thức quản lý bảng đường truyền
- Routing Table Management Protocol
- giao thức quản lý bảng đường truyền
- RTMP (routingTable Management Protocol)
- Giao thức quản lý BER
- BER Management Protocol (BMP)
- giao thức quản lý chuyển mạch công cộng
- General Switch Management Protocol (GSMP)
- giao thức quản lý khóa
- Key Management Protocol (KMP)
- Giao thức quản lý khóa và liên kết an toàn Internet
- Internet Security Association and Key Management Protocol (ISAKMP)
- giao thức quản lý kiểm thử
- test management protocol
- giao thức quản lý kiểm tra
- test management protocol
- Giao thức quản lý LAN/MAN
- LAN/MAN Management Protocol (LMMP)
- giao thức quản lý mạng
- network management Protocol (NMP)
- giao thức quản lý mạng
- NMP (networkmanagement Protocol)
- giao thức quản lý mạng đơn
- simple network management
- giao thức quản lý mạng đơn giản
- Simple Network Management Protocol (SNMP)
- giao thức quản lý mạng đơn giản
- SNMp. (SimpleNetwork Management Protocol)
- Giao thức quản lý mạng đơn giản [[]], phiên bản 2 (LEFT)
- Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2)
- giao thức quản lý ngân hàng modem
- Modem Bank Management Protocol (MBMP)
- giao thức quản lý nhóm Internet
- IGNP (InternetGroup Management Protocol)
- Giao thức quản lý nhóm Internet
- Internet Group Management protocol (IGMP)
- giao thức quản lý siêu phương tiện
- HyperMedia Management Protocol (HMMP)
- giao thức quản lý test
- test management protocol
- giao thức quản lý đo thử
- Test Management Protocol (ATM(TMP)
- giao thức quản lý đơn giản
- Simple Management Protocol (SMP)
- giao thức quản lý đường hầm đi lên
- Ascend Tunnel Management Protocol (ATMP)
- giao thức thông tin quản lý chung
- Common Management Information Protocol (CMIP)
- Giao thức ứng dụng quản lý tính di động (T1S1)
- Mobility Management Application Protocol (T1S1) (MMAP)
- hàm quản lý bộ nhớ
- memory-management function
- hệ (thống) quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
- relational database management (RDBMS)
- hệ (thống) quản lý dịch vụ
- service management system
- hệ phương pháp quản lý phổ
- Spectrum Management Methodology (SMM)
- hệ quản lý chất lượng toàn bộ
- Total Quality Management System
- hệ quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
- relational database management (RDBMS)
- hệ quản lý giá
- cost management system
- hệ quản lý giá
- Cost Management System (CMS)
- hệ quản lý nhân sự
- management information system-MIS
- hệ quản lý siêu phương tiện
- HyperMedia Management Schema (HMMS)
- hệ quản lý thông tin
- information management system
- hệ quản lý thông tin
- MIS (managementinformation system)
- hệ thống con quản lý bộ nhớ
- storage management subsystem (SMS)
- Hệ thống giám sát/Quản lý thực thể mức cao
- High LEVEL Entity Monitoring/Management System (HEMS)
- hệ thống hỗ trợ quản lý
- management support system
- hệ thống khôi phục và quản lý dữ liệu
- Data Management and Retrieval System (DMRS)
- hệ thống quản lý
- management services
- hệ thống quản lý
- management system
- hệ thống quản lý băng thông
- Bandwidth Management System (BMS)
- Hệ thống quản lý các hoạt động khung/Hệ thống truy nhập chuyển mạch thuê bao theo khung
- Frame Operations Management System/Frame User Switch Access System (FOMS/FUSA)
- hệ thống quản lý chất lượng
- quality management system
- Hệ thống quản lý chính sách/Dự án
- Policy/Project Management System (PMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
- Data Base Management System (DBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán
- Distributed DataBase Management System (DDBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ/đầu xa
- Relational/Remote Data Base Management System (RDBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu tổng hợp
- Integrated Data Base Management System (IDMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng
- Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
- hệ thống quản lý dịch vụ
- Service Management System (SMS)
- hệ thống quản lý dự báo tích hợp
- Integrated Forecasting Management System (INFORMS)
- hệ thống quản lý dữ liệu tích hợp
- IDMS (integrateddata management system)
- hệ thống quản lý dữ liệu và lệnh
- Command and Data Management System (CDMS)
- Hệ thống quản lý dữ liệu/Hiển thị đầu cuối
- Terminal Data/Display Management System (TDMS)
- hệ thống quản lý giao diện người dùng
- user interface management system (UIMS)
- hệ thống quản lý giao diện người sử dụng
- User Interface Management System (UIMS)
- hệ thống quản lý khai thác của trung tâm phân chia mạch vòng
- Loop Assignment Center Operations Management System (LOMS)
- hệ thống quản lý mã
- Code Management System (CMS)
- hệ thống quản lý mạng
- network management system
- hệ thống quản lý mạng
- Network Management System (NMS)
- hệ thống quản lý mạng mở
- Open Network Management System (ONMS)
- hệ thống quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management System (INMS)
- hệ thống quản lý nguồn nhân lực
- Human Resource Management System (HRMS)
- hệ thống quản lý phần tử
- Element Management System (ATM) (EMS)
- hệ thống quản lý phụ tải
- load management system
- hệ thống quản lý phương tiện số
- Digital Facility Management System (DFMS)
- hệ thống quản lý tài liệu điện tử
- EDMS (electronicdocument management system)
- hệ thống quản lý tài liệu điện tử
- electronic document management system (EDMS)
- hệ thống quản lý tài nguyên khai thác
- Operating Resource Management System (ORMS)
- hệ thống quản lý tập tin
- file management system
- hệ thống quản lỷ tệp được đánh số thứ tự
- Indexed Sequential File Management System (ISFMS)
- hệ thống quản lý thông tin
- IMS (InformationManagement System)
- hệ thống quản lý thông tin
- Information Management System (IMS)
- hệ thống quản lý thông tin
- MIS (managementinformation system)
- hệ thống quản lý thông tin
- miss (managementinformation system)
- hệ thống quản lý thông tin
- myth (managementinformation system)
- hệ thống quản lý thông tin thư viện
- Library Information Management System (LIMS)
- hệ thống quản lý thông tin/bộ nhớ ảo
- IMS/VS (InformationManagement System/Virtual Storage)
- Hệ thống quản lý thông tin/Bộ nhớ ảo
- Information Management System/Virtual Storage (IMS/VS)
- Hệ thống quản lý tiêu chuẩn (SS7)
- Standard Management system (SS7) (SMS)
- hệ thống quản lý tin báo qua điện thoại
- Telephone Message Management System (TMMS)
- Hệ thống quản lý tín hiệu ([[]] Tektronix)
- Signal Management System (Tektronix) (SMS)
- hệ thống quản lý toàn cầu
- Global Management System (GMS)
- hệ thống quản lý tri thức
- KMS (knowledgemanagement system)
- hệ thống quản lý tri thức
- knowledge management system (KMS)
- hệ thống quản lý trợ giúp khách hàng
- Customer Support Management System (CSMS)
- hệ thống quản lý và điều khiển mạng
- Network control and management system (NCMS)
- hệ thống quản lý vận tải
- traffic management system
- hệ thống quản lý vật liệu tự động hóa tiêu chuẩn
- Standard Automated Material Management System (SAMMS)
- hệ thống quản lý vật tải
- carrier management system
- hệ thống quản lý điện năng
- energy management system
- hệ thống quản lý điện thoại/chuyển tải
- Telephone/Transport Management System (TMS)
- hệ thống quản lý đối tượng
- object management system
- hệ thống quản lý đối tượng phân tán
- Distributed Object Management System (DOMS)
- hệ thống thông tin quản lý
- management information system (MIS)
- hệ thống thông tin quản lý
- Management Information System (MISFET)
- hệ thống thông tin quản lý
- management information system-MIS
- hệ thống thông tin quản lý chương trình
- Program Management Information System (PROMIS)
- hệ thống tích hợp quản lý
- management integrated system
- hệ thông tin quản lý
- information management system
- hệ thông tin quản lý
- management information system (MIS)
- hệ thông tin quản lý
- management information system-MIS
- hệ thống tin quản lý tài sản
- asset management information system
- hệ thống truyền thông và quản lý ảnh
- Image Management and Communication System (IMACS)
- hệ thống tự động hóa của cơ sở dữ liệu thông tin quản lý
- Management Information DataBase Automation System (MIDAS)
- hệ thống vận hành quản lý mạng tế bào
- Cellular Management Operation System (CMOS)
- hệ thống xử lý hình ảnh và quản lý dữ liệu địa lý
- Geographic Data Management and Image Processing System (GEOMIPS)
- Hệ thống điều khiển và quản lý dữ liệu Apple
- Apple Document Management And Control System (ADMACS)
- hiệp hội quản lý hệ thống
- ASM (associationfor System Management)
- hiệp hội quản lý thông tin
- Society for information management (SIM)
- hiệp hội quản lý xử lý số liệu
- Data Processing Management Association (DPMA)
- hỗ trợ quản lý
- management support
- hỗ trợ quản lý hồi phục
- RMS (recoverymanagement support)
- hỗ trợ quản lý phục hồi
- RMS (RecoveryManagement Support)
- hoàn cảnh quản lý
- management support
- Hội nghị quản lý TE
- TE Management Meeting (TEM)
- hội thảo quốc tế về quản lý bộ nhớ
- International Workshop on Memory Management (IWMM)
- hợp đồng quản lý
- management contract
- hợp đồng quản lý thi công
- construction management contract
- hợp đồng quản lý xây dựng
- construction management contract
- kế hoạch thông tin quản lý có tính chiến lược
- Strategic Management Information Plan (SMIP)
- kho thông tin quản lý của giám sát mạng từ xa
- RMON-Management Information Base (RMON-MIB)
- khoa học quản lý
- management science
- khối chức năng quản lý hệ thống
- systems management functional unit
- khối dữ liệu giao thức thông tin quản lý chung
- Common Management Information Protocol Data Unit (CMIPDU)
- Khối dữ liệu giao thức ứng dụng quản lý
- Management Application Protocol Data Unit (MAPDU)
- khối quản lý bộ nhớ
- Memory Management Unit (MMU)
- Khối quản lý bộ nhớ truy cập nhanh [[[Motorola]]]
- Cache/Memory Management Unit [Motorola] (CMMU)
- khối quản lý bộ nhớ-MMU
- MMU (memorymanagement unit)
- khối quản lý dữ liệu trung tâm
- Central Data Management Unit (CDMU)
- khối quản lý hệ thống
- systems management functional unit
- khối quản lý mạng
- Network Management Unit (NMU)
- Khối quản lý mạng Y
- Y-Net Management Unit (YMU)
- khối điều khiển quản lý chức năng
- FMCB (functionmanagement control block)
- khối điều khiển quản lý chức năng
- function management control block (FMCB)
- kiến thức quản lý dùng chung
- Shared Management Knowledge (SMK)
- kiến trúc quản lý mạng
- Network Management Architecture (NMA)
- kiến trúc quản lý trung tâm phân phối
- Hub Management Architecture (HMA)
- kiến trúc quản lý xí nghiệp
- EMA (enterprisemanagement architecture)
- kiến trúc quản lý đối tượng
- object management architecture (OMA)
- kiến trúc quản lý đối tượng
- OMA (Objectmanagement architecture)
- Kiến trúc quản lý đối tượng (Microsoft)
- Object Management Architecture (Microsoft) (OMA)
- kỹ thuật quản lý
- management engineer
- kỹ thuật quản lý
- management engineering
- lĩnh vực quản lý
- Management Domain (MD)
- Lĩnh Vực Quản Lý Hành Chính-ADMD
- ADMD (ADministrativeManagement Domain)
- lớp quản lý
- management class
- lớp quản lý mạng
- Network Management Layer (NML)
- lớp quản lý thành phần
- Element Management Layer (ATM) (EML)
- luật quản lý và hủy bỏ chất thải
- waste Avoidance and, Management Act
- mạch quản lý bộ nhớ đánh trang
- page memory management unit-PMMU
- mạng quản lý viễn thông
- Telecommunications Management Network (TMN)
- mặt bằng quản lý trạm gốc
- Base station management platform (BSMP)
- mẫu biểu quản lý vấn tin
- query management form
- máy chủ quản lý truyền thông
- communication management host
- máy chủ quản lý truyền thông
- communications management host
- miền quản lý
- Management Domain (MD)
- miền quản lý dùng riêng
- Private Management Domain (PRMD)
- miền quản lý hành chính
- Administration Management Domain (ADMD)
- miền quản lý thư mục
- Directory Management Domain (DMD)
- miền quản lý thư mục hành chính
- Administrative Directory Management Domain (ADMD)
- miền quản lý thư mục tư nhân
- Private Directory Management Domain (PRDMD)
- miền quản lý thư mục-DMD
- Directory Management Domain (DMD)
- mô hình quản lý dữ liệu chuẩn
- Reference Model of Data Management (RMDM)
- mô hình thông tin quản lý
- Management Information Model (MIM)
- môi trường dịch vụ thông tin quản lý đặc trưng
- Specific Management Information Service Element (SMISE)
- môi trường dịch vụ ứng dụng của quản lý các hệ thống
- Systems management application service element (SMASE)
- môi trường quản lý
- management environment
- môi trường quản lý phân tán
- Distributed Management Environment (DME)
- môi trường quản lý phân tán
- DME (distributedmanagement environment)
- môđun quản lý giao thức
- Protocol Management Module (PMM)
- mức quản lý mạng
- Network Management Level (NML)
- Ngắt quản lý hệ thống [[[Intel]]]
- System Management In (SMI)
- ngôn ngữ quản lý dữ liệu
- data management language (DML)
- ngôn ngữ quản lý dữ liệu
- DML (datamanagement language)
- nhà nước quản lý
- management by state
- nhân viên quản lý chất thải (ký hiệu nghề nghiệp)
- Waste Management Officer
- nhiệm vụ quản lý
- management function
- nhiệm vụ quản lý
- management task
- nhóm công tác liên cơ quan về quản lý dữ liệu để trao đổi toàn cầu
- Interagency Working Group on Data Management for Global Change (IWGDMGC)
- Nhóm quản lý đa phương tiện (ETSI)
- Multimedia Management Group (ETSI) (MMG)
- nhóm quản lý đối tượng
- object management group
- nhóm quản lý đối tượng
- Object Management Group (OMG)
- những ứng dụng quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management Applications (CNMA)
- nút chủ cấu hình quản lý truyền thông
- communication management configuration host node
- PDU quản lý đo thử
- Test Management PDU (TM-PDU)
- PDU tin quản lý hệ thống
- System Management Protocol Data Unit (SMPDU)
- phần mềm quản lý cá nhân
- personal management software
- phần mềm quản lý dữ liệu
- Data Management Software (DMS)
- phần mềm quản lý giao dịch
- transaction management software
- phần mềm quản lý mạng
- network management software
- phần mềm quản lý nhân sự
- personnel management software
- phân nhóm công tác quản lý lưu lượng
- Traffic Management Sub-Working Group (TMSWG)
- phần quản lý bảo dưỡng máy tính hóa
- Computerized Maintenance Management Software (CMMS)
- phần tử dịch vụ thông tin quản lý chung
- Common Management Information Service element (CMISE)
- phần ứng dụng dể quản lý các hệ thống trạm gốc
- Base Station System Management Application Part (BSSMAP)
- phần ứng dụng quản lý hệ thống
- System management application part (SMAP)
- phần đầu quản lý chức năng
- FMH (functionmanagement header)
- phần đầu quản lý chức năng
- function management header (FMH)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- interactive software management facility (ISMF)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- Interactive Storage Management Facility (ISMF)
- phương tiện quản lý bộ nhớ tương tác
- ISMF (interactivestorage management facility)
- phương tiện quản lý cấp phép
- License Management Facility (LMF)
- phương tiện quản lý hỏi
- Query Management Facility (QMF)
- phương tiện quản lý phím
- key management facility
- phương tiện quản lý từ xa
- Remote Management Facility (RMF)
- quá trình quản lý
- management process
- quản lý an ninh
- security management
- Quản lý ATM
- ATM Management (ATMM)
- quản lý bản sửa đổi
- revision management
- quản lý bằng nghe nhìn
- Audio Visual Management (AVM)
- quản lý bảo dưỡng
- maintenance management
- quản lý bảo dưỡng
- maitenance management
- quản lý bảo mật
- security management
- quản lý bộ nhớ
- memory management
- quản lý bộ nhớ ảo
- virtual memory management
- quản lý bộ nhớ phụ
- auxiliary storage management
- quản lý bộ trữ ảo
- virtual storage management
- quản lý bộ trữ trang ngoài
- external page storage management
- quản lý bộ đệm
- buffer management
- quản lý các hệ thống thông tin
- Information Systems Management (IFSM)
- quản lý các ứng dụng mạng
- Network applications Management (NAM)
- quản lý cấu hình
- configuration management
- quản lý cấu hình
- Configuration Management (CM)
- quản lý chất thải
- waste management
- quản lý chu kỳ tiền mặt
- cash flow management
- quản lý chức năng
- Function Management (FM)
- quản lý chức năng an ninh
- Security Function Management (SFM)
- quản lý chương trình
- program management
- quản lý công trình
- project management
- quản lý công việc
- job management
- quản lý cuộc gọi tích hợp/thông minh
- Integrated/Intelligent Call Management (ICM)
- Quản lý dịch vụ /Quản lý phổ
- Service management / Spectrum management (SM)
- Quản lý doanh nghiệp dựa trên Web
- Web-Based Enterprise Management (WBEM)
- quản lý dự án
- project management
- quản lý dự án trực tuyến
- online project management
- quản lý dữ liệu
- data management
- quản lý dữ liệu cao cấp
- advanced data management
- quản lý dữ liệu phân tán
- Distributed Data Management (DDM)
- quản lý dữ liệu rời rạc
- Discrete Data Management (DDM)
- Quản lý dung lượng một cách logic (IBM)
- Logical Volume Management (IBM) (LVM)
- Quản lý Epsilon mở rộng
- Epsilon Extension Management (EEM)
- quản lý giao thông (trên mạng)
- traffic management
- quản lý hàng đợi
- queue management
- quản lý hành trình báo hiệu
- Signalling Route Management (SRM)
- quản lý hệ thống
- system management
- quản lý hệ thống
- systems-management
- quản lý hệ thống trung gian yêu cầu đối tượng
- Object Request Broker System Management
- quản lý hệ đĩa
- disk system management
- quản lý hiệu năng
- Performance Management (PM)
- Quản lý hồ sơ người sử dụng (IBM)
- User Profile Management (IBM) (UPM)
- quản lý hợp nhất lớp kết nối
- Consolidated Link Layer Management (FR) (CLIM)
- quản lý in động
- dynamic print management
- Quản lý Internet bằng OSI
- OSI Internet Management (OIM)
- quản lý kết nối
- CMT (ConnectionManagement)
- quản lý kết nối
- Connection Management (CM)
- quản lý kết nối mạng
- Network connection Management (NCM)
- quản lý khóa
- key management
- Quản lý khóa đơn giản cho các giao thức [[Internet[Sun]]]
- Secret key-management for internet protocol [sun] (SKIP)
- quản lý không gian
- space management
- quản lý kỹ thuật tập trung hóa
- Centralized Technical Management (CTM)
- Quản lý lắp đặt mạng (IBM)
- Network Installation Management (IBM) (NIM)
- quản lý liên miền chung
- Joint Inter-Domain Management (JIDM)
- quản lý lỗi
- error management
- quản lý lỗi
- fault management
- quản lý lỗi
- Fault Management (FM)
- quản lý lớp
- Layer Management (LM)
- quản lý lớp
- layer-management
- quản lý lưu lượng
- Traffic Management (ATM) (TM)
- quản lý lưu lượng báo hiệu
- Signalling traffic Management (STM)
- quản lý lưu lượng có chọn lọc
- Selective Traffic Management (STM)
- quản lý mạng
- network management
- quản lý mạng
- Network Management (NM)
- Quản lý mạng của hệ thống EADAS
- Engineering and Administrative Data Acquisition System Network Management (EADASNM)
- quản lý mạng dựa trên chính sách
- Policy Based Network Management (PBNM)
- quản lý mạng khách hàng
- Customer Network Management (CNM)
- quản lý mạng tích hợp
- Integrated Network Management (INM)
- quản lý mạng tiên tiến
- Advanced Network Management (ANM)
- quản lý mạng truyền thông
- communication network management
- quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management (CMN)
- quản lý mạng truyền thông
- Communication Network Management (CNM)
- quản lý mạng vật lý
- Physical Network Management (PNM)
- Quản lý mạng/gói quản lý mạng của LAN
- LAN Network Management/Manager (IBM) (LNM)
- quản lý mối quan hệ khách hàng
- Customer Relationship Management (CRM)
- quản lý môi trường
- environmental management
- quản lý môi trường
- Environmental Management (EM)
- quản lý năng lượng
- energy management
- quản lý ngoài
- external management
- quản lý nguồn dữ liệu
- data resource management
- quản lý nguồn thông tin
- Information Resource Management (IRM)
- quản lý nguồn điện
- power management
- quản lý nhớ phân cấp
- Hierarchical Storage Management (HSM)
- Quản lý OSI ứng dụng
- Application OSI Management (AOM)
- quản lý phân tán
- Distributed Management (DM)
- quản lý phần tử mạng
- Network Element Management (NEM)
- quản lý phiên bản
- revision management
- quản lý phiên bản
- version management
- quản lý phụ tải
- demand-side management
- quản lý phụ tải
- load management
- quản lý quá trình kinh doanh
- Business Process Management (BPM)
- quản lý quan hệ
- relational management
- quản lý quan hệ khách hàng
- CRM (customerrelation management)
- quản lý quy mô trực tuyến
- on-line volume management
- quản lý sự cố, quản lý cấu hình, quản lý tài khoản, quản lý hiệu năng, quản lý an toàn
- Fault management, Configuration management, Account management, Performance management, Security management (FCAP)
- quản lý tác vụ
- task management
- quản lý tài chính quốc tế
- International Financial Management (IFM)
- quản lý tài liệu kỹ thuật
- Technical Document Management (TDM)
- quản lý tài nguyên
- resource management
- quản lý tài nguyên
- Resource Management (RM)
- quản lý tài nguyên mạng
- Network Resource Management (NRM)
- quản lý tài nguyên thông tin
- Information Resource Management (IRM)
- quản lý tài nguyên truyền dẫn
- Transmission Resource Management (TRM)
- quản lý tài sản
- asset management
- quản lý tần số
- frequency management
- quản lý tần số
- spectrum management
- quản lý tập tin
- file management
- quản lý tập trung
- centralized management
- quản lý tệp
- file management
- quản lý thi công
- construction management
- quản lý thiết bị quản lý truy nhập dữ liệu
- Data Access Management/Manager (DAM)
- quản lý thống nhất
- centralized management
- quản lý thống nhất
- unified management
- quản lý thông tin
- information management
- quản lý thông tin doanh nghiệp
- Enterprise Information Management (EIM)
- Quản lý thư viện và cấu hình phần mềm [[[IBM]]]
- Software Configuration and Library Management [IBM] (SCLM)
- Quản lý tiêu chuẩn ISDN
- ISDN Standards Management (ISM)
- quản lý tính cước
- Accounting Management (AM)
- quản lý trạm
- SMT (StationManagement)
- quản lý trạm
- Station Management (SMT)
- quản lý tri thức
- Knowledge Management (KM)
- quản lý trùng hợp
- concurrency management
- quản lý truy cập
- access management
- quản lý truy cập an toàn
- secure access management (MT)
- quản lý truy xuất
- access management
- quản lý truyền thông
- communication management
- quản lý tư liệu từ xa
- Remote Document Management (RDM)
- quản lý từ xa
- remote management
- quản lý tuyến kết nối báo hiệu
- Signalling link management (SLP)
- quản lý tuyến nối theo thời gian thực
- Real Time Link Management (RTLM)
- quản lý ứng dụng
- application management
- quản lý và giám sát mạng
- network supervision and management
- Quản lý Viễn thông khu vực
- Regional Telecommunications Management (RTM)
- quản lý đầu cuối
- Terminal Management (TM)
- quản lý điều khiển ứng dụng
- Application Control Management (ACM)
- quyền quản lý danh sách cho phép
- authorization list management authority
- quyền quản lý danh sách ủy quyền
- authorization list management authority
- quyền quản lý đối tượng
- object management authority
- quyền quản lý đối tượng
- object management rights
- RAM quản lý hệ thống
- System Management Random Access Memory (SMRAM)
- Server quản lý các hệ thống [[[Microsoft]]]
- Systems Management Server (Microsoft) (SMS)
- sở quản lý nhà thành phố
- municipal housing management bureau
- sở thông tin quản lý
- management information base
- sự cấu hình quản lý truyền thông
- CMC (communicationmanagement configuration)
- sự kiểm tra quản lý
- management audit
- sự nghiên cứu quản lý
- management study
- sự quản lý bộ nhớ
- memory management
- sự quản lý bộ nhớ ảo
- virtual storage management (VSM)
- sự quản lý bộ nhớ ảo
- VSM (virtualstorage management)
- sự quản lý bộ nhớ phụ
- auxiliary storage management
- sự quản lý bộ nhớ thực
- real storage management (RSM)
- sự quản lý bộ nhớ thực
- RSM (realstorage management)
- sự quản lý bộ nhớ trang
- page memory management
- sự quản lý bộ nhớ trang ngoài
- external page storage management
- sự quản lý bộ đệm
- buffer management
- sự quản lý cấu hình
- configuration management (CM)
- sư quản lý chất lượng
- quality management
- sự quản lý chức năng
- function management (FM)
- sự quản lý chương trình
- program management
- sự quản lý công việc
- job management
- sự quản lý công việc
- task management
- sự quản lý dự án
- projection management
- sự quản lý dự án (xây dựng)
- project management (building)
- sự quản lý dữ liệu điện tử
- electronic data management (EDM)
- sự quản lý giao dịch
- transaction management
- sự quản lý giao thông
- traffic management
- sự quản lý hàng đợi
- queue management
- sự quản lý hệ thống
- system management
- sự quản lý hệ thống
- systems management
- sự quản lý hiệu suất
- performance management
- sự quản lý in động
- dynamic print management
- sự quản lý khóa
- key management
- sự quản lý khóa
- lock management
- sự quản lý khóa cục bộ
- local lock management
- sự quản lý khóa toàn cục
- global lock management
- sự quản lý không gian (lưu trữ)
- space management
- sự quản lý lao động
- labour management
- sự quản lý lỗi chương trình
- PFM (Programfault management)
- sự quản lý lớp
- layer management
- sự quản lý mã
- code management
- sự quản lý mạng
- network management
- sự quản lý ngoại vi
- peripheral management
- sự quản lý nguồn
- power management
- sự quản lý nguồn
- resource management
- sự quản lý nguồn cải tiến
- advanced power management (APM)
- sự quản lý nguồn nước
- water management
- sự quản lý nhà ở
- housing management
- sự quản lý nhân công
- man-power management
- sự quản lý nhiệm vụ
- task management
- sự quản lý nước
- water management
- sự quản lý nước bề mặt
- surface water management
- sự quản lý nước thành phố
- urban water management
- sự quản lý nước tổng thể
- integral water management
- sự quản lý phím
- key management
- sự quản lý phổ
- spectrum management
- sự quản lý quá trình
- process management
- sự quản lý rủi ro
- risk management
- sự quản lý sai hỏng chương trình
- program fault management (PRM)
- sự quản lý sản xuất
- production management
- sự quản lý tài chính
- financial management
- sự quản lý tài nguyên
- resource management
- sự quản lý tài nguyên thông tin
- information resource management (lRM)
- sự quản lý tài nguyên thông tin
- IRM (informationresources management)
- sự quản lý tài sản
- property management
- sự quản lý tập tin
- file management
- sự quản lý tệp
- file management
- sự quản lý theo ngoại lệ
- management by exception
- sự quản lý thi công
- construction management
- sự quản lý thông tin
- information management
- sự quản lý thông tin sản phẩm
- PIM (productinformation management)
- sự quản lý thông tin sản phẩm
- product information management (PIM)
- sự quản lý truy nhập
- access management
- sự quản lý truyền thông
- communication management
- sự quản lý tương tác
- interaction management
- sự quản lý văn bản
- text management
- sự quản lý vận hành
- operative management
- sự quản lý vật tư
- management of materials and equipment
- sự quản lý vốn
- capital management
- sự quản lý đĩa
- disk management
- sự truyền truy cập và quản lý tập tin
- FTAM (filetransfer, access, and management)
- sự truyền vectơ quản lý mạng
- network management vectortransport (NMVT)
- sự truyền vectơ quản lý mạng
- NMVT (networkmanagement vector transport)
- sự truyền, truy cập và quản lý tập tin
- file transfer, access, and management (FTAM)
- tác nhân quản lý chính
- Master Management Agent (MMA)
- tác nhân quản lý mạng khách hàng
- Customer Network Management Agent (CNMA)
- Tác nhân quản lý mạng Netware
- Netware Management Agent (NMA)
- tên miền quản lý
- management domain name
- tệp thông tin quản lý
- Management Information File (MIF)
- thành phần công việc quản lý
- management work element
- thiết bị giao thức thông tin quản lý chung
- Common Management Information Protocol Machine (CMIPM)
- thiết bị quản lý bộ nhớ
- memory management unit (MMU)
- thiết bị quản lý bộ nhớ
- Storage Management Engine (SME)
- thời gian (quản lý bảo dưỡng)
- time (maintenancemanagement)
- thông tin quản lý dữ liệu
- Data Management Information (DMI)
- thư viện chương trình thông tin quản lý
- Management Information Library (MIL)
- thư viện thông tin quản lý quốc tế
- International Management Information Library (IMIL)
- thực hiện quản lý cấu kiện
- Component Management Entity (CME)
- thực thể quản lý lớp
- Layer Management Entity (LME)
- thực thể quản lý mạng
- Network Management Entity (ATM) (NME)
- Thực thể quản lý UNI
- UNI Management Entity (ATM) (UME)
- thực thể ứng dụng quản lý các hệ thống
- Systems management application Entity (SMAE)
- tiên phong quản lý dữ liệu
- Advanced Data management (ADAM)
- Tiêu chuẩn chức năng quản lý mạng Chính phủ
- Government Network Management Profile (GNMP)
- tiêu đề quản lý chức năng
- FMH (functionmanagement header)
- tiêu đề quản lý chức năng
- function management header (FMH)
- tiêu đề quản lý chức năng
- Function Management Header (SNA) (FMH)
- tiêu điểm các dịch vụ quản lý
- management services focal point
- tiêu điểm các dịch vụ quản lý
- MSFP (managementservices focal point)
- tiêu điểm quản lý sự cố
- problem management focal point
- tin báo quản lý và bảo dưỡng mạng nhiều khối
- Multiunit Network Management and Maintenance Message (MMM)
- tín hiệu bảo dưỡng và quản lý mạng
- Network-Management and Maintenance Signal (NMM)
- tín hiệu quản lý mạng (lưới) báo hiệu
- signaling network management system
- tính toán quản lý cấu hình
- Configuration Management Accounting (CMA)
- trạm quản lý cấu hình
- Configuration Management Office (CMO)
- trạm quản lý mạng
- Network Management Station (NMS)
- trung tâm quản lý
- management center
- trung tâm quản lý
- management centre
- trung tâm quản lý an ninh
- Security management centre (SMC)
- Trung tâm quản lý CUG
- CUG Management Center (CMC)
- trung tâm quản lý lưu lượng
- Traffic Management Center (TMC)
- trung tâm quản lý mạng
- network management center (NMC)
- trung tâm quản lý mạng
- Network Management Centre (NMC)
- trung tâm quản lý mạng
- NMC (networkmanagement centre)
- trung tâm quản lý vùng
- Area Management Centre (AMC)
- Trung tâm điều khiển quản lý DEC
- DEC Management Control Centre (DECMCC)
- trung tâm điều khiển quản lý mạng
- Network Management Control Centre (NMCC)
- trương mục quản lý
- management account
- truyền thông và quản lý hệ thống
- communication and system management (Cand SM)
- truyền thông và quản lý hệ thống
- communications and System Management (Cand SM)
- ủy ban quản lý
- Management Board
- ủy ban quản lý chức năng chéo
- Cross Functional Management Committee (XFMC)
- Uỷ ban quản lý và điều phối ISDN
- ISDN Management and Co-ordinating Committee (IMCC)
- Uỷ ban đặc biệt về quản lý (TR-41)
- Management Ad Hoc Committee (TR-41) (MAC)
- việc quản lý phụ tải
- load management
- vùng chức năng quản lý
- Management Functional Area (MFA)
- vùng chức năng quản lý hệ thống
- systems management functional area
- vùng quản lý
- Management Domain (MD)
- Vùng Quản Lý Hành Chính-ADMD
- Administration Management Domain (ADMD)
- vùng quản lý riêng
- Private Management Domain (PRMD)
- Vùng Quản Lý Thư Mục Quản Trị-ADDMD
- Administration Directory Management Domain (ADDMD)
- vùng quản lý thư mục riêng
- Private Directory Management Domain (PRDMD)
- điều hành quản lý hệ thống
- systems management operation
- điều khiển tuyến nối lôgic Của giao thức thông tin quản lý
- Common management information protocol Logical link control (CMOL)
- định nghĩa thông tin quản lý
- Definition of Management Information (DMI)
- đội quản lý chương trình
- Program Management Team (PMT)
- đối tượng hỗ trợ quản lý
- management support object
- đối tượng quản lý vấn tin
- query management object
- đơn vị quản lý
- management unit
- đơn vị quản lý bộ nhớ
- memory management unit
- đơn vị quản lý bộ nhớ
- memory management unit (MMU)
- đơn vị quản lý bộ nhớ
- MMU (memorymanagement unit)
- đơn vị quản lý bộ nhớ phân trang
- PMMU (pagedmemory management unit)
- đơn vị quản lý trí nhớ
- memory management unit
manager
- bộ quản lý bản mã [[[macintosh]]]
- Code Fragment Manager [Macintosh] (CFM)
- bộ quản lý biến cố
- event manager
- bộ quản lý bộ nhớ mở rộng
- EMM (ExpandedMemory Manager)
- bộ quản lý bộ trữ phụ
- auxiliary storage manager
- bộ quản lý cảnh nhìn
- view manager
- bộ quản lý cấu hình
- configuration manager
- bộ quản lý chương trình
- program Manager
- bộ quản lý cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tôpô
- Topology Database Manager (TDM)
- bộ quản lý cửa sổ chủ đề
- Motif Window Manager (MWM)
- Bộ quản lý danh mục gửi thư (Internet)
- Mailing List Manager (Internet) (LML)
- bộ quản lý dữ liệu logic mạng
- Network Logical Data Manager (NLDM)
- bộ quản lý dữ liệu nguồn
- resource object data manager
- Bộ quản lý dữ liệu đối tượng (IBM)
- Object Data Manager (IBM(ODM)
- bộ quản lý dữ liệu đối tượng nguồn
- RODM (resouringobject data manager)
- bộ quản lý hiển thị dữ liệu đồ họa
- Graphics Data Display Manager (GDDM)
- bộ quản lý hồi phục lỗi
- ERM (errorrecovery manager)
- bộ quản lý hỗn hợp
- composite manager
- bộ quản lý in
- Print Manager
- bộ quản lý in từ xa
- remote print manager
- bộ quản lý kênh
- channel manager
- bộ quản lý khóa đơn
- single lock manager
- bộ quản lý khối logic
- logical volume manager
- bộ quản lý khối nhớ lớn
- Mass Memory Unit manager (MUM)
- bộ quản lý không gian địa chỉ
- Address Space Manager (ASM)
- Bộ quản lý LAN cho môi trường UNIX
- LAN Manager for UNIX (LM/X)
- bộ quản lý lịch
- calendar manager
- bộ quản lý mạng
- network manager
- bộ quản lý máy tính
- computer manager
- bộ quản lý môi trường đồ họa
- GEM (graphicsenvironment manager)
- bộ quản lý môi trường đồ họa
- graphics Environment Manager (GEM)
- bộ quản lý nguồn
- resource manager
- bộ quản lý nhập/xuất tài chính
- finance I/O manager (FIOM)
- bộ quản lý nhập/xuất tài chính
- FIOM (financeI/O manager)
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- ELM (errorlog manager)
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- error log manager
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- error log manager (ELM)
- bộ quản lý nút mạng
- Network Node Manager (NNM)
- bộ quản lý phiên
- session manager
- bộ quản lý phiên truyền thông
- Communication Session Manager (CSM)
- bộ quản lý phủ
- overlay manager
- bộ quản lý phục hồi lỗi
- error recovery manager (ERM)
- Bộ quản lý Server Netscape (Netscape)
- Netscape Server Manager (Netscape) (NSM)
- bộ quản lý tài nguyên hệ thống
- System Resource manager (SRM)
- bộ quản lý tài nguyên ứng dụng
- Application Resource Manager (ARM)
- bộ quản lý tệp
- file manager
- bộ quản lý thông tin cá nhân
- PIM (Personalinformation manager)
- bộ quản lý tổng hợp
- composite manager
- bộ quản lý trạng thái nguồn
- resource status manager
- bộ quản lý trạng thái nhóm
- bracket state manager
- bộ quản lý trình diễn
- presentation manager
- bộ quản lý trình diễn đa phương tiện
- Multi Media Presentation Manager (MMPM)
- bộ quản lý truyền thông
- communication manager
- bộ quản lý truyền thông
- communications manager
- Bộ quản lý văn phòng của Microsoft
- Microsoft Office Manager (Microsoft) (MOM)
- bộ quản lý điểm kết nối
- connection point manager
- bộ quản lý điểm kết nối
- cp manager (connectionpoint manager)
- bộ quản lý điểm đồng bộ
- sync point manager (SPM)
- bộ quản lý điều khiển phiên
- Session Control Manager (SCM)
- chương trình quản lý bó
- batch manager
- chương trình quản lý bộ nhớ phụ
- ASM (auxiliarystorage manager)
- chương trình quản lý công cụ
- TOM (toolmanager)
- chương trình quản lý công cụ
- tool manager (TOM)
- chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng
- network logical data manager (NLDM)
- chương trình quản lý dữ liệu lôgic mạng
- NLDM (networklogical data manager)
- chương trình quản lý dữ liệu nguồn
- resource object data manager
- chương trình quản lý dữ liệu nguồn
- RODM (resouringobject data manager)
- chương trình quản lý in
- Print Manager
- chương trình quản lý in từ xa
- RPM (remoteprint manager)
- chương trình quản lý khối lôgic
- logical volume manager
- chương trình quản lý khôi phục lỗi
- ERM (errorrecovery manager)
- chương trình quản lý mạng
- network manager
- chương trình quản lý ngoài
- external manager
- chương trình quản lý nguồn
- resource manager
- chương trình quản lý nhập
- input manager
- chương trình quản lý nhập/xuất tài chính
- finance I/O manager (FIOM)
- chương trình quản lý nhập/xuất tài chính
- FIOM (financeI/O manager)
- chương trình quản lý sản phẩm
- PM (productmanager)
- chương trình quản lý sản phẩm
- product manager (PM)
- chương trình quản lý tài nguyên đa miền
- CDRM (crossdomain resource manager)
- chương trình quản lý trình diễn
- PM (presentationmanager)
- chương trình quản lý từ xa
- remote print manager (RPM)
- chương trình quản lý vùng địa chỉ
- address space manager (ASM)
- chương trình quản lý vùng địa chỉ
- ASM (addressspace manager)
- chương trình quản lý đầu cuối ảo
- virtual terminal manager (VTM)
- chương trình quản lý đầu cuối ảo
- VTM (virtualterminal manager)
- chương trình quản lý điểm đồng bộ
- sync point manager (SPM)
- chương trình quản lý đối tượng
- object data manager (ODM)
- chương trình quản lý đối tượng
- ODM (objectdata manager)
- chương trình quản lý đồng bộ
- SPM (syncpoint manager)
- Giao thức điều khiển bộ quản lý hiển thị X (giao thức sử dụng để truyền thông giữa các đầu cuối X và các trạm làm việc chạy UNIX)
- X Display Manager Control Protocol (XDMCP)
- hệ thống quản lý thông tin văn phòng
- Desktop Information Manager (DIM)
- khối quản lý bộ nhớ mở rộng
- Extended Memory Manager (XMM)
- khối quản lý các tài khoản an toàn
- Security Accounts Manager [Microsoft] (SAM)
- lớp của bộ quản lý
- manager class
- người quản lý cáp
- cable manager
- người quản lý cửa sổ
- window manager
- người quản lý không gian (lưu trữ)
- space manager
- người quản lý kinh doanh
- business manager
- người quản lý lập trình
- programming Manager
- người quản lý lịch
- calendar manager
- người quản lý mạng
- network manager
- người quản lý stuđiô
- studio manager
- người quản lý thi công
- construction manager
- người quản lý thư viện băng
- tape library manager
- người quản lý xây dựng
- construction manager
- nhà quản lý các hệ thống tài nguyên bộ xử lý
- Processor Resource Systems Manager (PRSM)
- nhà quản lý dữ liệu đối tượng tài nguyên
- Resource Object Data Manager (RODM)
- nhà quản lý môi trường đồ họa
- Graphics Environment Manager (GEM)
- nhà quản lý tài nguyên truyền thông
- Communications Resource Manager (CMR)
- nhà quản lý tuyến dự phòng
- Redundant Link Manager (RLM)
- nhà quản lý vô tuyến
- Wireless Manager (WM)
- phần tử quản lý bộ nhớ phân cấp thiết bị dữ liệu
- Data Facility Hierarchical Storage Manager (DFHSM)
- phần tử quản lý các hoạt động của trung tâm điều khiển
- Control Centre Operations Manager (CCOM)
- phân tử quản lý kết nối
- Connection Manager (CM)
- Phần tử quản lý mạng LAN không đồng nhất
- Heterogeneous LAN Manager (HLM)
- phần tử quản lý quá trình
- Process Manager (PM)
- phần tử quản lý thông tin cá nhân
- Personal Information Manager (PIM)
- Phân tử quản lý thông tin CompuServe
- CompuServe Information Manager (CIM)
- phần tử quản lý đối tượng
- Object Manager (OM)
- quản lý ấn mẫu
- upper manager as in adobe type manager
- Quản lý mạng/gói quản lý mạng của LAN
- LAN Network Management/Manager (IBM) (LNM)
- quản lý thiết bị quản lý truy nhập dữ liệu
- Data Access Management/Manager (DAM)
- quản lý viên ấn mẫu gạch sống
- adobe type manager (ATM)
- quản lý viên chương trình
- program manager
- sự quản lý bộ nhớ
- memory manager
- thiết bị quản lý thẻ thực hành
- Executive Card Manager (ECM)
- thiết bị quản lý điểm kết nối
- Connection Point ManaGer (CPMGR)
- Tiện ích quản lý hệ thống [[[Compap]]]
- System Manager Facility (SMF)
- trạm quản lý thi hành
- manager station
- trạm quản lý/ thư ký
- manager/secretary station
- trình quản lý báo cáo
- report manager
- trình quản lý tác vụ
- Task Manager
- trình quản lý tệp tin
- file manager
- trình quản lý thực thể
- entity manager
- từ quản lý tới quản lý
- Manager-to-Manager (M2M)
- vai trò quản lý
- manager role
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
administration
- ban quản lý hợp tác quốc tế
- International Cooperation Administration
- bộ phận quản lý
- administration section
- chi phí quản lý
- administration expenses
- chi phí quản lý chung
- general administration cost
- chi phí quản lý hành chính
- administration management cost
- chi phí tổng quát và quản lý
- general and administration expenses
- cơ quan quản lý chung
- general administration
- Cơ quan quản lý Hợp tác Quốc tế
- International Cooperation Administration
- cục quản lý các doanh nghiệp nhỏ
- Small Business Administration
- Cục quản lý Hoạt động Viện trợ Nước ngoài (Mỹ)
- Foreign Operations Administration
- Cục Quản lý Xí nghiệp nhỏ
- Small business Administration
- Cục quản quản lý Xí nghiệp nhỏ
- Small Business Administration
- giấy cam kết quản lý
- administration bond
- phí quản lý hành chính
- expenditure on administration
- phòng quản lý bến (tàu)
- administration office
- quản lý hoạt động nghiên cứu
- administration of research (activities)
- quản lý nhà liên bang
- Federal Housing Administration
- quản lý nhà xưởng
- administration of manufactures
- quản lý nhân sự
- personnel administration
- quản lý sản xuất
- administration of production
- quản lý thế chấp
- mortgage administration
- quản lý ủy thác
- mandatory administration
- quản lý vốn
- administration of the fund
- quy trình quản lý
- manual of administration
- sự quản lý của xí nghiệp
- enterprise's administration
- sự thẩm tra quản lý hành chánh
- administration audit
- thư ủy nhiệm quản lý di sản (người chết)
- letter of administration
- trưởng phòng quản lý
- chief administration
control
- bề mặt quản lý
- span of control
- biểu đồ quản lý
- control chart
- biểu đồ quản lý chất lượng
- quality control chart
- cẩm nang quản lý phí tổn
- manual of cost control
- chế độ hối suất đơn nhất về quản lý ngoại hối
- single-rate system of exchange control
- cục, sở (quản lý) hối đoái
- exchange control agency
- hệ thống quản lý lợi nhuận phân quyền
- decentralized profit control system
- hợp lực quản lý
- cooperative control
- quản lý bằng cách kiểm soát
- management by control
- quản lý chất lượng toàn diện
- total quality control
- quản lý chi tiêu
- expenditure control
- quản lý chi trả tiền mặt
- control of cash payment
- quản lý hàng hóa
- merchandise control
- quản lý kế toán nội bộ
- internal accounting control
- quản lý khấu hao dần tài sản
- control of assets amortization
- quản lý kho hàng
- inventory control
- quản lý kho hàng
- stock control
- quản lý kho hàng đúng lúc
- justin time (jit) inventory control
- quản lý kho hàng đúng lúc
- just-in-time inventory control
- quản lý kinh doanh
- business control
- quản lý kinh doanh
- management control
- quản lý kinh tế
- control of economy
- quản lý ngoại hối
- control of exchange
- quản lý ngoại hối
- second of control
- quản lý ngoại tệ
- exchange control
- quản lý ngoại thương
- control of foreign trade
- quản lý ngoại thương
- foreign trade control
- quản lý nhập khẩu
- control of import
- quản lý nhập khẩu
- import control
- quản lý nội bộ
- internal control
- quản lý số có nợ
- debtors ledger control account
- quản lý thuế vụ
- control of government revenue
- quản lý tiền lãi
- control of earnings
- quản lý tiền tệ có tính chọn lựa
- selective monetary control
- quản lý tiếp thị
- marketing control
- quản lý và giám sát
- regulation and control
- quản lý việc mua hàng
- purchase order control
- quản lý xuất khẩu
- control of export
- quản lý xuất khẩu
- export control
- quản lý, kiểm soát sản xuất
- production control
- sự kiểm soát quản lý nội bộ
- internal administrative control
- sự quản lý không có người
- absentee control
- sự quản lý thị trường
- market control
- sự quản lý, kiểm soát hàng trữ kho
- stock control
- thể chế quản lý thương nghiệp
- commercial control system
- trình độ quản lý
- control level
- việc quản lý nguyên vật liệu, vật tư
- materials control
management
- ban quản lý
- board of management
- ban quản lý
- management committee
- ban quản lý
- management team
- ban quản lý tối cao
- top management
- báo cáo kế toán quản lý
- management account
- báo cáo quản lý
- management report
- bồi dưỡng nhân viên quản lý
- management development
- các cấp nhân viên quản lý
- management levels
- các cấp nhân viên quản lý
- management movement
- các chức năng quản lý
- management functions
- các mục tiêu quản lý
- management objectives
- các quyết định về quản lý
- management decisions
- các vai trò quản lý
- management roles
- cách mạng quản lý
- management revolution
- cán bộ, viên chức, nhân viên quản lý tối cao
- top management
- chế độ báo cáo hành động quản lý
- management action reporting system
- chế độ quản lý nhiều tầng cấp
- multiple management
- chế độ quản lý sản xuất
- production management system
- chi phí quản lý gián tiếp
- management overheads
- chi phí quản lý hành chính
- administration management cost
- chi phí quản lý kinh doanh
- business management cost
- chi phí quản lý kinh doanh
- expense on operating management
- chi phí quản lý kinh doanh
- management charges
- chỉ số quản lý
- management index
- chính sách quản lý
- management policy
- chương mục quản lý quỹ (tiền mặt)
- cash management account
- chuyên môn hóa quản lý
- management specialization
- cơ chế quản lý giá cả
- price management mechanism
- cổ phần quản lý
- management shares
- cổ phiếu của người quản lý
- management share
- cổ phiếu của nhân viên quản lý công ty
- management shares
- cố vấn quản lý
- management consultancy
- cố vấn quản lý xí nghiệp
- management consultant
- công cụ quản lý
- management tool
- công ty quản lý
- management company
- công ty quản lý không hạn chế
- open-end management company
- công ty quản lý ngỏ
- open-end management company
- công ty quản lý định hạn
- closed-end management company
- công ty tín thác quản lý chuyên nghiệp hóa
- specialize management trust
- công ty tư vấn quản lý
- management consultancy
- công ty tư vấn quản lý
- management consultant company
- công ty tư vấn quản lý xí nghiệp
- management consultancy
- công việc cố vấn quản lý
- management consultancy
- Cục quản lý Hành chính và Ngân Sách
- Office of Management and budget
- cuộc vận động quản lý xí nghiệp
- management movement
- dịch vụ quản lý tiền mặt
- cash management service
- dịch vụ tư vấn quản lý
- advisory services to management
- dịch vụ tư vấn quản lý
- management advisory services
- hệ thống thông tin quản lý
- management information system
- hệ thống thông tin quản lý kế hoạch
- programme management information system
- hệ thống thông tin quản lý tài chính
- financial management information system
- hệ thống vận hành quản lý
- management operating system
- Hiệp hội Các nhà tư vấn Quản lý
- Management Consultant's Association
- Hiệp hội Quản lý Mỹ
- American Management Association
- hiệu quả quản lý
- management efficiency
- hỗ trợ quản lý
- management support
- hoa hồng quản lý
- management fee
- Học viện Quản lý Anh
- British institute of Management
- hợp lý hóa quản lý
- rationalization of management
- ngân hàng quản lý
- management bank
- người quản lý quỹ
- money management
- người tư vấn quản lý
- management consultant
- nhân viên kế toán quản lý
- management accountant
- nhân viên quản lý cấp cao
- upper management
- nhóm kế toán quản lý
- account management group
- nhóm quản lý khách hàng (của công ty quảng cáo, tiếp thị...)
- account management group
- phát triển tài năng quản lý
- management development
- phí quản lý
- management charge
- phí quản lý
- management cost
- phí quản lý
- management fee
- phí quản lý kinh doanh
- cost of management
- phong cách quản lý
- management style
- phương pháp quản lý
- method of management
- phương pháp quản lý khoa học
- scientific management
- phương thức quản lý
- management style
- phương thức quản lý bán hàng chậm rãi
- drifting sales management
- quá trình quản lý
- management process
- quá trình quản lý nguồn nhân lực
- human resource management process
- quản lý (phân) xưởng
- shop management
- quản lý (số ngạch) lao động
- labour management
- quản lý (tổ hợp chứng khoán) đầu tư
- investment management
- quản lý bằng cách kiểm soát
- management by control
- quản lý bộ khóa (mã số)
- key management
- quản lý chất lượng toàn diện
- total quality management
- quản lý cho vay
- credit management
- quản lý chức năng
- functional management
- quản lý chung
- joint management
- quản lý chứng khoán có giá
- portfolio management
- quản lý chung, tổng quát
- general management
- quản lý chuyên môn và nhân sự
- line and staff management
- quản lý công nghiệp
- industrial management
- quản lý công ty
- company management
- quản lý công việc giám sát
- supervisory management
- quản lý cửa hàng
- shop management
- quản lý cung ứng
- supply management
- quản lý dân chủ trong xí nghiệp
- democratic management in enterprises
- quản lý danh mục đầu tư
- portfolio management
- quản lý dự án
- project management
- quản lý dự án (công trình)
- project management
- quản lý hành chánh
- administrative management
- quản lý hành chính
- office management
- quản lý hồ sơ
- record management
- quản lý hồ sơ (quảng cáo)
- record management
- quản lý học
- management science
- quản lý hợp đồng
- contract management
- quản lý hướng vào mục tiêu thành quả
- result-oriented management
- quản lý kế toán
- accounting management
- quản lý khả năng tiền mặt
- liquidity management
- quản lý khách sạn
- hotel management
- quản lý kho bạc
- cash management
- quản lý kinh doanh
- business management
- quản lý kinh doanh
- management control
- quản lý kinh doanh
- operating management
- quản lý kinh tế
- economic management
- quản lý lao động
- labour management
- quản lý một cách khoa học
- scientific management
- quản lý mục tiêu
- management by objectives
- quản lý ngân sách
- budget management
- quản lý nghiệp vụ (các cấp phụ trách)
- line management
- quản lý ngoại hối
- management of foreign exchange
- quản lý ngoại lệ
- management by exception
- quản lý nguồn lực con người
- human resource management
- quản lý nguồn lực con người
- human resources management
- quản lý nguồn nhân lực
- human resource management
- quản lý nguồn nhân lực
- human resources management
- quản lý nhân sự
- personal management
- quản lý nhân sự
- personnel management
- quản lý nhân viên và nghiệp vụ
- line and staff management
- quản lý phân tuyến và nhân sự
- line and staff management
- quản lý phi tập trung (kinh doanh)
- decentralized management
- quản lý phí tổn
- cost management
- quản lý phí tổn
- management through cost
- quản lý qua khủng hoảng
- management by crisis
- quản lý quan hệ tài sản-công nợ
- asset-liability management
- quản lý quảng cáo
- advertising management
- quản lý riêng
- personal management
- quản lý rủi ro
- risk management
- quản lý sản phẩm
- product management
- quản lý sản xuất
- manufacturing management
- quản lý sản xuất
- production management
- quản lý tài chính công
- management of public finance
- quản lý tài sản
- asset management
- quản lý theo hệ thống
- system management
- quản lý theo hệ thống
- systems management
- quản lý theo thành quả
- management by results
- quản lý thị trường tài chính
- money market management
- quản lý thời gian làm việc
- time management
- quản lý thông tin
- information management
- quản lý thương nghiệp
- commercial management
- quản lý tiền mặt
- cash management
- quản lý tiền tệ
- currency management
- quản lý tiếp thị
- marketing management
- quản lý tiếp thị của công ty đa quốc gia
- multinational marketing management
- quản lý tổ chức
- organizational management
- quản lý tổ hợp đầu tư
- portfolio management
- quản lý toàn diện
- overall management
- quản lý tuyến sản xuất
- line management
- quản lý ứng biến
- contingency management
- quản lý ứng cấp
- management by crisis
- quản lý văn phòng
- office management
- quản lý việc nhà
- household management
- quản lý viện trợ
- aid management
- quản lý xí nghiệp
- business management
- quản lý xí nghiệp
- enterprise management
- quản lý xử lý số liệu
- data processing management
- quản lý độc tài
- dictatorial management
- quyền hạn xử lý của nhân viên quản lý
- management discretion
- quyền quản lý tự chủ
- self-management
- quyền quản lý, quyền kinh doanh
- management right
- sách lược quản lý
- management game
- sổ tay quản lý
- management guide
- sự cùng quản lý
- co-management
- sự giảm bớt số nhân viên quản lý
- shakedown in management staff
- sự kế hoạch hóa quản lý
- management planning
- sự quản lý bán hàng
- sales management
- sự quản lý chung
- joint management
- sự quản lý có kế hoạch
- programmed management
- sự quản lý cơ sơ dữ liệu
- data base management
- sự quản lý hàng tồn kho
- inventory management
- sự quản lý hàng tồn trữ
- stock management
- sự quản lý hiệu quả
- effective management
- sự quản lý khả năng tiền mặt
- liquidity management
- sự quản lý khủng hoảng
- crisis management
- sự quản lý kinh doanh kém
- is management
- sự quản lý mức cầu
- demand management
- sự quản lý nghiệp vụ
- operation management
- sự quản lý nhãn hiệu
- brand management
- sự quản lý nhân viên
- staff management
- sự quản lý nợ
- debt management
- sự quản lý phân phối hàng hóa
- physical distribution management
- sự quản lý phân quyền
- decentralized management
- sự quản lý phí tổn gián tiếp
- management of direct cost
- sự quản lý phí tổn gián tiếp
- management of indirect cost
- sự quản lý tài chính
- financial management
- sự quản lý tài sản có và nợ
- asset-liability management
- sự quản lý tập trung
- centralized management
- sự quản lý tệp dữ liệu
- file management
- sự quản lý theo nguyên tắc ngoại lệ
- management by exception
- sự quản lý thiết bị
- facilities management
- sự quản lý thời gian làm việc (của cá nhân)
- time management
- sự quản lý tồi
- ill management
- sự quản lý tồi
- is management
- sự quản lý trực tiếp
- direct management
- sự quản lý vốn
- fund management
- sự quản lý xí nghiệp
- corporate management
- sự quản lý xưởng sản xuất
- plant management
- sự tham gia quản lý
- management participation
- sự tự (mình) quản lý
- self-management
- sự đồng quản lý
- joint management
- tài khoản quản lý tài sản
- asset management account
- thí nghiệm mô phỏng quản lý kinh doanh
- management simulation
- thiết bị, dụng cụ quản lý
- instrument and tools for management
- thỏa ước quản lý
- management agreement
- thủ tục quản lý
- management process
- thư xác nhận của nhà quản lý
- management letter
- thuật ngữ quản lý
- management terms
- tỉ suất trên quản lý
- management ratios
- tiền lương (của nhân viên) quản lý
- wages of management
- tiền lương quản lý
- earnings of management
- tiền lương quản lý
- wages of management
- tín thác (đầu tư) quản lý thông thường
- general management trust
- tín thác quản lý
- management trust
- tổ quản lý
- management team
- trò chơi quản lý
- management game
- trường phái quyết định quản lý
- decision school of management
- trường quản lý (kinh doanh)
- management school
- tư vấn quản lý xí nghiệp
- management consulting
- tỷ số quản lý
- management ratio
- tỷ số để quản lý
- management ratio
- văn thư về việc quản lý
- management letter
- văn thư về việc quản lý
- management levels
- viên thanh tra quản lý
- management auditor
- đặc quyền của nhân viên quản lý
- management prerogatives
- đào tạo cán bộ quản lý
- management training
- đội ngũ quản lý cao cấp
- higher management
- đội ngũ quản lý cao cấp
- top management
- đội ngũ quản lý cao cấp
- upper management
- đội ngũ quản lý cấp trung
- middle management
- đồng quản lý
- joint management
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ